Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Thanh Liêm
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Thanh Liêm để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Thanh Liêm
- Trường THCS Lê Thanh Liêm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: ......................................... Năm học 2020 – 2021 – MÔN: TOÁN LỚP 6 Lớp: 6....... Ngày kiểm tra: …. tháng 12 năm 2020 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,0 điểm). a/ Viết định nghĩa số nguyên tố? b/ Viết định nghĩa hợp số? c/ Áp dụng: Trong bốn số 53, 55, 57, 59. Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số? Bài 2: (1,0 điểm) a/ Viết định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng? b/ Áp dụng: Độ dài đoạn thẳng PQ = 8cm. Nếu K là trung điểm của PQ thì KQ bằng mấy cm? Bài 3: (2,0 điểm). Tính: a/ 17.61 + 17.39 – 1500 b/ 987 789 243 c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2]} Bài 4: (1,0 điểm). Tìm x N. Biết. a/ 3x + 17 = 29 b/ 54x: 55 = 52022: 52019 Bài 5: (1,5 điểm). Học sinh lớp 65. Khi xếp thành 2 hàng, 4 hàng, 5 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều thiếu 1 học sinh. Tính số học sinh của lớp 65? Biết rằng lớp 65 có khoảng 38 đến 42 học sinh. Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh rằng tổng: (32021 + 35) 9 Bài 7: (2,0 điểm) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm H và K sao cho OH = 3cm và OK = 5cm. a/ Trong ba điểm O, H, K thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng HK? c/ Vẽ OP là tia đối của tia OH sao cho OP = 3cm. Chứng minh rằng điểm O là trung điểm của đoạn thẳng PH. …………Hết…………
- ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM (Đáp án hướng dẫn có 2 trang). Bài Nội dung cần đạt Điểm Bài 1: (2,0 Bài 1: điểm) a/ ĐN: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước một và 0,5 chính nó. 0,5 b/ ĐN: Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước. 0,5 c/ Áp dụng: *1 Các số là số nguyên tố: 53 và 59. 0,5 *2 Các số là hợp số: 55 và 57. Bài 2: (1,0 Bài 2: điểm) a/ ĐN: Điểm nằm giữa và cách đều hai đầu đoạn thẳng. Gọi là trung 0,5 điểm của đoạn thẳng đó. b/ Vì K là trung điểm của PQ = 8cm nên KQ = 4cm 0,5 Bài 3: (2,0 Bài 3: Tính: điểm) a/ 17.61 + 17.39 – 1500 = 17.(61 + 39) – 1500 = 17.100 – 1500 0,25 = 1700 – 1500 = 200 0,25 b/ 987 789 243 = 987 + 789 + 243 = 2019 0,5 c/ 2020:{101.[105 – (3 + 7)2]} = 2020:{101.[105 – 102]} 0,25 = 2020:{101.[105 – 100]} 0,25 = 2020:{101.5} = 2020:505 = 4 0,5 Bài4: (1,0 Bài 4: Tìm x N.Biết. điểm) a/ 3x + 17 = 29 x = (29 – 17):3 = 12:3 = 4 0,25 x= 4 0,25 b/ 5 : 55 = 52022: 52019 4x 54x – 5 = 53 4x – 5 = 3 0,25 x = (3 + 5):4 = 8:4 = 2 x = 2 0,25 Bài 5: (1,5 Bài 5: GIẢI: điểm) Gọi x là số học sinh lớp 65 cần tìm. 0,25 Theo bài toán ta có: (x + 1) BC(2, 4, 5) và 38 x + 1 42 0,25 22 Ta có: 4 22 BCNN (2, 4,5) 22.5 4.5 20 5 5 0,5 Vì BC(2, 4, 5) = B(20) = {0; 20; 40; 60;…} Mà (x + 1) BC(2, 4, 5) và 38 x + 1 42 x + 1 = 40 hay x = 39 0,25 Vậy lớp 65 có 39 học sinh 0,25
- Bài 7: (2,0điểm) GIẢI: (( Đơn vị: cm cm )) 5cm 3cm Hình vẽ P O H K x 0,5 3cm a/ Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại: a/ Điểm H nằm giữa hai điểm O và K. Vì OH = 3cm < OK = 5cm. 0,5 b/ Tính độ dài HK: b/ Ta có: OH + HK = OK (Vì H OK) 0,25 HK = OK – OH = 5 – 3 = 2 0,25 HK = 2cm c/ Chứng minh điểm O là trung điểm của đoạn thẳng PH: c/ O PH Ta có: Điểm O là trung điểm của PH PH(Theo ĐN) 0,5 OP OH 3cm Bài 6: (0,5 Bài 6: Chứng minh: (32021 + 35) 9 điểm) Ta có: 32021 = 32.32019 = 9.32019 9 (1) 0,25 Ta có: 35 = 32.33 = 9.33 9 (2) Căn cứ (1) và (2) (32021 + 35) 9 0,25 Ghi chú: * Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 228 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 468 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 328 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn