
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Môn: Tin học - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 9 NĂM HỌC 2024 - 2025 Tổng Mức độ Nội % điểm nhận thức Chương/ dung/đơn TT chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Vai trò của Máy tính máy tính 1 1 2 1 và cộng trong đời 0,5đ 0,5đ 1đ đồng sống Chủ đề 2. Đánh giá Tổ chức chất lưu trữ, lượngthôn 2 2 2 tìm kiếm g tin 1đ 1đ và trao tronggiảiq đổi thông uyết vấn tin đề Chủ đề 3. Một số Đạođức,p vấn đề háp luật pháplí về 1 1 2 3 và văn sử dụng 0,5đ 0,5đ 1đ hoátrong dịch môi vụInternet trường số 4 Chủ đề 4. 1. Phần Ứng dụng mềm mô 2 2 1 1 6 tin học phỏng và 1đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 3,5đ khám phá tri thức 2. Trình 1 1 1 3 bày thông 0,5đ 2đ 1đ 3,5đ
- tin trong trao đổi và hợp tác 5 2 5 1 1 1 15 Tổng 2,5đ 1,5đ 2,5đ 0,5đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC LỚP 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 1. Máy Vai trò của máy Nhận biết 1TN 1TN tính và cộng tính trong đời - Nêu được khả Câu 1 Câu 2 đồng sống năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Thông hiểu - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân
- hàng, hàng không, toán học, sinh học,...). Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. Thông hiểu 2TN - Giải thích được Câu 3,4 sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao Chủ đề 2. Tổ Đánh giá chất đổi thông tin. chức lưu trữ, lượngthông tin Nêu được ví dụ 2 tìm kiếm và tronggiảiquyết minh hoạ. trao đổi thông vấn đề - Giải thích được tin tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. 3 Chủ đề 3. Đạo Một số vấn đề Nhận biết 1TN 1TN đức, pháp - Nêu được một Câu 5 Câu 6 pháp luật và lí về sử dụng số nội dung liên văn hoá dịch vụInternet quan đến luật trong môi Công nghệ thông trường số tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet,
- các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. Thông hiểu - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. 4 Chủ đề 4. Ứng 1. Phần mềm mô Nhận biết 2TN 1TN dụng tin học phỏng và khám – Nêu được Câu 7,8 Câu 9 phátri thức những kiến 2TL 1TL thức đã thu Bài 1a,b Bài 1c nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. – Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con
- người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. Thông hiểu Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng Nhận biết 1TN 1TL 1TL – Biết được khả Câu 10 Bài 2 Bài 3 năng đính kèm văn bản, ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy. Vận dụng – Sử dụng được 2. Trình bày hình ảnh, biểu thông đồ, video tin trong trao đổi trong trao đổi vàhợp tác thông tin và hợp tác. Vận dụng cao Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác. Tổng 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ A Môn: TIN HỌC - Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 - ?; 2 - ?;…). Câu 1: Máy tính không có khả năng nào sau đây? A. kết nối toàn cầu với tốc độ cao. B. tính toán nhanh, chính xác. C. lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. D. cảm thụ văn học. Câu 2: Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong giáo dục? A. hệ thống thanh toán trong siêu thị. B. máy chụp X-quang. C. hệ thống phun tưới vận hành tự động. D. máy chiếu trong lớp học. Câu 3: Nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?
