intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng - Mã đề 132

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng - Mã đề 132 giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng - Mã đề 132

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> Môn: TOÁN; lớp 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề gồm 02 phần in trên 03 trang)<br /> <br /> Mã đề 132<br /> <br /> Họ tên học sinh:…………………………………………….<br /> <br /> MSHS:………………….<br /> <br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)<br /> Câu 1: Tổng bình phương hai nghiệm của phương trình x 2  2 x  8  0 bằng<br /> A. 12.<br /> B. 36.<br /> C. 4.<br /> D. 20.<br /> <br /> <br /> Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  (28; 7), b  (3; m), với m là tham số thực. Tìm<br /> <br /> <br /> m sao cho góc giữa hai vectơ a và b bằng 900.<br /> 196<br /> 196<br /> .<br /> .<br /> A. m  <br /> B. m  12.<br /> C. m <br /> D. m  12.<br /> 3<br /> 3<br />    <br /> Câu 3: Cho tam giác ABC. Điểm M trên cạnh BC sao cho AB.AM  AC .AM  0 . Khẳng định nào sau<br /> đây đúng?<br />  . B. M là trung điểm của BC.<br /> A. AM là đường phân giác trong của góc BAC<br /> C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. D. AM vuông góc với BC.<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình<br /> <br /> là<br /> x3<br /> 3x  6<br /> x  2<br /> A. <br /> .<br /> B. x  2.<br /> C. x  2.<br /> D. x  3.<br />  x  3<br /> <br /> <br /> Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   a1; a2  , b   b1; b2  đều khác vectơ – không.<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br />  <br />  <br /> a1b1  a2b2<br /> a1b1  a2b2<br /> .<br /> .<br /> A. cos (a , b ) <br /> B. cos (a , b ) <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> a1  a2 . b1  b2<br /> a1  a2  b1  b2<br />  <br />  <br /> a1b1  a2b2<br /> a1b1  a2b2<br /> .<br /> .<br /> C. cos (a , b ) <br /> D. cos (a , b ) <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> a1  a2 . b1  b2<br /> a1  a22  b12  b22<br /> <br /> <br /> Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a  1; 3 và b   2;5 . Tính tích vô hướng<br />  <br /> <br /> a a  2b .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 16.<br /> <br /> C. 36.<br /> 9<br /> Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  với x  0.<br /> x<br /> A. 2.<br /> B. 7.<br /> C. 4.<br /> Câu 8: Cho a, b là các số thực không âm. Bất đẳng thức nào sau đây sai?<br /> <br /> D. 16.<br /> <br /> ab<br /> .<br /> 2<br /> Câu 9: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm?<br /> 2 x  3 y  15<br />  x  3 y  4<br /> 2 x  5 y  3<br /> A. <br /> .<br /> B. <br /> .<br /> C. <br /> .<br />  x  4 y  0<br /> x  2y  1<br />  2 x  5 y  1<br /> <br />  ab<br /> D. <br />   ab.<br />  2 <br /> <br /> A. a  b  2 ab<br /> <br /> B. 26.<br /> <br /> B. a  b  2 ab  0.<br /> <br /> C.<br /> <br /> ab <br /> <br /> D. 6.<br /> 2<br /> <br /> 7 x  4 y  5<br /> D. <br /> .<br /> 2 x  3 y  4<br /> Câu 10: Cho phương trình x2  7 x  12m2  0 , với m là tham số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.<br /> B. Phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.<br /> C. Phương trình luôn vô nghiệm.<br /> D. Phương trình luôn có hai nghiệm âm phân biệt.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 11: Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ – không. Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br />  <br />   <br /> A. a.b  1.<br /> B. a.b  1.<br /> C. a.b   a . b .<br /> D. a.b  a . b .<br /> Câu 12: Cho a, b là các số thực. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br /> a b<br /> a  b<br /> 0  a  b<br />   .<br />  a  c  b  d.<br /> A. <br /> B. <br /> d c<br /> c  d<br /> 0  c  d<br /> 0  a  b<br /> a  b<br />  ac  bd .<br />  a  c  b  d.<br /> C. <br /> D. <br /> 0  c  d<br /> c  d<br /> Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x2  2 x  m  0 có nghiệm.<br /> A. m  1.<br /> B. m  1.<br /> C. m  1.<br /> D. m  1.<br /> 2<br /> Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình ( x  2 x  1)( x 2  4 x  2m)  0 có<br /> ba nghiệm thực phân biệt.<br /> m  2<br /> m  2<br /> m  5<br /> <br /> <br /> <br /> A. <br /> B. m  2.<br /> C. <br /> D. <br /> 5 .<br /> 5 .<br /> 5 .<br /> m  2<br /> m  2<br /> m  2<br /> 2 x 2  3y02<br /> 2 x  3 y  1<br /> Câu 15: Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ phương trình <br /> . Giá trị biểu thức A  0<br /> bằng<br /> 4<br /> x  4 y  6<br /> 11<br /> 9<br /> 13<br /> .<br /> C. A  .<br /> D. A  .<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị thực của biến số x ?<br /> A. 16  x  3  x.<br /> B. 16 x  3 x.<br /> C. 16 x2  3x2 .<br /> D. 16 x  3x.<br /> Câu 17: Nghiệm tổng quát của phương trình 2 x  y  4 là<br /> x  <br /> x  <br /> x  <br /> x  <br /> A. <br /> .<br /> B. <br /> .<br /> C. <br /> .<br /> D. <br /> .<br />  y  2 x  4<br />  y  2x  4<br />  y  2x  4<br />  y  2 x  4<br /> 10<br />  1<br />  x 1  y  2  1<br /> <br /> Câu 18: Gọi ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình <br /> . Tính giá trị của biểu thức<br /> 3<br /> 25<br /> <br /> <br /> 2<br />  x  1 y  2<br /> P  x0 y0 .<br /> A. P  0.<br /> B. P  9.<br /> C. P  3.<br /> D. P  3.<br /> Câu 19: Cho M là trung điểm AB , tìm biểu thức sai.<br />  <br />  <br /> A. MA.MB  MA.MB .<br /> B. MA.MB  MA.MB .<br />  <br />  <br /> C. AM .AB  AM .AB .<br /> D. MA.AB  MA.AB .<br /> Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 4 x  1  x  5 là<br /> A. A  4.<br /> <br /> B. A <br /> <br /> A. S  2 .<br /> <br /> B. S  1; 2 .<br /> <br /> C. S  12; 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. S  12; 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 21: Số nghiệm thực của phương trình x 2  1 10 x 2  31x  24  0 là<br /> A. 2.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br />  <br /> Câu 22: Cho hình vuông ABCD, tính cos AB,CA .<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> B.  .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> D. <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> x  y  z  7<br /> <br /> Câu 23: Nghiệm của hệ phương trình  2 x  3 y  2 z  5 là<br />   x  2 y  3 z  3<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br /> <br />  9 9 7<br /> A. ( x; y; z )    ; ;  .<br />  2 5 10 <br />  81 9 29 <br /> C. ( x; y; z )    ; ;   .<br />  10 5 10 <br /> <br />  81 9 29 <br /> B. ( x; y; z )   ;  ;  .<br />  10 5 10 <br />  63 9 25 <br /> D. ( x; y; z )    ; ;   .<br /> 8 <br />  8 4<br /> <br /> Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ a   9;3 . Vectơ nào sau đây không vuông góc với<br /> <br /> vectơ a ?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. v3  1; 3 .<br /> B. v2   2; 6  .<br /> C. v1  1;3 .<br /> D. v4   1;3 .<br /> 6 5<br /> x  y 3<br /> <br /> Câu 25: Nghiệm của hệ phương trình <br /> là<br /> 9<br /> 10<br />   1<br />  x y<br /> A. ( x; y)  (3; 5).<br /> B. ( x; y)  (3;5).<br /> C. ( x; y)  (3; 5).<br /> D. ( x; y)  (3;5).<br /> Câu 26: Hai bạn Vân và Lan đến cửa hàng mua trái cây. Bạn Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với giá<br /> tiền là 17800 đồng. Bạn Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt và<br /> mỗi quả cam là bao nhiêu?<br /> A. Giá mỗi quả quýt là 1400 đồng, giá mỗi quả cam là 800 đồng.<br /> B. Giá mỗi quả quýt là 800 đồng, giá mỗi quả cam là 1400 đồng.<br /> C. Giá mỗi quả quýt là 1000 đồng, giá mỗi quả cam là 1100 đồng.<br /> D. Giá mỗi quả quýt là 1100 đồng, giá mỗi quả cam là 1000 đồng.<br /> Câu 27: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?<br /> A. xy  2 y  1  0.<br /> B. x 2  2 y  1.<br /> C. x  2 y  z  1  0.<br /> D. x  2 y  1.<br /> Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm N 1;4  . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho<br /> <br /> khoảng cách từ M đến điểm N bằng 2 5.<br /> A. M 1;0 , M 3;0 .<br /> B. M 1; 0 .<br /> <br /> C. M 3;0 .<br /> <br /> D. M 1;0 , M 3;0 .<br /> <br /> 3x  4<br />  1  x là<br /> x2<br /> A. x  2.<br /> B. x  2.<br /> C. x  2.<br /> D. x  2.<br /> Câu 30: Cho hình vuông ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?<br />   1  <br />    <br /> A. AB.AC  AB.CD.<br /> B. OAOC<br /> .<br />  OA.AC .<br /> 2<br />  <br />  <br /> C. OAOB<br /> D. AB.AD  0.<br /> .<br />  0.<br /> B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)<br /> Câu 31 (1,0 điểm). Giải phương trình sau: 4 x  3  2 x  5.<br /> 4<br /> 1<br /> Câu 32 (1,0 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  2 x <br /> , với x   .<br /> 1 2x<br /> 2<br /> Câu 33 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3;1 , B  4; 2  , C  2; 2  .<br /> a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại A.<br />  <br /> b) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  2 và góc AB, AM  1350 .<br /> Câu 29: Điều kiện xác định của phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ……HẾT…...<br /> Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0