
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC – LỚP 9 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8. 2. Năng lực: a/ Năng lực chung: - Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh đọc, hiểu nội dung câu hỏi. Trả lời đúng theo yêu cầu câu hỏi b/ Năng lực đặc thù: - Phát triển năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Khả năng theo tác trên máy tính với phần mềm bảng tính. 3. Phẩm chất: - Trung thực: trong làm bài kiểm tra. - Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ theo yêu cầu bài làm. II. HÌNH THỨC - Hình thức trắc nghiệm 70% và TH 30%. - Làm bài trên giấy kết hợp thực hành trên máy tính. Tổng % Mức độ nhận thức điểm Nội dung/ Chương/ Vâ ̣n du ̣ng TT đơn vi kiế n ̣ Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng chủ đề cao thưć TN TN TN TNKQ TH TH TH TH KQ KQ KQ 1 Chủ đề Bài 1: Thế 1 giới kỹ 10% Máy tính thuật số. 4c (1,0đ) và cộng (1,0đ) đồng 1
- 2 Chủ đề Bài 2: 2 Thông tin Tổ chức trong giải lưu trữ, quyết vấn 4c tìm đề. kiếm và (1,0đ) Bài 3: Thực trao đổi hành: thông Đánh giá 10% tin chất lượng (1,0đ) thông tin. 3 Chủ đề Bài 4. Một 4c 3. Đạo số vấn đề (1,0đ) đức, pháp lý về 10% pháp sử dụng (1,0đ) luật và dịch vụ văn hoá Internet. trong môi trường số Chủ đề Bài 5, 6: 4: Ứng Phần mềm 4 dụng mô phỏng 4c 8c 30% tin học (1,0đ) (2,0đ) (3,0đ) Bài 7. Trình bày thông tin 0,5c 40% trong trao 1c 0,5c (1,0 (4,0đ) đổi và hợp (1,0đ) (2,0đ) đ) tác Bài 8. Thực hành: Sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác Tổ ng 16c 9c 0,5c 0,5c 26c Số điểm 4đ 3,0đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% 2
- Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100% ̉ ̉ BANG ĐẶC TA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n ́ Chương/ Nội dung/ ́ thưc TT Đơn vi ̣ Mưc đô ̣ đánh giá ́ Vâ ̣n Chủ đề Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n ́ kiế n thưc du ̣ng biế t hiể u du ̣ng cao 1 Chủ đề 1 Bài 1. Nhận biế t: Mạng máy Thế giới ˗ Nhận biết được sự có mặt của tính và kỹ thuật các thiết bị có gắn bộ xử lý cộng số. thông tin ở khắp nơi và nêu đồng. được ví dụ minh họa. (Câu 1,2,3,4) Thông hiểu 4TN ˗ Hiểu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kỹ thuật và đời sống. Vận dụng: ˗ Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các vấn đề cụ thể... 3
- Bài 2. Nhận biế t: Thông tin - Nêu được khái niệm và vai trong giải trò của chất lượng thông tin quyết vấn trong giải quyết vấn đề. đề; Bài 3. - Biết cách đánh giá chất Thực lượng thông tin trong giải Chủ đề hành: quyết vấn đề thông qua các 2: Tổ Đánh giá tiêu chí. chức lưu chất 2 (Câu 5,6,7,8) trữ, tìm lượng kiếm và Thông hiểu: Hiểu được vai trò 4 TN thông tin. trao đổi của chất lượng thông tin trong thông tin giải quyết vấn đề. - Hiểu các tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin. Vận dụng: - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. Nhận biết: - Tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời Chủ đề Bài 4: sống con người và xã hội, nêu 3: Đạo Một số vấn đề được ví dụ minh hoạ. 3 đức và pháp pháp lý ˗ Nêu được một số hành vi vi luật về sử phạm pháp luật, trái đạo đức, trong dụng dịch thiếu văn hóa khi hoạt động môi vụ trong môi trường số thông qua trường Internet. một vài ví dụ. (Câu 4TN số 9,10,11,12) Thông hiểu: - Hiểu biết cơ bản về pháp luật, đạo đức và văn hoá liên quan đến sử dụng tài nguyên thông tin và giao tiếp trên mạng. Vận dụng: đề ra các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực củ công nghệ kĩ thuật số. Chủ đề Bài 5,6 Nhận biết: 4: Ứng Phần ˗ Nêu được ví dụ phần mềm 4TN 8TN dụng tin mềm mô mô phỏng. 4
- học phỏng ˗ Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá 4 tri thức và giải quyết vấn đề (Câu 13,14,16,16) Thông hiểu: - Nhận ra được ích lợi của phần mềm mô phỏng. - Hiểu kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. (Câu 17->24) Bài 7. Nhận biết: Trình bày ˗ Biết được khả năng đính kèm thông tin văn bản, ảnh, video, trang tính trong trao vào sơ đồ tư duy đổi và Thông hiểu: hợp tác; - Giải thích được mô tả sơ đồ Bài 8. tư duy. Thực - Giải thích được mô tả phần hành: Sử mềm mô phỏng. (Câu 25) dụng Vận dụng: 1TN 1TL công cụ - Sử dụng được hình ảnh, biểu trực quan đồ, video một cách hợp lý. trình bày ˗ Tạo được sơ đồ tư duy có thông tin đính kèm văn bản, hình ảnh, trong trao video và trang tính. đổi và ˗ Tạo được bài trình chiếu có hợp tác sử dụng hình ảnh, biểu đồ và video hợp lý (Câu 22) Tổ ng 16 TN 9 TN 0,5 0,5 TH TH Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lê ̣chung 70% 30% ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 01 5
- Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 24; 6,0 điểm) Câu 1: Máy tính không có khả năng nào sau đây? A. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao. C. Cảm thụ văn học. B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. D. Tính toán nhanh. Câu 2: Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong giáo dục? A. Tủ lạnh. C. Robot hút bụi. B. Máy bán hàng tự động. D. Máy chiếu trong lớp học. Câu 3: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí? A. Nghe nhạc. C. Đọc truyện. B. Xem phim. D. Nấu ăn. Câu 4: Robot lắp ráp là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào? A. Công nghiệp. C. Xây dựng. B. Giao thông. D. Giải trí. Câu 5: A. 1. C. 3. B. 2. D. 4. Câu 6: Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin? A. Tính sử dụng được. C. Tính cập nhật. B. Tính hấp dẫn. D. Tính đầy đủ. Câu 7: Nguồn thông tin nào sau đây là đáng tin cậy nhất? A. Ý kiến của người thân. B. Những chia sẻ cá nhân trên Internet. C. Các loại sách tham khảo phổ biến trên thị trường. D. Sách giáo khoa do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Câu 8: Nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10? A. Mạng xã hội. B. Trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông. C. Trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo. D. Thông tin từ bạn bè. Câu 9: Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng A. Internet Banking. C. Học online. B. Mua sắm trực tuyến. D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến. Câu 10: Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? A. Dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội. B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền. C. Làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu. 6
- D. Sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép. Câu 11: Văn bản nào quy định chi tiết việc bảo đảm an toàn thông tin và an ninh thông tin? A. Luật An ninh mạng. C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. B. Luật An toàn thông tin. D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. Câu 12: Tự ý đăng địa chỉ nhà của người khác là hành vi vi phạm: A. pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,... B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 13: Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là: A. https://mixcolors.com. C. https://colors.com. B. https://simulatecolors.com. D. https://trycolors.com. Câu 14: Phần mềm mô phỏng nào giúp em vẽ các hình hình học và giải toán? A. GeoGebra. C. Flowgorithm. B. Crocodile Physics. D. ChemLab. Câu 15: Phần mềm mô phỏng nào giúp em mô phỏng thí nghiệm hoá học? A. Cabri 3D. C. Crocodile Chemistry. B. PhyLab. D. Cabri II plus. Câu 16: Hệ màu CMYK bao gồm những màu nào? A. Xanh lục, hồng sẫm, vàng, đen. C. Xanh lơ, hồng sẫm, vàng, đen. B. Xanh lơ, đỏ, vàng, đen. D. Xanh lam, hồng nhạt, đỏ, đen. Câu 17: Em không thể làm gì với phần mềm mô phỏng pha màu? A. Tăng giảm tỉ lệ các màu. C. Chọn màu. B. Thêm màu. D. Xem màu kết quả được tạo ra trên màn hình. Câu 18: Phần mềm trực tuyến https://physics.weber.edu/schroeder/md giúp em làm gì? A. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình. B. Mô phỏng thí nghiệm vật lí. C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn giao thông trong các thành phố. D. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau. Câu 19: Chọn nguồn năng lượng là người đạp xe, chọn thiết bị tạo ra điện năng là máy phát điện, chọn thiết bị tiêu thụ điện là bếp điện. Hãy cho biết quá trình chuyển hoá năng lượng được thực hiện theo trình tự nào? A. Hoá năng → điện năng → nhiệt năng → cơ năng. B. Hoá năng → cơ năng → điện năng → nhiệt năng. C. Cơ năng → hoá năng → điện năng → nhiệt năng. Câu 20: Những ưu điểm của phần mềm mô phỏng trong việc nghiên cứu một quy trình hay hoạt động của một hệ thống là gì? A. Sinh động, chính xác, an toàn và chi phí thấp. B. Sinh động, cập nhật, an toàn và chi phí thấp. C. Sinh động, toàn diện, an toàn và chi phí thấp. D. Sinh động, toàn diện, thú vị và chi phí thấp. Câu 21: Chúng ta sử dụng phần mềm mô phỏng phục vụ mục đích gì? A. Để quan sát hình ảnh đầy đủ của một đối tượng. B. Để tìm hiểu một quy trình hay hoạt động của một hệ thống. 7
- C. Để theo dõi diễn biến của một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ. D. Để kiểm tra, đánh giá chất lượng của một sản phẩm. Câu 22: Tại sao phần mềm mô phỏng có thể giúp tìm hiểu, nghiên cứu hoạt động của một đối tượng một cách toàn diện hơn so với trải nghiệm trong thực tế? A. Phần mềm mô phỏng có chi phí thấp nên có điều kiện để thực hiện nhiều lần. B. Phần mềm mô phỏng không gây ra nguy hiểm nên người dùng có thể thực hiện nhiều lần. C. Phần mềm mô phỏng thân thiện nên được người dùng yêu thích, hứng thú trải nghiệm. D. Phần mềm mô phỏng có thể tạo ra nhiều tình huống để nghiên cứu đối tượng một cách đầy đủ. Câu 23: Mô tả nào sau đây có thể được sử dụng để giải thích về phần mềm mô phỏng? A. Video quay lại quá trình thực hành một thí nghiệm khoa học để sử dụng trong lớp học. B. Hình ảnh ba chiều của một đối tượng, cho phép người dùng quan sát mọi chi tiết của nó. C. Phần mềm bắt chước các hoạt động của một đối tượng được sử dụng để tìm hiểu nó. D. Chương trình máy tính cài đặt thuật toán giải quyết những bài toán phức tạp. Câu 24: Hãy tìm hiểu và cho biết phần mềm nào dưới đây là phần mềm trực tuyến, mô phỏng những thí nghiệm khoa học tự nhiên. A. Crocodile Physics. C. GeoGebra. B. ChemLab. D. PhET simulations. Câu 25: (1,0 điểm) .Nối mỗi biểu tượng xuất hiện ở nhánh của sơ đồ tư duy ở cột A với loại dữ liệu được chèn (Insert) ở cột B cho phù hợp. A Nối B 1) Loại 1 a) Biểu tượng đánh dấu (Insert/Icon Marker) 2) Loại 2 b) Đường liên kết (Insert/Hyperlink) 3) Loại 3 c) Tệp dữ liệu (Insert/Attachment) 4) Loại 4 d) Hình ảnh (Insert/Picture) B. Thực hành: (3,0 điểm) Câu 26 (3,0đ): a/Dùng phần mềm trình chiếu tạo ít nhất 3 trang chiếu, nội dung quảng bá du lịch Măng Đen. Gợi ý: Trang 1. Tên chủ đề, tên người trình bày. Trang 2,3,.... Nội dung quảng bá 1 (gồm hình ảnh kèm nội dung chú thích, lấy từ nguồn Internet) b/ Chèn liên kết một video nhạc vào bài trình chiếu. ...............................Hết........................... 8
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.......................................... MÃ ĐỀ 02 Lớp:........ (Đề gồm 03 trang) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 24; 6,0 điểm) Câu 1: Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua mấy tiêu chí? A. 1. C. 3. B. 2. D. 4. Câu 2: Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin? A. Tính sử dụng được. C. Tính cập nhật. B. Tính hấp dẫn. D. Tính đầy đủ. Câu 3: Nguồn thông tin nào sau đây là đáng tin cậy nhất? A. Ý kiến của người thân. B. Những chia sẻ cá nhân trên Internet. C. Các loại sách tham khảo phổ biến trên thị trường. D. Sách giáo khoa do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Câu 4: Nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10? A. Mạng xã hội. B. Trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông. C. Trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo. D. Thông tin từ bạn bè. Câu 5: Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng A. Internet Banking. C. Học online. B. Mua sắm trực