intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành

  1. UBND huyện Núi Thành Trường THCS Kim Đồng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIN HỌC, LỚP 9 Mức độ nhận thức Vâṇ Nội dung, Nhân Thông Vân Tổng Chương, dụng ̣ TT đơn vi biết hiểu dụng ̣ % Chủ đề cao kiến thức điểm TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ 1 Chủ đề 1. Máy Vai trò của 10 % tính và cộng máy tính trong 1 1 (1.0 điểm) đồng đời sống 2 Chủ đề 2. Tổ Đánh giá chất chức lưu trữ, lượng thông tin 10 % 2 tìm kiếm và trao trong giải (1.0 điểm) đổi thông tin quyết vấn đề 3 Chủ đề 3. Đạo Một số vấn đề đức, pháp luật pháp lí về sử 15 % và văn hoá trong dụng dịch vụ 2 1 (1.5 điểm) môi trường Internet số 4 Chủ đề 4. Ứng Phần mềm mô 30 % dụng tin học phỏng và khám 2 1 1 (3.0 điểm) phá tri thức Trình bày thông tin trong 35 % 1 1 1 trao đổi và hợp (3.5 điểm) tác 6 1 4 1 2 1 15 Tổng 3.0 1.0 2.0 1.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lê ̣ 40% 30% 30% 100% 70% 30% 100%
  2. UBND huyện Núi Thành Trường THCS Kim Đồng ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚP 9. - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT1 Nội Chương/ dung/ Mức độ Số câu hỏi TT Chủ đề Đơn vị đánh giá theo mức đô ̣nhận thức kiến thức Vâṇ Nhận Thông Vâṇ dung ̣ biết hiểu dung ̣ cao Nhận biết – Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. – HSKT: Nhận biết được một số khả năng của máy tính, ứng dụng của Vai trò máy tính trong khoa học kĩ thuật và 1. Máy của máy đời sống tính và 1 tính 1 (TN) 1 (TN) cộng Thông hiểu trong đời đồng – Nhận biết được sự có mặt của các sống thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,...). Nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 3) Thông hiểu 2. Tổ Đánh giá – Giải thích được sự cần thiết phải chức chất quan tâm đến chất lượng thông tin lưu trữ, lượng khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi tìm thông tin thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. 2 2(TN) kiếm và trong trao đổi giải Giải thích được tính mới, tính chính thông quyết xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được tin vấn đề của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. 3. Đạo Một số Nhận biết đức, vấn đề – Nêu được một số nội dung liên quan 3 pháp pháp 2(TN) 1(TN) đến luật Công nghệ thông tin, nghị luật và lí về sử định về sử dụng dịch vụ Internet, các văn hoá dụng
  3. trong dịch vụ khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử môi Internet dụng và trao đổi thông tin. trường – HSKT: Nêu được một số nội dung số liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. Thông hiểu – Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. Nhận biết – Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần 1. Phần mềm mô phỏng. mềm mô – HSKT: Nêu được những kiến thức đã 4. Ứng thu nhận từ việc khai thác một vài 2(TN) phỏng và 4 dụng phần mềm mô phỏng. 1(TL) khám 1(TL) tin học phá – Nhận ra được lợi ích của phần mềm tri thức mô phỏng Thông hiểu Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng Nhận biết – Biết được khả năng đính kèm văn bản, ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy. – HSKT: Biết được khả năng đính kèm 2. Trình văn bản, ảnh, video, trang tính vào bày sơ đồ tư duy. thông tin trong Vận dụng 1(TN) 1(TL) 1(TL) trao đổi – Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ, và hợp video trong trao đổi thông tin và hợp tác tác. (TL) Vận dụng cao – Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác. (TL) 6 (TN) 4 (TN) Tổng 1(TL) 1(TL) 1(TL) 1(TL) ̣ Tỉ lê chung 70% 30%
