SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
GIA LAI<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12<br />
NĂM HỌC 2018- 2019<br />
MÔN: Toán<br />
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề);<br />
<br />
(60 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề kiểm tra 136<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)<br />
Câu 1: Tập nghiệm S của phương trình log 3 x = 50 là<br />
ì 50 ü<br />
A. S = í ý .<br />
î3þ<br />
<br />
C. S = {503 } .<br />
<br />
B. S = {350 }.<br />
<br />
D. S = {50}.<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 2: Số nghiệm của phương trình 22 x -7 x+5 = 1 là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 0.<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 3: Hàm số f ( x) = e x +1 có đạo hàm<br />
2<br />
x<br />
x<br />
A. f '( x) =<br />
B. f '( x) =<br />
e x +1 .<br />
e<br />
2<br />
2<br />
x +1<br />
2 x +1<br />
2<br />
2x<br />
x<br />
C. f '( x) =<br />
D. f '( x) =<br />
e x +1 .<br />
e<br />
x2 + 1<br />
x2 + 1<br />
Câu 4: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng<br />
A. năm mặt.<br />
B. ba mặt.<br />
C. bốn mặt.<br />
y<br />
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị<br />
<br />
x 2 +1<br />
<br />
x 2 +1<br />
<br />
.<br />
ln 2.<br />
<br />
D. hai mặt.<br />
<br />
của hàm số nào dưới đây ?<br />
x<br />
O<br />
<br />
A. y x3 3 x 1.<br />
<br />
B. y x 4 x 2 1.<br />
<br />
C. y x 2 x 1.<br />
<br />
D. y x3 3 x 1.<br />
<br />
Câu 6: Thể tích V của một khối trụ có bán kính đáy bằng R , độ dài đường sinh bằng l được xác định<br />
bởi công thức nào dưới đây ?<br />
1<br />
1<br />
A. V R 2l.<br />
B. V R 3l.<br />
C. V R 2l.<br />
D. V R3l.<br />
3<br />
3<br />
S<br />
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều<br />
<br />
S. ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh<br />
bên hợp với mặt đáy một góc 60 0<br />
(tham khảo hình vẽ). Tính diện tích<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp<br />
<br />
S . ABCD.<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
Trang 1/8<br />
<br />
A.<br />
<br />
8a 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
5a 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
6 a 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
7 a 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = x 3 - 8 x 2 + 16 x - 9 trên đoạn [1; 3] là<br />
13<br />
A.<br />
.<br />
B. 5.<br />
C. -6.<br />
D. 0.<br />
27<br />
Câu 9: Số nghiệm của phương trình log 22 x 2 + 8log 2 x + 4 = 0 là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 0.<br />
D. 1.<br />
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y 3 x m cắt đồ thị<br />
2 x 1<br />
hàm số y <br />
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm của tam giác OAB (với O là gốc<br />
x 1<br />
tọa độ) thuộc đường thẳng x 2 y 2 0 ?<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 0.<br />
D. 3.<br />
Câu 11: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2. Gọi M , N lần lượt là<br />
trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh MN thì đường gấp khúc<br />
<br />
ABCD tạo thành một hình trụ (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ.<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A. Stp 2.<br />
<br />
B. S tp 4.<br />
<br />
M<br />
<br />
D<br />
<br />
N<br />
<br />
C<br />
<br />
C. Stp 3.<br />
<br />
D. Stp 8.<br />
<br />
Câu 12: Đặt log 2 6 = a, khi đó log 3 18 bằng<br />
A. 2a + 3 .<br />
<br />
B. a .<br />
<br />
C.<br />
<br />
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của<br />
<br />
a<br />
.<br />
a +1<br />
<br />
D.<br />
y<br />
<br />
2a - 1<br />
.<br />
a -1<br />
<br />
hàm số nào dưới đây ?<br />
1<br />
2<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
O<br />
<br />
2<br />
<br />