tuyến. D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến. Câu 6: Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? A. Dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội. B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền. C. Làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu. D. Sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép. Câu 7: Văn bản nào quy định chi tiết việc bảo đảm an toàn thông tin và an ninh thông tin? A. Luật An ninh mạng. C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. B. Luật An toàn thông tin. D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. Câu 8: Tự ý đăng địa chỉ nhà của người khác là hành vi vi phạm: A. pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,... 9
- B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 9: Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là: A. https://mixcolors.com. C. https://colors.com. B. https://simulatecolors.com. D. https://trycolors.com. Câu 10: Phần mềm mô phỏng nào giúp em vẽ các hình hình học và giải toán? A. GeoGebra. C. Flowgorithm. B. Crocodile Physics. D. ChemLab. Câu 11: Phần mềm mô phỏng nào giúp em mô phỏng thí nghiệm hoá học? A. Cabri 3D. C. Crocodile Chemistry. B. PhyLab. D. Cabri II plus. Câu 12: Hệ màu CMYK bao gồm những màu nào? A. Xanh lục, hồng sẫm, vàng, đen. C. Xanh lơ, hồng sẫm, vàng, đen. B. Xanh lơ, đỏ, vàng, đen. D. Xanh lam, hồng nhạt, đỏ, đen. Câu 13: Em không thể làm gì với phần mềm mô phỏng pha màu? A. Tăng giảm tỉ lệ các màu. C. Chọn màu. B. Thêm màu. D. Xem màu kết quả được tạo ra trên màn hình. Câu 14: Phần mềm trực tuyến https://physics.weber.edu/schroeder/md giúp em làm gì? A. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình. B. Mô phỏng thí nghiệm vật lí. C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn giao thông trong các thành phố. D. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau. Câu 15: Chọn nguồn năng lượng là người đạp xe, chọn thiết bị tạo ra điện năng là máy phát điện, chọn thiết bị tiêu thụ điện là bếp điện. Hãy cho biết quá trình chuyển hoá năng lượng được thực hiện theo trình tự nào? A. Hoá năng → điện năng → nhiệt năng → cơ năng. B. Hoá năng → cơ năng → điện năng → nhiệt năng. C. Cơ năng → hoá năng → điện năng → nhiệt năng. Câu 16: Những ưu điểm của phần mềm mô phỏng trong việc nghiên cứu một quy trình hay hoạt động của một hệ thống là gì? A. Sinh động, chính xác, an toàn và chi phí thấp. B. Sinh động, cập nhật, an toàn và chi phí thấp. C. Sinh động, toàn diện, an toàn và chi phí thấp. D. Sinh động, toàn diện, thú vị và chi phí thấp. Câu 17: Chúng ta sử dụng phần mềm mô phỏng phục vụ mục đích gì? A. Để quan sát hình ảnh đầy đủ của một đối tượng. B. Để tìm hiểu một quy trình hay hoạt động của một hệ thống. C. Để theo dõi diễn biến của một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ. D. Để kiểm tra, đánh giá chất lượng của một sản phẩm. Câu 18: Tại sao phần mềm mô phỏng có thể giúp tìm hiểu, nghiên cứu hoạt động của một đối tượng một cách toàn diện hơn so với trải nghiệm trong thực tế? A. Phần mềm mô phỏng có chi phí thấp nên có điều kiện để thực hiện nhiều lần. 10
- B. Phần mềm mô phỏng không gây ra nguy hiểm nên người dùng có thể thực hiện nhiều lần. C. Phần mềm mô phỏng thân thiện nên được người dùng yêu thích, hứng thú trải nghiệm. D. Phần mềm mô phỏng có thể tạo ra nhiều tình huống để nghiên cứu đối tượng một cách đầy đủ. Câu 19: Mô tả nào sau đây có thể được sử dụng để giải thích về phần mềm mô phỏng? A. Video quay lại quá trình thực hành một thí nghiệm khoa học để sử dụng trong lớp học. B. Hình ảnh ba chiều của một đối tượng, cho phép người dùng quan sát mọi chi tiết của nó. C. Phần mềm bắt chước các hoạt động của một đối tượng được sử dụng để tìm hiểu nó. D. Chương trình máy tính cài đặt thuật toán giải quyết những bài toán phức tạp. Câu 20: Hãy tìm hiểu và cho biết phần mềm nào dưới đây là phần mềm trực tuyến, mô phỏng những thí nghiệm khoa học tự nhiên. A. Crocodile Physics. C. GeoGebra. B. ChemLab. D. PhET simulations. Câu 21: Máy tính không có khả năng nào sau đây? A. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao. C. Cảm thụ văn học. B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. D. Tính toán nhanh. Câu 22: Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong giáo dục? A. Tủ lạnh. C. Robot hút bụi. B. Máy bán hàng tự động. D. Máy chiếu trong lớp học. Câu 23: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí? A. Nghe nhạc. C. Đọc truyện. B. Xem phim. D. Nấu ăn. Câu 24: Robot lắp ráp là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào? A. Công nghiệp. C. Xây dựng. B. Giao thông. D. Giải trí. Câu 25: (1,0 điểm) Nối mỗi biểu tượng xuất hiện ở nhánh của sơ đồ tư duy ở cột A với loại dữ liệu được chèn (Insert) ở cột B cho phù hợp. A Nối B 1) Loại 1 a) Biểu tượng đánh dấu (Insert/Icon Marker) 2) Loại 2 b) Đường liên kết (Insert/Hyperlink) 3) Loại 3 c) Tệp dữ liệu (Insert/Attachment) 4) Loại 4 d) Hình ảnh (Insert/Picture) B. Thực hành: (3,0 điểm) Câu 26 (3,0đ): a/Dùng phần mềm trình chiếu tạo ít nhất 3 trang chiếu, nội dung quảng bá du lịch Măng Đen. Gợi ý: Trang 1. Tên chủ đề, tên người trình bày. Trang 2,3,.... Nội dung quảng bá 1 (gồm hình ảnh kèm nội dung chú thích, lấy từ nguồn Internet) b/ Chèn liên kết một video nhạc vào bài trình chiếu. ...............................Hết........................... 11
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 3 Họ và tên:.......................................... (Đề gồm 03 trang) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm ) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 24; 6,0 điểm) Câu 1: Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng A. Internet Banking. C. Học online. B. Mua sắm trực tuyến. D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến. Câu 2: Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? A. Dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội. B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền. C. Làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu. D. Sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép. Câu 3: Văn bản nào quy định chi tiết việc bảo đảm an toàn thông tin và an ninh thông tin? A. Luật An ninh mạng. C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. B. Luật An toàn thông tin. D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. Câu 4: Tự ý đăng địa chỉ nhà của người khác là hành vi vi phạm: A. pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,... B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 5: Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là: A. https://mixcolors.com. C. https://colors.com. B. https://simulatecolors.com. D. https://trycolors.com. Câu 6: Phần mềm mô phỏng nào giúp em vẽ các hình hình học và giải toán? A. GeoGebra. C. Flowgorithm. B. Crocodile Physics. D. ChemLab. Câu 7: Phần mềm mô phỏng nào giúp em mô phỏng thí nghiệm hoá học? A. Cabri 3D. C. Crocodile Chemistry. B. PhyLab. D. Cabri II plus. Câu 8: Hệ màu CMYK bao gồm những màu nào? A. Xanh lục, hồng sẫm, vàng, đen. C. Xanh lơ, hồng sẫm, vàng, đen. B. Xanh lơ, đỏ, vàng, đen. D. Xanh lam, hồng nhạt, đỏ, đen. 12
- Câu 9: Em không thể làm gì với phần mềm mô phỏng pha màu? A. Tăng giảm tỉ lệ các màu. C. Chọn màu. B. Thêm màu. D. Xem màu kết quả được tạo ra trên màn hình. Câu 10: Phần mềm trực tuyến https://physics.weber.edu/schroeder/md giúp em làm gì? A. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình. B. Mô phỏng thí nghiệm vật lí. C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn giao thông trong các thành phố. D. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau. Câu 11: Chọn nguồn năng lượng là người đạp xe, chọn thiết bị tạo ra điện năng là máy phát điện, chọn thiết bị tiêu thụ điện là bếp điện. Hãy cho biết quá trình chuyển hoá năng lượng được thực hiện theo trình tự nào? A. Hoá năng → điện năng → nhiệt năng → cơ năng. B. Hoá năng → cơ năng → điện năng → nhiệt năng. C. Cơ năng → hoá năng → điện năng → nhiệt năng. Câu 12: Những ưu điểm của phần mềm mô phỏng trong việc nghiên cứu một quy trình hay hoạt động của một hệ thống là gì? A. Sinh động, chính xác, an toàn và chi phí thấp. B. Sinh động, cập nhật, an toàn và chi phí thấp. C. Sinh động, toàn diện, an toàn và chi phí thấp. D. Sinh động, toàn diện, thú vị và chi phí thấp. Câu 13: Chúng ta sử dụng phần mềm mô phỏng phục vụ mục đích gì? A. Để quan sát hình ảnh đầy đủ của một đối tượng. B. Để tìm hiểu một quy trình hay hoạt động của một hệ thống. C. Để theo dõi diễn biến của một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ. D. Để kiểm tra, đánh giá chất lượng của một sản phẩm. Câu 14: Tại sao phần mềm mô phỏng có thể giúp tìm hiểu, nghiên cứu hoạt động của một đối tượng một cách toàn diện hơn so với trải nghiệm trong thực tế? A. Phần mềm mô phỏng có chi phí thấp nên có điều kiện để thực hiện nhiều lần. B. Phần mềm mô phỏng không gây ra nguy hiểm nên người dùng có thể thực hiện nhiều lần. C. Phần mềm mô phỏng thân thiện nên được người dùng yêu thích, hứng thú trải nghiệm. D. Phần mềm mô phỏng có thể tạo ra nhiều tình huống để nghiên cứu đối tượng một cách đầy đủ. Câu 15: Mô tả nào sau đây có thể được sử dụng để giải thích về phần mềm mô phỏng? A. Video quay lại quá trình thực hành một thí nghiệm khoa học để sử dụng trong lớp học. B. Hình ảnh ba chiều của một đối tượng, cho phép người dùng quan sát mọi chi tiết của nó. C. Phần mềm bắt chước các hoạt động của một đối tượng được sử dụng để tìm hiểu nó. D. Chương trình máy tính cài đặt thuật toán giải quyết những bài toán phức tạp. Câu 16: Hãy tìm hiểu và cho biết phần mềm nào dưới đây là phần mềm trực tuyến, mô phỏng những thí nghiệm khoa học tự nhiên. A. Crocodile Physics. C. GeoGebra. B. ChemLab. D. PhET simulations. Câu 17: Máy tính không có khả năng nào sau đây? A. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao. C. Cảm thụ văn học. 13
- B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. D. Tính toán nhanh. Câu 18: Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong giáo dục? A. Tủ lạnh. C. Robot hút bụi. B. Máy bán hàng tự động. D. Máy chiếu trong lớp học. Câu 19: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí? A. Nghe nhạc. C. Đọc truyện. B. Xem phim. D. Nấu ăn. Câu 20: Robot lắp ráp là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào? A. Công nghiệp. C. Xây dựng. B. Giao thông. D. Giải trí. Câu 21: Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua mấy tiêu chí? A. 1. C. 3. B. 2. D. 4. Câu 22: Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin? A. Tính sử dụng được. C. Tính cập nhật. B. Tính hấp dẫn. D. Tính đầy đủ. Câu 23: Nguồn thông tin nào sau đây là đáng tin cậy nhất? A. Ý kiến của người thân. B. Những chia sẻ cá nhân trên Internet. C. Các loại sách tham khảo phổ biến trên thị trường. D. Sách giáo khoa do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Câu 24: Nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10? A. Mạng xã hội. B. Trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông. C. Trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo. D. Thông tin từ bạn bè. Câu 25: (1,0 điểm) Nối mỗi biểu tượng xuất hiện ở nhánh của sơ đồ tư duy ở cột A với loại dữ liệu được chèn (Insert) ở cột B cho phù hợp. A Nối B 1) Loại 1 a) Biểu tượng đánh dấu (Insert/Icon Marker) 2) Loại 2 b) Đường liên kết (Insert/Hyperlink) 3) Loại 3 c) Tệp dữ liệu (Insert/Attachment) 4) Loại 4 d) Hình ảnh (Insert/Picture) B. Thực hành: (3,0 điểm) Câu 26 (3,0đ): a/Dùng phần mềm trình chiếu tạo ít nhất 3 trang chiếu, nội dung quảng bá du lịch Măng Đen. Gợi ý: Trang 1. Tên chủ đề, tên người trình bày. Trang 2,3,.... Nội dung quảng bá 1 (gồm hình ảnh kèm nội dung chú thích, lấy từ nguồn Internet) b/ Chèn liên kết một video nhạc vào bài trình chiếu. ...............................Hết........................... 14
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 9 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ MÃ ĐỀ 4 (Đề gồm 03 trang) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 24; 6,0 điểm) Câu 1: Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là: A. https://mixcolors.com. C. https://colors.com. B. https://simulatecolors.com. D. https://trycolors.com. Câu 2: Phần mềm mô phỏng nào giúp em vẽ các hình hình học và giải toán? A. GeoGebra. C. Flowgorithm. B. Crocodile Physics. D. ChemLab. Câu 3: Phần mềm mô phỏng nào giúp em mô phỏng thí nghiệm hoá học? A. Cabri 3D. C. Crocodile Chemistry. B. PhyLab. D. Cabri II plus. Câu 4: Hệ màu CMYK bao gồm những màu nào? A. Xanh lục, hồng sẫm, vàng, đen. C. Xanh lơ, hồng sẫm, vàng, đen. B. Xanh lơ, đỏ, vàng, đen. D. Xanh lam, hồng nhạt, đỏ, đen. Câu 5: Em không thể làm gì với phần mềm mô phỏng pha màu? A. Tăng giảm tỉ lệ các màu. C. Chọn màu. B. Thêm màu. D. Xem màu kết quả được tạo ra trên màn hình. Câu 6: Phần mềm trực tuyến https://physics.weber.edu/schroeder/md giúp em làm gì? A. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình. B. Mô phỏng thí nghiệm vật lí. C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn giao thông trong các thành phố. D. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau. Câu 7: Chọn nguồn năng lượng là người đạp xe, chọn thiết bị tạo ra điện năng là máy phát điện, chọn thiết bị tiêu thụ điện là bếp điện. Hãy cho biết quá trình chuyển hoá năng lượng được thực hiện theo trình tự nào? A. Hoá năng → điện năng → nhiệt năng → cơ năng. B. Hoá năng → cơ năng → điện năng → nhiệt năng. C. Cơ năng → hoá năng → điện năng → nhiệt năng. Câu 8: Những ưu điểm của phần mềm mô phỏng trong việc nghiên cứu một quy trình hay hoạt động của một hệ thống là gì? A. Sinh động, chính xác, an toàn và chi phí thấp. 15
- B. Sinh động, cập nhật, an toàn và chi phí thấp. C. Sinh động, toàn diện, an toàn và chi phí thấp. D. Sinh động, toàn diện, thú vị và chi phí thấp. Câu 9: Chúng ta sử dụng phần mềm mô phỏng phục vụ mục đích gì? A. Để quan sát hình ảnh đầy đủ của một đối tượng. B. Để tìm hiểu một quy trình hay hoạt động của một hệ thống. C. Để theo dõi diễn biến của một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ. D. Để kiểm tra, đánh giá chất lượng của một sản phẩm. Câu 10: Tại sao phần mềm mô phỏng có thể giúp tìm hiểu, nghiên cứu hoạt động của một đối tượng một cách toàn diện hơn so với trải nghiệm trong thực tế? A. Phần mềm mô phỏng có chi phí thấp nên có điều kiện để thực hiện nhiều lần. B. Phần mềm mô phỏng không gây ra nguy hiểm nên người dùng có thể thực hiện nhiều lần. C. Phần mềm mô phỏng thân thiện nên được người dùng yêu thích, hứng thú trải nghiệm. D. Phần mềm mô phỏng có thể tạo ra nhiều tình huống để nghiên cứu đối tượng một cách đầy đủ. Câu 11: Mô tả nào sau đây có thể được sử dụng để giải thích về phần mềm mô phỏng? A. Video quay lại quá trình thực hành một thí nghiệm khoa học để sử dụng trong lớp học. B. Hình ảnh ba chiều của một đối tượng, cho phép người dùng quan sát mọi chi tiết của nó. C. Phần mềm bắt chước các hoạt động của một đối tượng được sử dụng để tìm hiểu nó. D. Chương trình máy tính cài đặt thuật toán giải quyết những bài toán phức tạp. Câu 12: Hãy tìm hiểu và cho biết phần mềm nào dưới đây là phần mềm trực tuyến, mô phỏng những thí nghiệm khoa học tự nhiên. A. Crocodile Physics. C. GeoGebra. B. ChemLab. D. PhET simulations. Câu 13: Máy tính không có khả năng nào sau đây? A. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao. C. Cảm thụ văn học. B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. D. Tính toán nhanh. Câu 14: Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong giáo dục? A. Tủ lạnh. C. Robot hút bụi. B. Máy bán hàng tự động. D. Máy chiếu trong lớp học. Câu 15: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí? A. Nghe nhạc. C. Đọc truyện. B. Xem phim. D. Nấu ăn. Câu 16: Robot lắp ráp là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào? A. Công nghiệp. C. Xây dựng. B. Giao thông. D. Giải trí. Câu 17: Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua mấy tiêu chí? A. 1. C. 3. B. 2. D. 4. Câu 18: Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin? A. Tính sử dụng được. C. Tính cập nhật. B. Tính hấp dẫn. D. Tính đầy đủ. Câu 19: Nguồn thông tin nào sau đây là đáng tin cậy nhất? A. Ý kiến của người thân. 16
- B. Những chia sẻ cá nhân trên Internet. C. Các loại sách tham khảo phổ biến trên thị trường. D. Sách giáo khoa do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Câu 20: Nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10? A. Mạng xã hội. B. Trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông. C. Trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo. D. Thông tin từ bạn bè. Câu 21: Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng A. Internet Banking. C. Học online. B. Mua sắm trực tuyến. D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến. Câu 22: Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? A. Dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội. B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền. C. Làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu. D. Sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép. Câu 23: Văn bản nào quy định chi tiết việc bảo đảm an toàn thông tin và an ninh thông tin? A. Luật An ninh mạng. C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. B. Luật An toàn thông tin. D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. Câu 24: Tự ý đăng địa chỉ nhà của người khác là hành vi vi phạm: A. pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,... B. quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức. C. an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội. D. đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng. Câu 25: (1,0 điểm) Nối mỗi biểu tượng xuất hiện ở nhánh của sơ đồ tư duy ở cột A với loại dữ liệu được chèn (Insert) ở cột B cho phù hợp. A Nối B 1) Loại 1 a) Biểu tượng đánh dấu (Insert/Icon Marker) 2) Loại 2 b) Đường liên kết (Insert/Hyperlink) 3) Loại 3 c) Tệp dữ liệu (Insert/Attachment) 4) Loại 4 d) Hình ảnh (Insert/Picture) B. Thực hành: (3,0 điểm) Câu 26 (3,0đ): a/ Dùng phần mềm trình chiếu tạo ít nhất 3 trang chiếu, nội dung quảng bá du lịch Măng Đen. Gợi ý: Trang 1. Tên chủ đề, tên người trình bày. Trang 2,3,.... Nội dung quảng bá 1 (gồm hình ảnh kèm nội dung chú thích, lấy từ nguồn Internet). b/ Chèn liên kết một video nhạc vào bài trình chiếu. ...............................Hết........................... 17
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học 9 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của toàn bài kiểm tra lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Phần tự luận, có thể chia nhỏ 0,25 theo từng ý để tính điểm cho học sinh. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 24): (6,0 điểm) Đáp án câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã 01 C D D A D B D C D A C B D A C B Mã 02 D B D C D A C B D A C B B D B C Mã 03 D A C B D A C B B D B C B D C D Mã 04 D A C B B D B C B D C D C D D A Đáp án câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Mã 01 B D B C B D C D Mã 02 B D C D C D D A Mã 03 C D D A D B D C Mã 04 D B D C D A C B Câu 25: (1,0 điểm) Ghép nối nội dung ở cột A với một nội dung tương ứng ở cột B: 1 -> b, 2 -> c, 3 -> d, 4 -> a. B. Thực hành (3,0 điểm) Câu Gợi ý Điểm (điểm) a/ Dùng phần mềm trình chiếu tạo ít nhất 3 trang chiếu, nội dung Câu 26 quảng bá du lịch Măng Đen. (3,0đ) Trang 1. Tên chủ đề, tên người trình bày. 1,0đ Trang 2,3,.... Nội dung quảng bá 1 (gồm hình ảnh kèm nội dung chú 1,0đ thích, lấy từ nguồn Internet). b/ Chèn liên kết một video nhạc vào bài trình chiếu. 1,0đ Xã Đoàn Kết, ngày 12 tháng 12 năm 2024 18
- DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÀ TRƯỜNG P. Hiệu trưởng Trần Thị Thu Vân Nguyễn Thị Hồng Hảo 19

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
