Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thọ
lượt xem 1
download
Dưới đây là Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thọ giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thọ
- MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2020 – 2021 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Các phép Nhận biết được Kĩ năng thực hiện Vận dụng tính chất chia hết của một toán trong số phần tử của phép tính trong N, tổng tìm n N, thứ tự một tập hợp và số tính được x thông thực hiện chia hết cho 3 qua thứ tự thực các phép hiện các phép tính tính Số câu 2 3 1 6 Số điểm 1,0đ 1,5đ 1,0đ 3,5đ Tỉ lệ% 10% 15% 10% 35% 2. Tập hợp Nhận biết được Kĩ năng thực hiện Z các số số đối của một số phép tính trong Z nguyên nguyên Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1,0đ 1,5đ Tỉ lệ% 5% 10% 15% 3. Các bài Biết vận dụng các Kĩ năng thực hiện toán về lũy công thức về lũy phép tính về lũy thừa thừa để nhận biết thừa kết quả Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ Tỉ lệ% 5% 5% 10% 4. Các bài Nhận biết kết quả Vận dụng toán về ƯC, về ƯC và BC kiến thức về BC, UCLN, BC và BCNN BCNN để giải bài toán Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1,0đ 1,5đ Tỉ lệ% 5% 10% 15% 5. Đoạn Nhận biết điểm Biết chứng tỏ một Biết vẽ hình. thẳng nằm giữa hai điểm là trung điểm Tính được độ dài đoạn thẳng. điểm. của đoạn thẳng So sánh hai đoạn thẳng Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ% 5% 5% 10% 20% Tổng số câu 6 7 3 1 17 Tổng số điểm 3,0đ 4,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ% 30% 40% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT NÔNG CỐNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MINH THỌ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Khối lớp 6 (Đề thi có 01 trang) (Thời gian làm bài : 90 phút) Họ và tên học sinh :................................................................. Lớp: ................... PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} là: A. 10 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 2. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3? A. 26 B. 223 C. 108 D. 2019 Câu 3. Kết quả của phép tính 3 . 3 = ? 4 2 A. 36 B. 32 C. 38 D. 33 Câu 4. Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 ? A. 3 B. 2 C. 6 D. 8. Câu 5. Số đối của số 3 là: A. 3 B. -3 C. 1 D. -1 Câu 6. Cho hình vẽ N M P Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Điểm ……... nằm giữa hai điểm……....................” PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 18 : 32 + 5. 23 b) (–12) + 42 c) 53. 25 + 53.75 Câu 8. (1,5 điểm) Tìm x, biết a) x - 6 = - 3 b) 2x + 11 = 15 c) (2x – 12) . 2 = 23 Câu 9. (1,0 điểm) Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 18 người hay 24 người vào một xe đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400. Câu 10. (2,0 điểm) Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao? b) So sánh OA và AB ? c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? Câu 11. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho (2n + 5) (n +1) ------ HẾT ------
- PHÒNG GD&ĐT NÔNG CỐNG ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS MINH THỌ MÔN TOÁN – Khối lớp 6 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 6. Câu Đáp án 1 [0,5] C 2 [0,5] D 3 [0,5] A 4 [0,5] B 5 [0,5] B 6 [0,5] …..M……..N và P Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 5. Câu 7. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) (0,5 điểm) 18 : 32 + 5. 23 Gợi ý làm bài: TL: 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42 b) (0,5 điểm) (–12) + 42 Gợi ý làm bài: TL: (-12) + 42 = (42 - 12) = 30 c) (0,5 điểm) 53. 25 + 53.75 Gợi ý làm bài: TL: 53.25 + 53.75 – 200 = 53.(25 + 75) = 53.100 – 200 = 5300 Câu 8. (1,5 điểm) Tìm x, biết a) (0,5 điểm) x- 6=-3 Gợi ý làm bài: TL:
- x- 6=-3 x=-3+6 x=3 Vậy x = 3 b) (0,5 điểm) x- 6=-3 Gợi ý làm bài: TL: 2x + 11 = 15 2x = 15 – 11 2x = 4 x=4:2 x=2 Vậy x = 2 c) (0,5 điểm) (2x – 12) . 2 = 23 Gợi ý làm bài: TL: (2x – 12) . 2 = 23 2x - 12 = 23 : 2 2x – 12 = 22 2x – 12 = 4 2x = 4 + 12 2x = 16 x = 16: 2 x=8 Vậy x = 8 Câu 9. (1,0 điểm) Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 18 người hay 24 người vào một xe đều vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400. Gợi ý làm bài: TL: Gọi số học sinh đi tham quan là a. (a N) Ta có a 18 ; a 24 nên a BC (18; 24) và 300 a 400 Mà 18 = 2. 32 ; 24 = 23. 3 do đó BCNN (18; 24) = 23. 32 = 72 BC (18; 24) = 0; 72; 144; 216; 288; 360; 432;..... Vì 300 a 400 nên a = 360 Vậy số học sinh đi tham quan là 360 học sinh Câu 10 (2,0 điểm) Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. HS vẽ hình chính xác (0,25 điểm)
- O A B x a) (0,5điểm) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao? Gợi ý làm bài: TL: Điểm A nằm giữa O và B Vì trên tia Ox: OA < OB (3 < 6) b) (0,75điểm) So sánh OA và AB ? Gợi ý làm bài: TL: Vì A nằm giữa O và B Ta có: AO + AB = OB 3+ AB = 6 AB = 6 – 3 = 3cm Vậy OA = AB c) (0,5 điểm) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? Gợi ý làm bài: TL: Vì điểm A nằm giữa O, B và cách đều O và B (OA = OB). nên điểm A là trung điểm của OB Câu 11 (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho (2n + 5) (n +1) Gợi ý làm bài: TL: (2n + 5) (n +1) => 2(n +2) + 3 (n+1) => Mà 2(n+3) (n+1) Nên 3 (n+1) => n+1 Ư(3) = {1;2;3} n+1=1=> n = 0 n+1 = 2 => n= 1 n+1 = 3 => n = 2 Vậy n = 0, n =1, n= 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 329 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn