intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Trưng Vương

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

50
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Trưng Vương. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Trưng Vương

TRƯỜNG THCS-THPT<br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK1 MÔN TOÁN 10<br /> TRƯNG VƯƠNG<br /> Năm học: 2017-2018<br /> TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm )<br /> * Nhận biết:<br /> Câu 1: Cho hai tập hợp A  1; 2;3; 4;5 và B  2;3; 4;5;6;7 . Xác định tập C  A  B .<br /> A. C  0<br /> <br /> B. C  1; 2;3; 4;5;6;7<br /> <br /> C. C  2;3; 4;5<br /> <br /> D. C   .<br /> <br /> 2 x<br /> là:<br /> x6<br /> C. ¡ \ 2; 6<br /> D. ¡ \ 0<br /> <br /> Câu 2: Tập xác định của hàm số y <br /> A. ¡ \ 6<br /> <br /> B. ¡<br /> <br /> Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:<br /> A. f  x   4x 4  2x 2 B. f  x   3x 3  x<br /> C. f  x   2x 2  3x+1 D. f  x   x 2  5x .<br /> Câu 4: Parabol (P): y  x2  4x  5 có phương trình của trục đối xứng là:<br /> A. x=5<br /> B. x=-2<br /> C. x=-4<br /> D. x=2.<br /> Câu 5: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2  4  0 :<br /> A. (x-2) (x+2) = 0 B.  x  2   x 2  3x  2   0<br /> C. x2  4  0<br /> D. x+2 = 0.<br /> Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x  5  x  10  x  5 là:<br /> A. <br /> B. ¡<br /> C. 5;10<br /> D. 10 .<br /> Câu 7: Tập nghiệm của phương trình<br /> <br /> x 3<br />  2 là:<br /> x<br /> D.  .<br /> <br /> A. 0<br /> B. 0; 3<br /> C. 3<br /> Câu 8: Cặp số ( x;y ) nào sau đây là 1 nghiệm của phương trình 3x – 7y = -1 :<br /> A. ( 0;0 ) B. ( -2;-1 )<br /> C. ( 3;1 )<br /> D. ( 2;1 ).<br /> 2x  3 y  6<br /> là:<br /> 5x  y  11<br /> <br /> Câu 9: Nghiệm của hệ phương trình <br />  27 8 <br /> <br /> A.  ; <br /> B. ( -3;4 )<br /> C. ( 3;-4 )<br /> D. ( -3;-4 ).<br />  13 3 <br /> Câu 10: Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB , với A  x A ; y A  , B  xB ; yB  , xác định bởi<br /> công thức nào sau đây:<br />  x A  xB y A  y B <br /> ;<br /> <br /> 2 <br />  2<br /> <br /> A. <br /> <br />  x A  xB y A  y B <br /> ;<br /> <br /> 2 <br />  2<br /> <br /> C.  xA  xB ; y A  yB <br /> <br /> B. <br /> <br /> D.  xB  xA ; yB  y A <br /> <br /> Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC với A ( 2;3 ), B ( 3;-1 ), C ( 7;13 ), có<br /> tọa độ trọng tâm là:<br />  15 <br /> <br />  2<br /> <br /> A.  6;<br /> <br /> B. ( 5;4 )<br /> <br /> C. ( 4;5 )<br /> <br /> D. ( 0;0 ).<br /> <br /> Câu 12: Với ba điểm A, B, C phân biệt, hãy chọn đẳng thức đúng:<br /> uuur uuur uuur<br /> uuur uuur uuur<br /> uuur uuur uuur<br /> uuur uuur uuur<br /> A. AB  AC  BC<br /> B. AB  BC  AC<br /> C. AB  BC  CA<br /> D. AB  AC  BC .<br /> * Thông hiểu:<br /> Câu 13: Cho cho hai tập hợp A   2;10 , B  1;15  . Hợp của A và B là:<br /> A. 1;10 <br /> <br /> B.  2;1<br /> <br /> C.  2;15 <br /> <br /> D.  2;15 .<br /> <br /> Câu 14 : Điều kiện của biến x để hàm số y <br /> A. x  0<br /> <br /> x  0<br />  x  5<br /> <br /> B. <br /> <br />  x  5<br /> x  0<br /> <br /> C. <br /> <br /> x5<br /> xác định là :<br /> x<br />  x  5<br /> D. <br /> x  0<br /> <br /> Câu 15. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng ( d ) : y = 2x -3 và ( d’ ) : y = -x+3 là :<br /> A. ( -2 ;-1 )<br /> B. ( 2 ;1 )<br /> C. ( -1 ;-5 )<br /> D. ( 1;2 ).<br /> 2<br /> Câu 16 : Đồ thị hàm số y  x  2x  2 đi qua hai điểm nào có tọa độ sau :<br /> A. ( 0;2 ), ( 1;5 ) B. ( 0;2 ), ( 1;-5 ) C. ( 0;2 ), ( -1;5 ) D. ( 0; 2 ), ( -1;-5 ).<br /> x2<br /> 9<br /> Câu 17 : Tập nghiệm của phương trình<br /> là :<br /> <br /> x2<br /> x2<br /> A. 9;9<br /> B. 9<br /> C. 3;3<br /> D. 3 .<br />  x  3 y  2z  10<br /> <br /> Câu 18 : Nghiệm của hệ phương trình 2x  y  4x  3 là :<br /> 5 x  2 y  8z  8<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> A. (2 ;3 ; )<br /> B. (-2 ;3 ;1)<br /> C. ( 1 ;-2 ;-1)<br /> D. (-2 ;3 ; ).<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 19 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A ( 4 ;-5 ) và điểm B ( -2 ;3 ). Tọa độ<br /> uuur<br /> AB là :<br /> A. ( 6 ;-8 )<br /> B. ( -6 ;-2 )<br /> C. ( 6 ;-2 )<br /> D. ( -6 ;8 ).<br /> Câu 20 : Cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E và F. Đẳng thức nào sau đây rút gọn kết quả là<br /> r<br /> 0 :<br /> uuur uuur uuur uuur uur uuur<br /> uuur uuur uuur uuur uur uuur<br /> A. AB  CD  AF  BC  EF  DE<br /> B. AB  CD  FA  BC  EF  DE<br /> uuur uuur uur uuur uuur uuur<br /> uuur uuur uur uuur uuur uuur<br /> C. AB  CD  EF  BC  FA  DF<br /> D. AB  CD  FE  BC  DA  AE .<br /> * Vận dụng thấp :<br /> Câu 21 : Hàm số y   x2  2x  3 có tính chất :<br /> A. Đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;  <br /> <br /> B. Nghịch biến trên khoảng  ;1 và đồng biến trên khoảng 1;  <br /> C. Đồng biến trên khoảng  ; 1 và nghịch biến trên khoảng  1;  <br /> D. Nghịch biến trên khoảng  ; 1 và đồng biến trên khoảng  1;  <br /> Câu 22 : Giá trị của a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A ( 2 ;2 ) ,<br /> B ( -2 ;0 ) là :<br /> 1<br /> <br /> a <br /> A. <br /> 2<br /> b  1<br /> <br /> 1<br /> <br /> a  <br /> 2<br /> B. <br /> b  1<br /> <br /> a  1<br /> <br /> C. <br /> 1<br /> b   2<br /> <br /> a  1<br /> <br /> D. <br /> 1.<br /> b   2<br /> <br /> Câu 23 : Phương trình x2  8x  9  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị của biểu thức<br /> E  3  x1  x2   4x1 x2 bằng :<br /> <br /> A. 60<br /> B. -60<br /> C. -12<br /> D. 12.<br /> r<br /> r<br /> r r<br /> r<br /> Câu 24 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a   6;0  , b   2; 4  . Tọa độ v  a  4b là :<br /> A. (14 ;-16)<br /> B. (-2 ;-16)<br /> C. (6 ;18 )<br /> D. (-2 ;16).<br /> * Vận dụng cao :<br /> Câu 25 : Xác định hệ số a và b của hàm số y  ax 2  bx  2 , biết đồ thị hàm số là 1 parabol<br /> có trục đối xứng x=1 và đi qua điểm A ( -1 ;-4), ta được :<br /> a  6<br /> A. <br /> b  12<br /> <br /> a  2<br /> B. <br /> b  4<br /> <br /> 3<br /> <br /> a  <br /> C. <br /> 2<br /> b  3<br /> <br /> 1<br /> <br /> a  <br /> D. <br /> 2 .<br /> b  1<br /> <br /> Câu 26 : Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật, biết diện tích mảnh đất là<br /> 384,75 m2 và chu vi là 21,64m :<br /> <br /> A. 30,78m và 12,5m<br /> B. 27,5m và 20m<br /> C. 29m và 13,5m<br /> D. 28,5m và 13,5m.<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> Câu 27 : Cho a   2; 3 , b   2;1 , c   2; 3 . Giả sử c  ha  kb,  h, k  ¡  . Khi đó :<br /> <br /> Bài 2 :<br /> Bài 3 :<br /> Chứng<br /> Bài 4 :<br /> <br /> B. h <br /> <br /> 11<br /> 5<br /> ,k <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. h  , k   .<br /> uuur uuur 2 uuuur r2<br /> Câu 28 : Cho tam giác ABC vuông cân tại B. M là điểm thỏa MA  MB  MC  0 . Khi đó :<br /> A. M là 1 đỉnh của hình bình hành ABCM.<br /> B. M là 1 đỉnh của hình chữ nhật ABMC.<br /> C. M là 1 đỉnh của hình vuông ABMC.<br /> D. M là 1 đỉnh của hình vuông ABCM.<br /> Câu 29 : Với giá trị nào của m thì phương trình x2  (2m  1) x  m2  3  0 có hai nghiệm và<br /> tích của chúng bằng 13<br /> A. m=-4<br /> B. m=4<br /> C. m= 10<br /> D. m= 4<br /> TỰ LUẬN : (3đ)<br /> Bài 1 : Vẽ parabol (P) : y  x2  4x-5 .<br /> A. h=-2, k=-3<br /> <br /> C. h=2, k=3<br /> <br /> Giải phương trình 5  x  x  1 .<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A (2 ;1), B (-2 ;-3) và C (4 ;3).<br /> minh rằng 3 điểm A, B, C thẳng hàng.<br /> Với 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chứng minh đẳng thức vectơ sau :<br /> uuur uuur uuur uuur<br /> AD  CD  CB  AB .<br /> HẾT.<br /> <br /> Đáp án và thang điểm<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Bài<br /> 1<br /> <br /> <br /> b<br /> 4<br />    2<br /> 2a<br /> 2<br /> <br /> Đỉnh I ( -2 ;-9 )<br /> Đđb : giao điểm với các trục tọa độ A ( 0 ;-5 ), B (1 ;0), C(-5 ;0)<br /> ( Hay lập bảng giá trị khác )<br /> Vẽ đúng parabol.<br /> 2<br /> 5  x   x  12<br /> PT <br />  x  1  0<br /> <br />  x 2  3x-4=0<br />  <br />  x  -1<br />  x  1<br /> <br />    x  4<br />  x  1<br /> <br />  x 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> uuur<br /> uuur<br /> AB   4; 4  , AC   2;2 <br /> <br /> Ta có :<br /> 4<br /> <br /> 4 4<br /> nên 2 véctơ cùng phương=> 3 điểm thẳng hàng.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> uuur uuur uuur<br /> uuur uuur<br /> AD  DC  CB (vì CD  DC )<br /> Biếnuuu<br /> đổi<br /> vế<br /> trái<br /> ta<br /> được<br /> :<br /> r uuur uuur<br /> = AC  CB  AB ( qui tắc 3 điểm ) đpcm<br /> <br /> Điểm<br /> 1,0đ<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 1,0đ<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5đ<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5đ<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2