- A. các loại sách tham khảo phổ biến trên thị trường. B. những chia sẻ cá nhân trên internet. C. sách giáo khoa do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. D. ý kiến của người thân. Câu 4: Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin? A. tính đầy đủ. B. tính chính xác. C. tính mới. D. tính sử dụng được. Câu 5: Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội? A. chia sẻ, phát tán thông tin chưa kiểm chứng. B. truy cập trang web tổ chức đánh bạc trực tuyến trái pháp luật. C. đăng thông tin của tổ chức, doanh nghiệp khi không được sự cho phép. D. xuyên tạc lịch sử. Câu 6:Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? A. dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội. B. sử dụng phần mềm không có bản quyền. C. làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu. D. sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép. Câu 7: Em không thể làm gì với phần mềm mô phỏng pha màu? A. tăng, giảm tỉ lệ các màu. B. thêm màu. C. xem màu kết quả được tạo ra trên màn hình. D. chọn màu. Câu 8: Chọn nguồn năng lượng là người đạp xe, chọn thiết bị tạo ra điện năng là máy phát điện, chọn thiết bị tiêu thụ điện là bếp điện. Hãy cho biết quá trình chuyển hoá năng lượng được thực hiện theo trình tự nào. A. hoá năng → điện năng → nhiệt năng → cơ năng. B. cơ năng → hoá năng → điện năng → nhiệt năng. C. hoá năng → cơ năng → điện năng → nhiệt năng. D. hoá năng → cơ năng → nhiệt năng → điện năng. Câu 9: Phần mềm nào sau đây là phần mềm mô phỏng? A. microsoft Excel. B. anatomy. C. microsoft Power Point. D. microsoft Word.
- Câu 10: Để thu hút người xem, người ta thường đính kèm vào sơ đồ tư duy các tệp: A. văn bản, phần mềm, video, trang tính. B. văn bản, hình ảnh, phần mềm, trang tính. C. văn bản, hình ảnh, video, phần mềm. D. văn bản, hình ảnh, video, trang tính. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (2 điểm): a) Phần mềm mô phỏng là gì? b) Nêu lợi ích của phần mềm mô phỏng. c) Kể tên 2 phần mềm mô phỏng và cho biết phần mềm đó mô phỏng hoạt động của đối tượng nào? Bài 2 (2 điểm): Để sử dụng hình ảnh, biểu đồ và video một cách hợp lí trong trình bày thông tin, cần chú ý như thế nào? Bài 3 (1 điểm): Để tạo sơ đồ tư duy với chủ đề “Lược sử công cụ tính toán”, em cần đính kèm các tệp dữ liệu và đường liên kết nhằm giúp trình bày thông tin đầy đủ và hiệu quả. Vậy em hãy nêu các bước đính kèm tệp dữ liệu và đường liên kết ở trên. ---------------- Hết----------------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ B Môn: TIN HỌC - Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 - ?; 2 - ?;…). Câu 1: Máy tính không có khả năng nào sau đây? A. cảm thụ văn học. B. tính toán nhanh, chính xác. C. lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. D. kết nối toàn cầu với tốc độ cao. Câu 2: Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong y tế? A. hệ thống thanh toán trong siêu thị. B. máy chụp X-quang. C. hệ thống phun tưới vận hành tự động. D. máy chiếu trong lớp học. Câu 3: Nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. các loại sách tham khảo phổ biến trên thị trường. B. sách giáo khoa do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. C. những chia sẻ cá nhân trên internet. D. ý kiến của người thân. Câu 4: Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin? A. tính mới. B. tính chính xác. C. tính đầy đủ. D. tính sử dụng được. Câu 5: Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội? A. phủ nhận thành tựu cách mạng. B. truy cập trang web tổ chức đánh bạc trực tuyến trái pháp luật.
- C. đăng thông tin của tổ chức, doanh nghiệp khi không được sự cho phép. D. bình luận sai trái, chi tiết bịa đặt. Câu 6: Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? A. sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép. B. sử dụng phần mềm không có bản quyền. C. làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu. D. dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội. Câu 7: Em không thể làm gì với phần mềm mô phỏng pha màu? A. thêm màu. B. tăng, giảm tỉ lệ các màu. C. xem màu kết quả được tạo ra trên màn hình. D. chọn màu. Câu 8: Chọn nguồn năng lượng là người đạp xe, chọn thiết bị tạo ra điện năng là máy phát điện, chọn thiết bị tiêu thụ điện là bếp điện. Hãy cho biết quá trình chuyển hoá năng lượng được thực hiện theo trình tự nào. A. hoá năng → điện năng → nhiệt năng → cơ năng. B. hoá năng → cơ năng → điện năng → nhiệt năng. C. cơ năng → hoá năng → điện năng → nhiệt năng. D. hoá năng → cơ năng → nhiệt năng → điện năng. Câu 9: Phần mềm nào sau đây là phần mềm mô phỏng? A. GeoGebra. B. Microsoft Excel. C. Microsoft Power Point. D. Microsoft Word. Câu 10: Để thu hút người xem, người ta thường đính kèm vào sơ đồ tư duy các tệp: A. văn bản, phần mềm, video, trang tính. B. văn bản, hình ảnh, phần mềm, trang tính. C. văn bản, hình ảnh, video, trang tính. D. văn bản, hình ảnh, video, phần mềm. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (2 điểm): a) Phần mềm mô phỏng là gì? b) Nêu lợi ích của phần mềm mô phỏng. c) Kể tên 2 phần mềm mô phỏng và cho biết phần mềm đó mô phỏng hoạt động của đối tượng nào? Bài 2 (2 điểm): Để sử dụng hình ảnh, biểu đồ và video một cách hợp lí trong trình bày thông tin, cần chú ý như thế nào?
