Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân
lượt xem 1
download
Tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân dành cho các bạn học sinh lớp 8 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân
- PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn: Toán lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Mã đề: 158 Câu 1. Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài 5cm. Độ dài của cạnh huyền là: A. 25 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 5 cm. x 1 x 1 Câu 2. Kết quả của phép tính bằng: x 1 x 1 2( x 2 1) 2( x 1) 4x 4x A. . B. . C. 2 . D. . x 1 2 x 1 x 1 x 12 Câu 3. Kết quả của phép tính 2 x 3 . 4 x 6 x 1 là: 2 A. 8 x 3 20 x 3 . B. 8 x 3 20 x 3 . C. 8 x 3 20 x 3 . D. 8 x 3 20 x 3 . Câu 4. Đa thức x2 - 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là: A. 1. B. 4. C. 25. D. 7. Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của x 4 x 5 là: 2 A. 9 . B. 9. C. - 1. D. - 4. Câu 6. Tổng các góc của một tứ giác bằng: A. 360o . B. 400o . C. 90o . D. 180o . Câu 7. Đa thức x2 - 4x + 4 được phân tích thành nhân tử là: A. (x - 2)(x + 2) . B. (x + 2)2 . C. (x - 4)2 . D. (x - 2)2. x ( x 3) Câu 8. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là: x2 9 A. x 0 . B. x 3 và x 3 . C. x 3 . D. x 0, x 3 . Câu 9. Kết quả của phép tính 8 x y : 4 x y là: 2 4 2 2 A. 2xy . D. 2 y . 2 2 2 2 B. 2xy . C. 2 y . Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. C. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật. D. Hình thoi là một hình thang cân. Câu 11. Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh: A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau. D. Hình bình hành có hai cạnh đối song song. Câu 12. Cho tam giác ABC biết đường cao AH = 4 cm; BC = 6 cm. Vậy diện tích là: A. 7 cm. B. 12 cm2. C. 12 cm. D. 16 cm. Câu 13. Hình vuông có cạnh 6 cm thì diện tích bằng: A. 24cm 2 . B. 36cm . C. 36cm 2 . D. 12cm 2 . Câu 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là 12 cm. Khi đó tổng độ dài hai đáy của hình thang là : A. 6 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 8 cm. Câu 15. Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng: A. 16 cm. B. 12 cm. C. 14 cm. D. 15 cm.
- Câu 16. Hình thang cân có một góc vuông là hình gì? A. hình bình hành. B. hình thoi. C. hình vuông. D. hình chữ nhật. n 2n 4 2 Câu 17. Tất cả các giá trị nguyên của n để biểu thức nhận giá trị nguyên là: n 1 A. n 0; 2 . B. n4; 2;0;2 . C. n 4; 2;2 . D. n4;0;2 . Câu 18. Hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2,6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 3,4cm. B. 5,6cm. C. 2,8cm. D. 1,7cm. Câu 19. Kết quả của phép tính 2 x. x 3 x 4 là: 2 A. 2 x 2 6 x 8 . B. 2 x 3 3 x 4 . C. 2 x 3 6 x 2 8 x . D. 2 x 3 3 x 2 4 x . 2x 1 Câu 20. Phân thức đối của là : 5 x 1 2x ( 2 x 1) 1 2x 1 2x A. . B. . C. - . D. . 5 x x5 5 x x5 B. TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x2 - 100 = 0 ; b) x2 – x =0; c) x2 - 6x + 8 = 0 Bài 2: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 1 x 2 1 x 1 a) (3y - 5x)2 - (5x + 3y)(10x 6y) + (5x + 3y)2 ; b) x 1 x 1 x2 6 x 9 2 x 6 Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D AB, E AC). a) Chứng minh AH = DE. b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành. c) Tính đường cao AH. BÀI LÀM A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ B- TỰ LUẬN: (5,0 điểm) ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn: Toán lớp 8 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Mã đề: 192 Câu 1. Hình vuông có cạnh 6 cm thì diện tích bằng: A. 36cm 2 . B. 36cm . C. 12cm 2 . D. 24cm 2 . Câu 2. Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng: A. 12 cm. B. 15 cm. C. 14 cm. D. 16 cm. Câu 3. Tổng các góc của một tứ giác bằng: A. 180o . B. 90o . C. 360o . D. 400o . Câu 4. Cho tam giác ABC biết đường cao AH = 4 cm; BC = 6 cm. Vậy diện tích là: A. 12 cm2. B. 16 cm. C. 7 cm. D. 12 cm. Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của x 4 x 5 là: 2 A. 9. B. - 1. C. 9 . D. - 4. Câu 6. Kết quả của phép tính 8 x y : 4 x y là: 2 4 2 2 A. 2 y . D. 2xy . 2 2 2 2 B. 2xy . C. 2 y . Câu 7. Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài 5cm. Độ dài của cạnh huyền là: A. 25 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm. Câu 8. Hình thang cân có một góc vuông là hình gì? A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình vuông. D. hình chữ nhật. Câu 9. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là 12 cm. Khi đó tổng độ dài hai đáy của hình thang là : A. 24 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. n 2 2n 4 Câu 10. Tất cả các giá trị nguyên của n để biểu thức nhận giá trị nguyên là: n 1 A. n 4; 2;2 . B. n4; 2;0;2 . C. n4;0;2 . D. n 0; 2 . Câu 11. Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh: A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song. D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau. Câu 12. Đa thức x2 - 4x + 4 được phân tích thành nhân tử là: A. (x - 4)2 . B. (x + 2)2 . C. (x - 2)2. D. (x - 2)(x + 2) . 2x 1 Câu 13. Phân thức đối của là : 5 x ( 2 x 1) 1 2x 1 2x 1 2x A. . B. . C. - . D. . x5 x5 5 x 5 x Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: A. Hình thoi là một hình thang cân. B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. D. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật. x ( x 3) Câu 15. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là: x2 9
- A. x 0 . B. x 3 và x 3 . C. x 3 . D. x 0, x 3 . x 1 x 1 Câu 16. Kết quả của phép tính bằng: x 1 x 1 2( x 2 1) 4x 4x 2( x 1) A. . B. 2 . C. 2 . D. . x2 1 x 1 x 1 x 1 Câu 17. Hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2,6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 1,7cm. B. 3,4cm. C. 5,6cm. D. 2,8cm. Câu 18. Đa thức x - 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là: 2 A. 7. B. 4. C. 1. D. 25. Câu 19. Kết quả của phép tính 2 x. x 3 x 4 là: 2 A. 2 x 2 6 x 8 . B. 2 x 3 3 x 2 4 x . C. 2 x 3 3 x 4 . D. 2 x 3 6 x 2 8 x . quả của phép tính 2 x 3 . 4 x 6 x 1 là: 2 Câu 20. Kết A. 8 x 3 20 x 3 . B. 8 x 3 20 x 3 . C. 8 x 3 20 x 3 . D. 8 x 3 20 x 3 . B. TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x2 - 100 = 0 ; b) x2 – x =0; c) x2 - 6x + 8 = 0 Bài 2: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 1 x 2 1 x 1 a) (3y - 5x) - (5x + 3y)(10x 6y) + (5x + 3y) ; 2 2 b) x 1 x 1 x2 6 x 9 2 x 6 Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D AB, E AC). a) Chứng minh AH = DE. b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành. c) Tính đường cao AH. BÀI LÀM A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ B- TỰ LUẬN: (5,0 điểm) ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn: Toán lớp 8 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Mã đề: 226 n 2n 4 2 Câu 1. Tất cả các giá trị nguyên của n để biểu thức nhận giá trị nguyên là: n 1 A. n4;0;2 . B. n 0; 2 . C. n4; 2;0;2 . D. n 4; 2;2 . Câu 2. Hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2,6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 5,6cm. B. 1,7cm. C. 3,4cm. D. 2,8cm. Câu 3. Tổng các góc của một tứ giác bằng: A. 180o . B. 400o . C. 90o . D. 360o . quả của phép tính 2 x 3 . 4 x 6 x 1 là: 2 Câu 4. Kết A. 8 x 3 20 x 3 . B. 8 x 3 20 x 3 . C. 8 x 3 20 x 3 . D. 8 x 3 20 x 3 . Câu 5. Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài 5cm. Độ dài của cạnh huyền là: A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 25 cm. D. 5 cm. Câu 6. Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng: A. 16 cm. B. 12 cm. C. 14 cm. D. 15 cm. Câu 7. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là 12 cm. Khi đó tổng độ dài hai đáy của hình thang là : A. 6 cm. B. 24 cm. C. 8 cm. D. 12 cm. x 1 x 1 Câu 8. Kết quả của phép tính bằng: x 1 x 1 2( x 2 1) 4x 2( x 1) 4x A. . B. . C. . D. . x2 1 x2 1 x 1 x 1 2 Câu 9. Hình thang cân có một góc vuông là hình gì? A. hình vuông. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình bình hành. Câu 10. Hình vuông có cạnh 6 cm thì diện tích bằng: A. 36cm 2 . B. 36cm . C. 12cm 2 . D. 24cm 2 . Câu 11. Kết quả của phép tính 8 x 2 y 4 : 4 x 2 y 2 là: A. 2 y . B. 2xy . 2 2 2 2 C. 2xy . D. 2 y . Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: A. Hình thoi là một hình thang cân. B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. 2x 1 Câu 13. Phân thức đối của là : 5 x ( 2 x 1) 1 2x 1 2x 1 2x A. . B. . C. . D. - . x5 5 x x5 5 x Câu 14. Đa thức x2 - 4x + 4 được phân tích thành nhân tử là: A. (x - 4)2 . B. (x - 2)(x + 2) . C. (x - 2)2. D. (x + 2)2 . Câu 15. Đa thức x2 - 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
- A. 1. B. 25. C. 4. D. 7. Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của x 4 x 5 là: 2 A. 9. B. - 4. C. 9 . D. - 1. Câu 17. Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh: A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hình bình hành có hai cạnh đối song song. Câu 18. Cho tam giác ABC biết đường cao AH = 4 cm; BC = 6 cm. Vậy diện tích là: A. 12 cm. B. 7 cm. C. 16 cm. D. 12 cm2. x ( x 3) Câu 19. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là: x2 9 A. x 3 . B. x 0 . C. x 3 và x 3 . D. x 0, x 3 . quả của phép tính 2 x. x 3x 4 là: 2 Câu 20. Kết A. 2 x 3 3 x 2 4 x . B. 2 x 2 6 x 8 . C. 2 x 3 3 x 4 . D. 2 x 3 6 x 2 8 x . B. TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x2 - 100 = 0 ; b) x2 – x =0; c) x2 - 6x + 8 = 0 Bài 2 : (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 1 x 2 1 x 1 a) (3y - 5x) - (5x + 3y)(10x 6y) + (5x + 3y) ; 2 2 b) x 1 x 1 x2 6 x 9 2 x 6 Bài 3 : (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D AB, E AC). a) Chứng minh AH = DE. b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành. c) Tính đường cao AH. BÀI LÀM A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ B- TỰ LUẬN: (5,0 điểm) ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn: Toán lớp 8 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Mã đề: 260 Câu 1. Đa thức x - 4x + 4 được phân tích thành nhân tử là: 2 A. (x + 2)2 . B. (x - 4)2 . C. (x - 2)(x + 2) . D. (x - 2)2. Câu 2. Kết quả của phép tính 2 x. x 3 x 4 là: 2 A. 2 x 2 6 x 8 . B. 2 x 3 3 x 4 . C. 2 x 3 3 x 2 4 x . D. 2 x 3 6 x 2 8 x . n 2 2n 4 Câu 3. Tất cả các giá trị nguyên của n để biểu thức nhận giá trị nguyên là: n 1 A. n 4; 2;2 . B. n4; 2;0;2 . C. n4;0;2 . D. n 0; 2 . 2x 1 Câu 4. Phân thức đối của là : 5 x 1 2x 1 2x ( 2 x 1) 1 2x A. . B. . C. . D. - . 5 x x5 x5 5 x Câu 5. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là 12 cm. Khi đó tổng độ dài hai đáy của hình thang là : A. 24 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 6 cm. Câu 6. Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh: A. Hình bình hành có hai cạnh đối song song. B. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. x 1 x 1 Câu 7. Kết quả của phép tính bằng: x 1 x 1 2( x 1) 4x 4x 2( x 2 1) A. . B. . C. . D. . x 1 x2 1 x 1 2 x2 1 Câu 8. Hình vuông có cạnh 6 cm thì diện tích bằng: A. 36cm 2 . B. 24cm 2 . C. 36cm . D. 12cm 2 . quả của phép tính 2 x 3 . 4 x 6 x 1 là: 2 Câu 9. Kết A. 8 x 3 20 x 3 . B. 8 x 3 20 x 3 . C. 8 x 3 20 x 3 . D. 8 x 3 20 x 3 . Câu 10. Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài 5cm. Độ dài của cạnh huyền là: A. 5 cm. B. 25 cm. C. 2,5 cm. D. 10 cm. Câu 11. Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng: A. 15 cm. B. 14 cm. C. 12 cm. D. 16 cm. Câu 12. Đa thức x - 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là: 2 A. 7. B. 4. C. 1. D. 25. Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của x 4 x 5 là: 2 A. - 1. B. 9. C. 9 . D. - 4. Câu 14. Tổng các góc của một tứ giác bằng: A. 400o . B. 360o . C. 90o . D. 180o . Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: A. Hình thoi là một hình thang cân. B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật.