A. y <br />
<br />
x<br />
.<br />
2x 1<br />
<br />
B. y <br />
<br />
x 1<br />
.<br />
2x 1<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x3<br />
.<br />
2x 1<br />
<br />
Câu 14: Cho a, b là hai số thực dương. Viết biểu thức a<br />
dưới dạng b . Ta có m + n bằng<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
3<br />
2<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
D. y <br />
<br />
a dưới dạng a<br />
<br />
m<br />
<br />
x 1<br />
.<br />
2x 1<br />
2<br />
3<br />
<br />
và biểu thức b : b<br />
<br />
n<br />
<br />
C.<br />
<br />
4<br />
.<br />
3<br />
<br />
D. -1 .<br />
<br />
Trang 2/8<br />
<br />
x 2 - 3x + 2<br />
4 - x2<br />
D. 4.<br />
<br />
Câu 15: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =<br />
A. 2.<br />
Câu 16:<br />
<br />
Cho<br />
<br />
hình<br />
<br />
B. 1.<br />
lăng<br />
<br />
C. 3.<br />
trụ<br />
<br />
đứng<br />
<br />
ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ<br />
nhật, AB a , AD = a 2, AB ' = a 5<br />
<br />
D'<br />
<br />
là<br />
<br />
C'<br />
<br />
A'<br />
<br />
B'<br />
<br />
(tham<br />
<br />
khảo hình vẽ). Tính theo a thể tích V của<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
khối lăng trụ đã cho.<br />
A<br />
<br />
A. V = a 3 2.<br />
<br />
B. V = 2a3 2.<br />
<br />
B<br />
<br />
C. V = a 3 10.<br />
<br />
D. V =<br />
<br />
2a 3 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 17: Thể tích V của một khối cầu có bán kính R là<br />
1<br />
4<br />
B. V 4 R 2 .<br />
C. V R 3 .<br />
D. V R3 .<br />
A. V R3 .<br />
3<br />
3<br />
1<br />
5<br />
Câu 18: Hàm số y = x3 - x 2 + 6 x + 1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; 3] lần lượt<br />
3<br />
2<br />
tại hai điểm x1 và x2 . Khi đó x1 + x2 bằng<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 3 .<br />
Câu 19: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br />
A. 4.<br />
B. 6.<br />
C. 8.<br />
D. 10.<br />
Câu 20: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2 ( x 2 + y 2 ) = 1 + log 2 xy. Mệnh đề nào dưới đây<br />
đúng ?<br />
A. x = y.<br />
B. x > y.<br />
C. x < y.<br />
D. x = y 2 .<br />
Câu 21: Một người gửi 120 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,75% một<br />
quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào<br />
gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền nhiều hơn<br />
150 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó<br />
không rút tiền ra.<br />
A. 11 quý.<br />
B. 12 quý.<br />
C. 13 quý.<br />
D. 14 quý.<br />
Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số y = log 3 (3 - x).<br />
A. D = ¡ \ {3}.<br />
<br />
B. D = ( -¥ ; 3].<br />
<br />
Câu 23: Hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như<br />
<br />
C. D = ( -¥ ; 3).<br />
<br />
D. D = (3 ; + ¥ ).<br />
<br />
y<br />
<br />
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
x<br />
O<br />
<br />
A. a 0, b 0, c 0.<br />
C. a 0, b 0, c 0.<br />
<br />
B. a 0, b 0, c 0.<br />
D. a 0, b 0, c 0.<br />
<br />
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y <br />
khoảng ( -3 ; 1) ?<br />
<br />
mx 4<br />
nghịch biến trên<br />
m x<br />
Trang 3/8<br />
<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ - 20 ; 2] để hàm số<br />
<br />
y = x3 - x 2 + 3mx - 1 đồng biến trên ¡ ?<br />
A. 20.<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 23.<br />
<br />
Câu 26: Hàm số y = x 4 + 2 x 2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?<br />
B. ( -¥ ; 1).<br />
C. ( -¥ ; 0).<br />
A. (0 ; + ¥).<br />
S<br />
Câu 27: Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 5a 3 .<br />
<br />
D. (1 ; + ¥ ).<br />
<br />
Trên các cạnh SB, SC lần lượt lấy các điểm M và N<br />
sao cho SM 3MB, SN 4 NC (tham khảo hình vẽ).<br />
Tính thể tích V của khối chóp A.MNCB.<br />