  4. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) MÃ ĐỀ: A A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Hãy chọn ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Cụm từ nào sau đây có thể được sử dụng để thực hiện những tính toán phức tạp trong hoá học, vật lí, công nghệ kết cấu hay dự báo thời tiết? A. Máy tính hiệu năng. B. Siêu máy tính. C. Trí tuệ nhân tạo. D. Máy tính lớn. Câu 2: Môn học nào sau đây KHÔNG có ưu thế trong việc sử dụngphần mềm mô phỏng để thực hiện các thí nghiệm ảo? A. Ngữ văn. B. Sinh học. C. Hóa học. D. Vật lí. Câu 3: Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau? A. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin. B. Phần lớn các máy tìm kiếm được cung cấp trên các trang web. C. Kết quả tìm kiếm được hiển thị dưới dạng danh sách liệt kê. D. Máy tìm kiếm có thể tìm mọi trang web trên Internet và cho kết quả đầy đủ, chính xác theo yêu cầu của người tìm kiếm. Câu 4: Thiết bị nào dưới đây KHÔNG gắn bộ xử lí thông tin? A. Đồng hồ thông minh. B. Hệ thống báo cháy. C. Máy giặt. D. Đồng hồ đeo tay không dùng pin. Câu 5: Văn bản nào quy định chi tiết việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet, thông tin trên mạng, bảo đảm an toàn thông tin và an ninh thông tin? A. Luật An ninh mạng. B. Luật An toàn thông tin. C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. Câu 6: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật trong việc sử dụng dịch vụ Internet? A. Đưa lên blog cá nhân phương pháp giải toán hay. B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. C. Đăng ảnh của mình đi du lịch lên mạng xã hội facebook. D. Dùng Zalo tạo nhóm chat để trao đổi những vấn đề học tập trong lớp. Câu 7: Em có thể tạo bài trình chiếu để trình bày thông tin bằng phần mềm nào? A. Microsoft Word. B. Microsoft Outlook. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft OneNote. Câu 8: Phần mềm nào sau đây là phần mềm mô phỏng? A. Microsoft Word. B. Microsoft Excel. C. Microsoft Power Point D. Flowgorithm.
  5. Câu 9: Nhà quản lý dựa trên báo cáo doanh thu bị sai lệch do nhập sai số để đưa ra quyết định về lương kinh doanh. Thông tin nhà quản lý sử dụng đã vi phạm yếu tố nào của chất lượng thông tin trong đánh giá? A. Tính chính xác. B. Tính sử dụng được. C. Tính đầy đủ. D. Tính mới. Câu 10: Theo em, để kết bạn trên mạng xã hội an toàn chúng ta cần kết bạn dựa trên những tiêu chí nào về họ? A.Trang cá nhân của họ có nhiều thông tin hấp dẫn, phù hợp với xu hướng của giới trẻ hiện nay. B. Là người mình chưa từng gặp gỡ để có thêm bạn mới. C.Là người quen hoặc người mình đã từng gặp mặt, người đó có danh sách bạn bè chung với mình trên mạng xã hội. D. Là người mà mình cảm mến hoặc yêu thích, cần kết bạn để xem họ có quí mến, yêu thích mình không. B. TỰ LUẬN ( 5 ,0 điểm): Câu 1(2,0 điểm): Cho biết lợi ích của phần mềm mô phỏng? Nêu hai ví dụ phần mềm mô phỏng trong lĩnh vực nghiên cứu? Câu 2(3,0 điểm): a) Em hãy vẽ sơ đồ tư duy trên giấy với chủ đề chính về “AN TOÀN THÔNG TIN TRÊN INTERNET” gồm các chủ đề nhánh: tác hại và nguy cơ, lợi ích, biện pháp. Vẽ bổ sung thêm 2 chủ đề con cho mỗi nhánh. b) Nêu các bước đính kèm tệp đường link liên kết đến video về những tác hại khi sử dụng internet không đúng cách ở lứa tuổi học học sinh trên trang youtube vào một nhánh của sơ đồ tư duy ở câu a. ---------------------------------Hết--------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
  6. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) MÃ ĐỀ: B A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Hãy chọn ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Những đặc điểm nào là ưu điểm, thể hiện khả năng của máy tính? A. Tính toán nhanh, lưu trữ lâu dài, kết nối toàn cầu. B. Tính toán nhanh, lưu trữ lớn, kết nối toàn cầu. C. Máy tính tính toán cực kỳ nhanh và chính xác D. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thông tin. Câu 2: Phần mềm nào sau đây là phần mềm mô phỏng? A. Microsoft Word. B. Microsoft Excel. C. Microsoft Power Point D. Pha màu trực tuyến. Câu 3: Nhà quản lí căn cứ vào danh sách nhân viên vắng mặt không lí do trong một ngày để tiến hành đánh giá về chuyên cần và thái độ làm việc của nhân viên. Thông tin nhà quản lí đã vi phạm yếu tố nào của chất lượng thông tin trong đánh giá nhân viên? A. Tính đầy đủ. B. Tính sử dụng được. C. Tính chính xác. D. Tính mới. Câu 4: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây? A. Phần mềm mô phỏng dùng để soạn thảo văn bản. B. Phần mềm mô phỏng dùng để trình chiếu văn bản. C. Phần mềm mô phỏng dùng để mô phỏng thế giới thực trên không gian số. D. Phần mềm mô phỏng là một phần mềm hệ thống. Câu 5: Thiết bị nào dưới đây KHÔNG gắn bộ xử lí thông tin? A. Đồng hồ lên dây cót tự động. B. Hệ thống báo cháy. C. Máy giặt thông minh. D. Cửa đóng, mở tự động ở sân bay và ở một số siêu thị, cửa hàng. Câu 6: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về việc tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Chúng ta có thể tìm kiếm các kiến thức ở các trang web khác nhau trên Internet. B. Chúng ta có thể tìm kiếm chính xác lời giải của tất cả các bài tập. C. Có thể tổ chức dạy và học trực tuyến. D. Chúng ta có thể trao đổi thông tin với bạn bè, thày cô trên Internet. Câu 7: Hành vi nào sau đây KHÔNG bị xem là vi phạm pháp luật trong việc sử dụng dịch vụ Internet? A. Đưa lên mạng những phim, ảnh không lành mạnh. B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. C. Làm lây lan virus qua mạng. D. Gửi email cho bạn để nhắc nhở bạn ấy không nên mở các tệp đính kèm thư của người lạ gửi cho mình.
  7. Câu 8: Nếu trình bày tiến trình lịch sử thì loại sơ đồ nào sẽ phát huy hiệu quả? A. Sơ đồ quy trình. B. Sơ đồ dòng thời gian. C. Sơ đồ vòng đời. D. Sơ đồ luồng dữ liệu. Câu 9:Văn bản nào quy định chi tiết việc hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trên không gian mạng? A. Luật An ninh mạng. B. Luật An toàn thông tin. C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP. D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11. Câu 10: Theo em trước khi chia sẻ, bình luận hay bày tỏ cảm xúc của mình với các thông tin, trạng thái trên mạng xã hội, em cần thực hiện điều gì dưới đây? A. Không chia sẻ, bình luận hay bày tỏ cảm xúc với những thông tin người khác đăng lên vì có thể gây rắc rối. B. Xem mối quan hệ của mình với người đó, sự tương tác của