- Bài 3 (1 điểm): Để tạo sơ đồ tư duy với chủ đề “Lược sử công cụ tính toán”, em cần đính kèm các tệp dữ liệu và đường liên kết nhằm giúp trình bày thông tin đầy đủ và hiệu quả. Vậy em hãy nêu các bước đính kèm tệp dữ liệu và đường liên kết ở trên. ---------------- Hết----------------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 9
- NĂM HỌC: 2024 - 2025 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A D D C A A A B C B D Đề B A B B C D D A B A C II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Bài Nội dung cần đạt Điểm 1 a) Phần mềm mô phỏng là: phần mềm thể hiện trực quan sự vận 0,5 điểm (2đ) động của một đối tượng, cho phép người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó. b) Lợi ích của phần mềm mô phỏng: hỗ trợ nghiên cứu đối tượng 1,0 điểm một cách toàn diện, sinh động và an toàn với chi phí thấp hơn nghiên cứu trực tiếp trong thực tế. c) Học sinh kể đúng tên 2 phần mềm mô phỏng và đối tượng mô 0,5 điểm phỏng của nó. Ví dụ: - Phần mềm Anatomy giúp tìm hiểu, nghiên cứu về cơ thể người
- thông qua mô phỏng trực quan. - Phần mềm Solar System mô phỏng hệ mặt trời. 2 Để sử dụng hình ảnh, biểu đồ và video hợp lí trong trình bày thông (2đ) tin, em cần chú ý: - Sử dụng đúng công cụ trực quan: Sử dụng công cụ trực quan 1,0 điểm theo nguyên tắc đơn giản và rõ ràng, chọn loại công cụ minh họa tốt nhất để truyền tải thông điệp. - Đảm bảo chất lượng dữ liệu: Cần đảm bảo rằng công cụ trực 1,0 điểm quan có thể xem được từ khoảng cách xa. Hình ảnh phải sắc nét và có bố cục hợp lí. Có thể sử dụng màu sắc để tăng sự chú ý của người xem và cải thiện khả năng hiển thị thông tin. 3 *Các bước đính kèm tệp: 0,5 điểm (1đ) - Chọn nhánh của sơ đồ tư duy cần đính kèm tệp. - Chọn Insert/Attachment/Attachment. - Khi đó, hộp thoại mở tệp xuất hiện. Chọn tệp cần chèn và nháy chuột chọn Open. Biểu tượng tệp đính kèm xuất hiện ở nhánh của sơ đồ. *Các bước đính kèm đường liên kết: - Chọn nhánh của sơ đồ tư duy cần đính kèm đường liên kết. - Chọn Insert/Hyperlink. Khi hộp thoại Hyperlink xuất hiện, sao 0,5 điểm chép đường liên kết đến video vào ô Link to. - Chọn OK để hoàn thành việc chèn liên kết. (Tùy theo mức độ học sinh trả lời nội dung tương đương với đáp án vẫn có thể ghi điểm) Duy thành, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Duyệt của PHT Tổ trưởng Giáo viên ra đề
- Lê Trung Cường Từ Thị Huệ Huỳnh Thị Ngọc Hân

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
