intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn học. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên

  1. PHÒNG GDĐT NAM ĐÀN TỔ KH TỰ NHIÊN TRƯỜNG THCS KIM LIÊN MÔM TOÁN 8 TIẾT 30, 31: KIỂM TRA HỌC KÌ 1. NĂM HỌC 2020-2021 THỜI GIAN: 90 PHÚT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua một học kỳ để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho học kì tiếp theo. 2.Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, kỹ năng thực hiện các phép tính. 3.Thái độ: Giáo dục khả năng tư duy lô gíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài. 4. Phát triển năng lực: - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ và rèn luyện năng lực tự học - Hình thành và phát triển năng lực sáng tạo. II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC III. Hình thức: tự luận 100% IV. Ma trận nhận thức Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề Số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 Phép nhân và chia đa thức 18 5,4 5,4 5,4 1,8 9,3 9,3 9,3 3,1 2,3 2,3 2,3 0,8 Phân thức đại số 14 4,2 4,2 4,2 1,4 7,2 7,2 7,2 2,4 1,8 1,8 1,8 0,6 Tứ giác 22 6,6 6,6 6,6 2,2 11,4 11,4 11,4 3,8 2,9 2,9 2,9 1 Đa giác, diện tích đa giác 4 1,2 1,2 1,2 0,4 2,1 2,1 2,1 0,7 0,5 0,5 0,5 0,2 Tổng 58 V. Ma trận nhận thức sau khi làm tròn số câu: Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề Số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 Phép nhân và chia đa thức 18 5,4 5,4 5,4 1,8 9,3 9,3 9,3 3,1 2 2 1 0 3 1,5 Phân thức đại số 14 4,2 4,2 4,2 1,4 7,2 7,2 7,2 2,4 1 0 2 1 1,5 1,0 Tứ giác 22 6,6 6,6 6,6 2,2 11,4 11,4 11,4 3,8 0 1 0 1 1,0 1,5 Đa giác, diện tích đa giác 4 1,2 1,2 1,2 0,4 2,1 2,1 2,1 0,7 1 0 0 0 0,5
  2. Tổng 58 6 4 VI. Ma trận đề: Mức độ nhận thức Chủ đề Vận dụng cao Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Nhân và chia Nhận biết Biết chia đa Vận dụng phân Vận dụng các phép đa thức được phép thức cho đa tích đa thức biến đổi phân thức nhân đơn thức. thành nhân tử để tìm GT của một thức và đa Biết cách phân để rút gọn phân biểu thức đại số thức. tích đa thức thức hoặc giải thành nhân tử bài toán tìm x. trong trường hợp đơn giản Số câu: 2 2 1 1 6 Số điểm: 1,5 1,5 1,0 0,5 4,5 Tỉ lệ %: 15% 15% 10% 5% 45% 2. Phân thức Nhận biết và Hiểu và tính Vận dụng được đại số thực hiện được các phép các phép tính được các tính trên phân trên phân thức, phép về thức, kết hợp các phân thức HĐT để rút gọn cùng mẫu. phân thức đại số Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 1,0 0,5 1,0 3 Tỉ lệ %: 10% 5% 10% 30% 3. Tứ giác Vẽ hình Hiểu dấu hiệu Vận dụng dấu Vận dung tính chất nhận biết tứ hiệu nhận biết các hình hình học giác đặc biệt để tứ giác đặc biệt đã học để chứng chứng minh để chứng minh minh Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,5 0,5 1,0 0.5đ 2,5 Tỉ lệ %: 5% 5% 10% 5% 25% 4. Đa giác. Hiểu và tính Diện tích đa được dt của giác hình hình học Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ %: 5% 5% Tổng số câu: 3 5 4 2 14 Tổng số điểm: 3 3,0 3 1 10,0 Tỉ lệ %: 30% 30% 30% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM LIÊN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 01 Câu 1: (3 điểm) a) Làm tính nhân (2x + 3) . 5x b) Tính nhanh: 10112 – 10102 c) Phân tích đa thức thành nhân tử: 1) x2 + 3x 2) x2 + 2xy – x - 2y Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) (2x3 - 3x2 + x + 15) : ( 2x +3) Câu 3: (1,5điểm) Cho biểu thức: A = (với x  0; x  - 1 và x  1) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên. Câu 4: (3,0 điểm) 1). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AH,BH,CD. a) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD, biết AB = 8cm.Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. b) Chứng minh MP vuông góc MB. 2) Cho hình vuông ABCD và điểm P nằm trong tam giác ABC sao cho = 1350. Chứng minh rằng : 2.PB2 + PC2 = PA2. Câu 5 (0,5 điểm) Cho các số thực x, y thoả mãn x2 + y2 + 5x = 2xy +2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 3x + 2y. ---------------------- Hết -----------------------
  4. PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM LIÊN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 02 Câu 1 (3,0 điểm) a) Làm tính nhân: 5x.  3x  4 . b) Tính nhanh 20012 - 20002 c) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1) 2 x 2  4 x. 2) x 2  xy  2 x  2 y. Câu 2 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) (6x3 + 11x2 -12x – 9) : (2x + 5) Câu 3 ( 1,5 điểm)  x 3 x 9  2x  2 Cho biểu thức: A =    : (với x  0; x  1 và x  3)  x x  3 x 2  3x  x a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên. Câu 4 (3,0 điểm) 1) Cho tam giác ABC cân tại, có cao AH. Gọi D; M lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB; AC. a) Cho AH = 5cm; HC = 4cm. Tính diện tích tam giác ABC. Chứng minh rằng tứ giác HDMC là hình bình hành. b) Kẻ HE AB tại E. Gọi I là trung điểm của EB. Từ I kẻ đường thẳng song song với BC cắt HE tại F. Chứng minh rằng AF vuông góc với EC. 2) Cho hình vuông ABCD và điểm P nằm trong tam giác ABC sao cho = 1350. Chứng minh rằng : 2.PB2 + PC2 = PA2. Câu 5 (0,5 điểm) Cho các số thực a, b, c thoả mãn a 2  b 2  c 2  3 và a  b  c  ab  bc  ca  6. a30  b4  c1975 Tính giá trị của biểu thức A  . a30  b4  c 2019 --------------------------------Hết-------------------------------
  5. ĐÁP ÁN: Câu Đáp án B.điểm T.điểm a) Làm tính chia: (10x2 + 15x) : 5x = 10x2 : 5x + 15x : 5x 0,5đ 1đ = 2x + 3 0,5đ b) Tính nhanh: Câu 1 10112 – 10102 = (1011 + 1010)(1011 -1010) 0,5đ 1đ (3đ) 2021.1 =2021 0,5đ c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 1) x2 + 3x = x(x + 3) 0,5đ 1đ 2) x2 + 2xy – x - 2y = (x + 2y)(x – 1) 0,5 đ a) = = 0,5 đ 1,0 đ = =2 0,5 đ Câu 2 (2đ) b) Đặt phép chia và thực hiện phép tính đúng 0,75 đ (2x3 - 3x2 + x + 15) : (2x + 3) = x2 – 3x + 5 1,0 đ (2x3 - 3x2 + x + 15) : (2x + 3) = x2 – 3x + 5 0,25 đ a) A= (với x  0; x  - 1 và x  1) A= 0,5đ 1đ A= 0,25đ Câu 3 (1,5đ) A= 0,25đ b) A= Để A nguyên thì x + 1  Ư(3) = {  1 ;  3 }  x  {0; -2; 2; –4}. 0,5đ 0,5 đ Vì x  0 ; x  1 ; x  1 nên x = 2 hoặc x = –2 hoặc x = - 4 thì biểu thức A có giá trị nguyên. B A Hình M N vẽ: I 0,5đ 0,5đ Câu 4 J (3,0đ) H D P C 1a) * Diện tích hình chữ nhật ABCD là: AB . AD. 0,25đ AB . AD = 8.4 = 32( cm2 ) 0,25đ 1đ * Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
  6. MA  MH ( gt )  Có   MN là đường trung bình của  AHB NB  NH ( gt )  0,25đ 1  MN//AB; MN= AB (1) 2 1  PC DC ( gt )  1 Lại có 2   PC = AB (2) 2 DC  AB ( gt )  Vì P  DC  PC//AB (3) Từ (1) (2)và (3)  MN=PC;MN//PC Vậy Tứ giác MNCP là hình bình hành. 0,25đ 1b) Chứng minh MP  MB Ta có : MN//AB (cmt) mà AB  BC  MN  BC 0,25đ BH  MC(gt) 0,25đ 1đ Mà MN  BH tại N  N là trực tâm của  CMB 0,25đ Do đó NC  MB  MP  MB (MP//CN) 0,25đ 2) A D P P' 0,5đ B C Lấy điểm P’ khác phía với điểm P đối với đường thẳng AB sao cho ∆BPP’ vuông cân tại B. 0,25đ Ta có ∆ABP’ = ∆CBP (c.g.c) => =1350, AP’ =CP Vì = 450 nên = 900 Áp dụng định lí Py ta go, ta được: 0, 25đ PA2 = AP2 + PP’2 = PC2 + 2.PB2 Ta có: x 2  y 2  5 x  2 xy  2 Câu 5  3x  2 y  x 2  y 2  2 x  2 xy  2 y  1  3 0,25đ 0,5đ  B   x  y  1  3 2 (0,5đ)  B  3   x  y  1 2 Lập luận chỉ ra B  3
  7.  1  x  x  y 1  0 5 Dấu ‘‘=” xảy ra   từ đó tìm được   3 x  2 y  3 y  6 0,25đ  5 Kết luận –––– Hết ––––
  8. ĐỀ II Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 ( 3 điểm) 5x.  3x  4  5x.3x  5x.4 0,5 a (1.0 đ)  15 x  20 x 2 0,5 b 20012 – 20002 = (2001 + 2000)(2001 – 2000) 0.5 (1.0 đ) 4001 . 1 = 4001 0.5 C1 2 x 2  4 x  2 x  x  2 0,5 (0,5 đ) x 2  xy  2 x  2 y  x  x  y   2  x  y  0,25 C2 (0,5 đ)   x  y  x  2 0,25 Câu 2 ( 2 điểm) = 0,5 a (1 đ) = =3 0.5 6 x 3  11x 2  12 x  9 2x  5 6 x 3  15 x 2 3x 2  2 x  1 4 x 2  12 x  9 0,75 b 4 x 2  10 x (1 đ) 2 x  9 2 x  5 -4 Vậy (6x3 + 11x2 -12x – 9) : (2x + 5) = 3x2 – 2x -1 0,25 Câu 3 ( 1.5 đ)  x 3 x 9  2x  2 A=    : (với x  0 ; x  1; x  3)  x x  3 x 2  3x  x  (x  3)2  x 2  9  x = . 0,5đ a  x(x  3)  2(x  1) (1 đ) 6 x  18 x =  0,25đ x( x  3) 2( x  1) 6( x  3) x 3 = = 0,25đ x( x  3)2( x  1) x  1
  9. 3 A=  x 1 0,25đ Để A nguyên thì x – 1  Ư(3) = {  1 ;  3 } b (0,5 đ)  x  {2; 0; 4; –2}. Vì x  0 ; x  1 ; x  3 nên x = 2 hoặc x = –2 hoặc x = 4 thì biểu 0,25đ thức A có giá trị nguyên. Câu 4 ( 3 điểm) A D M 0,5 E I F B H C Diện tích hình tam giác ABC là: AH .BC = AH. HC 0,5 2 = 5. 4 = 20 (cm ) ∆ ABC cân tại A nên, đưởng cao AH đồng thời là đường trung 1a tuyến => H là trung điểm cua BC hay HC = BC (1)Vì D; M lần 0,25 (1 đ) lượt là trung điểm của AB ; AC nên ta có: DM là đường trung bình của ∆ ABC, suy ra DM//BC; DM = BC (2) Từ (1) và (2) => DM//HC; DM = HC = BC 0,25  Tứ giác HDMC là hình bình hành. Vì IF //BC ( gt), AH ⏊ BC (AH là đường cao của ∆ ABC) 0,5 Suy ra: IF ⏊ AH 1b Xét ∆AIH có HE; BH là đường cao cắt nhau tại F (1, đ) 0,25 Vậy F là trực tâm của ∆AIH => AF ⏊ IH IH là đường trung bình ∆BEC => IH // EC 0,25 Từ đó suy ra AF ⏊ EC
  10. A D P P' 2 (0,5 đ) B C Lấy điểm P’ khác phía với điểm P đối với đường thẳng AB sao cho ∆BPP’ vuông cân tại B. 0,25 Ta có ∆ABP’ = ∆CBP (c.g.c) => =1350, AP’ =CP Vì = 450 nên = 900 Áp dụng định lí Py ta go, ta được: 0,25 PA2 = AP2 + PP’2 = PC2 + 2.PB2 ( 0,5 đ) Vì a 2  b 2  c 2  3 và a  b  c  ab  bc  ca  6. Câu 5  3  a 2  b 2  c 2  1  2  ab  bc  ca  a  b  c  0.25 (0,5 đ)   a  b    b  c    c  a    a  1   b  1   c  1  0 2 2 2 2 2 2  a  b  c 1 0.25 Tính được A  1 Lưu ý khi chấm bài: Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (câu 4), nếu học sinh không vẽ hình thì không được tính điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2