intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Sơn

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

62
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Sơn là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 8 nhằm giúp bạn chuẩn bị thật tốt cho kì kiểm tra giữa học kì sắp diễn ra. Cùng tham khảo, luyện tập với đề thi để nâng cao khả năng giải bài tập toán nhanh và chính xác nhé! Chúc các bạn kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Sơn

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN KIM SƠN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút (Không kề thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức (x  y)2  x 2  ...  y2 là: A. 4xy B. - 4xy C. 2xy D. -2xy 2 Câu 2. Phân thức bằng phân thức nào sau đây x 1 2 2 2 2 A. B. C. D.  x 1 1 x 1 x 1 x x 1 Câu 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức là: x2 1 x x2 x2 x2 A. B. C. D. x2 1 x x 1 x 1 2x  5 Câu 4. Phân thức không có nghĩa khi: x 3 A. x = 3 B. x > 3 C. x < 3 D. x ≠ 3 Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A bằng 1100. Vậy số đo góc D bằng: A. 1100 B. 700 C. 1000 D. 1050 Câu 6. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 7. Số đo mỗi góc của lục giác đều là: A. 900 B. 1000 C. 1100 D. 1200 Câu 8. Hình nào sau đây là đa giác đều? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Cả 3 hình trên II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 7 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 + 6xy + 3y2 b) x2 - y2 - 4x + 4 Câu 8 (1,5 điểm). 1. Thực hiện phép tính: x 1 x a) (2x3 + x2 - 8x + 3) : (2x - 3) b) : 3( x  2) 3( x  4x+4) 2 2. Tìm x, biết: (x + 2)(x - 2x + 4) - x(x - 3) = 14 2 2 x 3x  2 Câu 9 (2 điểm). Cho biểu thức A   2 2x  4 x  4 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định? b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm x để A = 0. Câu 10 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC (E thuộc AB; F thuộc AC). a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. b) Vẽ điểm D đối xứng với A qua F. Chứng minh tứ giác DHEF là hình bình hành. c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEHF là hình vuông? Câu 11 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x4 + x2 - 6x + 9 ----- Hết -----
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2020-2021 MÔN: TOÁN 8 (Hướng dẫn này gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B C A B D D C II. TỰ LUẬN (7 điểm) THANG CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a 3x2 + 6xy + 3y2 = 3(x2 + 2xy + y2) = 3(x+y)2 0,75 7 x2 - y2 - 4x + 4 = (x2 - 4x + 4) - y2 = (x - 2)2 - y2 b 0,75 = (x - 2 + y)(x - 2 - y) 1.a Học sinh tính ra kết quả bằng x2 + 2x - 1 0,5 x 1 x x  1 3( x  2) 2 ( x  1)( x  2) 1.b :  .  0,5 8 3( x  2) 3( x 2  4x+4) 3( x  2) x x (x + 2)(x - 2x + 4) - x(x - 3) = 14  x + 8 - x + 3x = 14 2 2 3 3 2 0,5  3x = 6  x = 2 Giá trị của biểu thức A xác định khi 2x + 4 ≠ 0; x2 - 4 ≠ 0 a  x ≠ -2; x ≠ 2  x ≠ - 2; x ≠ 2 0,5 Vậy ĐKXĐ: x ≠ 2; x ≠ - 2 x 3x  2 x 3x  2 A  2   2x  4 x  4 2(x  2) ( x  2)( x  2) 0,25 x 3x  2 x( x  2) 2(3x  2) 9 b     0,25 2(x  2) ( x  2)( x  2) 2(x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) x 2  2 x  6x  4 x 2  4x  4 ( x  2) 2 x2     0,5 2(x  2)( x  2) 2(x  2)( x  2) 2(x  2)( x  2) 2( x  2) x2 A0  0  x  2  0  x  2 (Loại) 0,25 c 2( x  2) Vậy không có giá trị nào của x để A = 0 0,25 Vẽ hình đúng B E H 0,25 I 10 A F C D a Xét tứ giác AEHF có: ˆ  900 (HE AB tại E; gt); AFH AEH ˆ  900 (HE AB tại E; gt); ˆ  900 (ABC vuông tại A; gt) EAF 0,75  Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết) 0,25 b Có tứ giác AEHF là hình chữ nhật (cmt)  HE // AF và HE = AF (tính chất) 0,25
  3. mà AF = DF (A và D đối xứng với nhau qua F; gt)  HE // DF và HE = DF 0,25  Tứ giác DHEF là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) 0,25 c Có tứ giác AEHF là hình chữ nhật (cmt) Hình chữ nhật AEHF là hình vuông ˆ  AH là tia phân giác của BAC 0,5  ABC cân tại A (Vì AH là đường cao của ABC; gt) Vậy nếu ABC vuông cân tại A thì tứ giác AEHF là hình vuông. P = x4 + x2 - 6x + 9 = (x4 - 2x2 + 1) + (3x2 - 6x + 3) + 5 = (x2 - 1)2 + 3(x - 1)2 + 5 ≥ 5 với mọi x. 0,25 11  x2 1  0 x  1 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   x 1 (x  1)  0  x  1 2 Vậy Pmin = 5 tại x = 1 0,25 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0