<br />
N<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
M<br />
B<br />
<br />
3<br />
3<br />
B. V a 3 .<br />
C. V a 3 .<br />
A. V a 3 .<br />
5<br />
4<br />
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau<br />
<br />
x<br />
y'<br />
<br />
1<br />
<br />
∞<br />
+<br />
<br />
0<br />
<br />
+<br />
<br />
D. V 2a 3 .<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
3<br />
<br />
0<br />
<br />
+∞<br />
+<br />
+∞<br />
<br />
y<br />
∞<br />
<br />
12<br />
7<br />
<br />
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br />
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1.<br />
B. Hàm số có ba điểm cực trị.<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2.<br />
D. Hàm số có hai điểm cực trị.<br />
Câu 29: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. V = Bh.<br />
B. V = Bh.<br />
C. V = Bh.<br />
D. V = Bh.<br />
2<br />
6<br />
3<br />
Câu 30: Chiều cao h của khối lăng trụ có thể tích bằng V và diện tích đáy bằng B là<br />
V<br />
1<br />
3V<br />
V<br />
B. h BV .<br />
C. h <br />
.<br />
D. h <br />
.<br />
A. h .<br />
B<br />
3<br />
B<br />
3B<br />
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x). Hàm số y = f '( x) có<br />
y<br />
đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br />
<br />
O<br />
<br />
x<br />
<br />
A. Đồ thị hàm số y = f ( x) có hai điểm cực đại.<br />
Trang 4/8<br />
<br />
B. Đồ thị hàm số y =<br />
C. Đồ thị hàm số y =<br />
D. Đồ thị hàm số y =<br />
Câu 32: Cho hình lăng trụ<br />
<br />
f ( x) có ba điểm cực trị.<br />
f ( x) có hai điểm cực trị.<br />
f ( x) có một điểm cực trị.<br />
ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam<br />
<br />
B'<br />
<br />
A'<br />
<br />
giác đều cạnh bằng 2. Hình chiếu vuông góc của A '<br />
<br />
C'<br />
<br />
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của<br />
A<br />
<br />
cạnh BC. Góc tạo bởi cạnh bên AA ' với mặt đáy<br />
bằng 45 (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của<br />
0<br />
<br />
C<br />
B<br />
<br />
H<br />
<br />
khối lăng trụ ABC.A ' B ' C '.<br />
<br />
6<br />
6<br />
B. V 1.<br />
D. V 3.<br />
C. V <br />
.<br />
.<br />
24<br />
8<br />
Câu 33: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos 2 x + 2 sin x<br />
é pù<br />
trên đoạn ê 0 ; ú . Giá trị của M .m bằng<br />
ë 2û<br />
5<br />
7<br />
3<br />
A. .<br />
B. 1.<br />
C. .<br />
D. .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
A. V <br />
<br />
Câu 34: Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng 4a và các cạnh bên đều bằng a 6.<br />
Thể tích của khối chóp đó có giá trị lớn nhất là<br />
8<br />
2 6 3<br />
A. a 3.<br />
B.<br />
C. 8a 3 .<br />
D. 2 6 a 3 .<br />
a.<br />
3<br />
3<br />
Câu 35: Cho ba số thực dương a, b, c với a ¹ 1 và a Î ¡. Mệnh đề nào dưới đây sai ?<br />
B. log a (b - c) = log a b - log a c .<br />
<br />
A. log a a c = c .<br />
a<br />
<br />
D. log a a = 1 .<br />
<br />
C. log a b = a log a b .<br />
<br />
Câu 36: Tìm tích tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 - 3mx 2 + 4 m 3 có các<br />
điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x .<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B. -1.<br />
<br />
A. 1.<br />
<br />
C. - .<br />
<br />
Câu 37: Cho hình chóp S. ABC có đáy<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
S<br />
<br />
ABC là tam giác vuông cân tại B, SA<br />
vuông góc với mặt đáy, SA AB a<br />
(tham khảo hình vẽ). Tính bán kính R<br />
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A. R <br />
<br />
a 2<br />
.<br />
3<br />
<br />
B. R <br />
<br />
3a<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. R <br />
<br />
a 3<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. R <br />
<br />
a 2<br />
.<br />
2<br />
Trang 5/8<br />
<br />