mình với người đó có tốt không (họ like, comment, chia sẻ trạng thái của mình thì mình mới tương tác lại). C. Kiểm chứng các thông tin trên mạng xã hội xem có chính xác, tin cậy hay không trước khi chia sẻ, bình luận D. Xem thông tin đó hiện nay giới trẻ và mạng xã hội có quan tâm, yêu thích hay không. B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1(2,0 điểm): Cho biết lợi ích của phần mềm mô phỏng? Nêu hai ví dụ về phần mềm mô phỏng trong lĩnh vực học tập? Câu 2(3,0 điểm): a) Em hãy vẽ sơ đồ tư duy trên giấy với chủ đề chính về “AN TOÀN GIAO THÔNG HỌC ĐƯỜNG” gồm các chủ đề nhánh: nguyên nhân, hậu quả, biện pháp. Vẽ bổ sung thêm 2 chủ đề con cho mỗi nhánh. b) Nêu các bước đính kèm tệp hình ảnh về hậu quả tai nạn giao thông lưu ở ổ D trong máy tính vào một nhánh của sơ đồ tư duy ở câu a. ---------------------------------Hết--------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TIN HỌC - Lớp: 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:*Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A B A D D C B C D A C Đề B B D A C A B D B A C Trắc nghiệm : Đề A: 1, 2, 5, 6, 7, 8. Đề B: 1, 2, 4, 6, 8, 9 + HSKTTT: trả lời đúng mỗi câu đạt 1,75 điểm. + HSKTTPTK: trả lời đúng mỗi câu đạt 1,0 điểm. trả lời đúng câu tự luân số 1 đạt 4,0 điểm B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM GHI CHÚ 1 A,B/ Lợi ích của phần mềm mô phỏng: - Giúp người sử dụng làm quen, tìm hiểu, nghiên 0,25 cứu hoạt động của một đối tượng, sự vậy với chi phí thấp. - Giúp người sử dụng nghiên cứu những nội dung lí thuyết một cách trực quan, sinh động bằng cách 0,25 tương tác với phần mềm. - Tạo ra nhiều tình huống để luyệntập hoặc nghiên 0,25 cứu đối tượng một cách đầy đủ hơn. - Hạn chế những tình huống có thể làm hỏng thiết 0,25 bị hoặc gây nguy hiểm cho con người. B/ Ví dụ về phần mềm mô phỏng: - Phần mềm Crocodile Physics hay phần mềm trực 0,5 tuyến https://phet.colorado.edu mô tả nhiều thí nghiệm vậy lí. - Phần mềm Crocodile Chemistry hay ChemLab 0,5 mô phỏng thí nghiệm hoá học. A/ - Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau 0,5 https://plysics.weber.edu/schroeder/md. - Nghiên cứu và xây dụng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn giao thông trong các 0,5 thành phố http://www.traffic-simulation.de. Vẽ được sơ đồ tư duy và tạo được chủ đề chính “AN 1 TOÀN THÔNG TIN TRÊN INTERNET” và vẽ được 2A 3 nhánh Tác hại và nguy cơ, lợi ích, biện pháp Vẽ thêm nhánh con (tối thiểu 2 ý) cho các chủ đề nhánh 1 ở câu a
  9. Các bước đính kèm tệp: 0,25 - Chọn nhánh của sơ đồ tư duy cần đính kèm đường link kết. 0,25 - Chon Insert/Hyperlink. Khi hộp thoại Hyperlink xuất hiện, sao chép đường link đến video vào ô Link to 0,5 - Chọn Ok để hoàn thành việc chèn đường liên kết. - Vẽ được sơ đồ tư duy và tạo được chủ đề chính “AN TOÀN GIAO THÔNG HỌC ĐƯỜNG” và vẽ được 3 1 nhánh nguyên nhân, hậu quả, biện pháp Vẽ thêm nhánh con (tối thiểu 2 ý) cho các chủ đề nhánh 1 ở câu a Các bước đính kèm đường link kết: Các bước đính kèm tệp: 0,25 2B - Chọn nhánh của sơ đồ tư duy cần đính kèm têp hình ảnh. - Chon Insert/Attachment/ Attachment. 0,5 Khi hộp thoại xuất hiện, chọ tệp hình ảnh cần chèn. Nháy chuột chon open. Biểu tượng tệp đính kèm xuất hiện ở 0,25 nhánh của sơ đồ tư duy.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2