- C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Câu 16. Hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2,6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 2,8cm. B. 1,7cm. C. 3,4cm. D. 5,6cm. Câu 17. Cho tam giác ABC biết đường cao AH = 4 cm; BC = 6 cm. Vậy diện tích là: A. 12 cm2. B. 7 cm. C. 16 cm. D. 12 cm. Câu 18. Kết quả của phép tính 8 x y : 4 x y là: 2 4 2 2 A. 2xy 2 . B. 2 y . 2 2 2 C. 2xy . D. 2 y . x ( x 3) Câu 19. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là: x2 9 A. x 3 . B. x 0 . C. x 0, x 3 . D. x 3 và x 3 . Câu 20. Hình thang cân có một góc vuông là hình gì? A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình vuông. B. TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x2 - 100 = 0 ; b) x2 – x =0; c) x2 - 6x + 8 = 0 Bài 2 : (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 1 x 2 1 x 1 a) (3y - 5x)2 - (5x + 3y)(10x 6y) + (5x + 3y)2 ; b) x 1 x 1 x2 6 x 9 2 x 6 Bài 3 : (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D AB, E AC). a) Chứng minh AH = DE. b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành. c) Tính đường cao AH. BÀI LÀM A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ B- TỰ LUẬN: (5,0 điểm) ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán lớp 8 A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Đáp án mã đề: 158 01. - / - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. - / - - 17. - / - - 03. - - = - 08. - / - - 13. - - = - 18. - - - ~ 04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - - = - 19. - - = - 05. ; - - - 10. - - = - 15. ; - - - 20. ; - - - Đáp án mã đề: 192 01. ; - - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - / - - 02. - - - ~ 07. - / - - 12. - - = - 17. ; - - - 03. - - = - 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - - = - 04. ; - - - 09. ; - - - 14. - - - ~ 19. - - - ~ 05. - - = - 10. - / - - 15. - / - - 20. - - = - Đáp án mã đề: 226 01. - - = - 06. ; - - - 11. ; - - - 16. - - = - 02. - / - - 07. - / - - 12. - / - - 17. ; - - - 03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - - - ~ 04. - - - ~ 09. - - = - 14. - - = - 19. - - = - 05. - / - - 10. ; - - - 15. ; - - - 20. - - - ~ Đáp án mã đề: 260 01. - - - ~ 06. - - = - 11. - - - ~ 16. - / - - 02. - - - ~ 07. - - = - 12. - - = - 17. ; - - - 03. - / - - 08. ; - - - 13. - - = - 18. - / - - 04. ; - - - 09. - - = - 14. - / - - 19. - - - ~ 05. ; - - - 10. - - - ~ 15. - / - - 20. ; - - - B- TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 1 a) x2 - 100 = 0
- (1,5đ) a(0,5đ) => (x - 10)(x + 10) = 0 (0,25đ) => x = 10 hoặc x = - 10 (0,25đ) b) x2 – x = 0 => x(x – 1) = 0 (0,25đ) b(0,5đ) => x = 0 hoặc x = 1 (0,25đ) c) x2 - 6x + 8 = 0 => x2 - 6x + 9 – 1 = 0=> (x - 3)2 – 12 = 0 (0,25đ) c(0,5đ) => (x – 2)(x - 4) = 0=> x = 2 hoặc x = 4 (0,25đ) 2 a) (3y - 5x)2 - (5x + 3y)(10x 6y) + (5x + 3y)2 (1,5đ) = (5x - 3y)2 - 2(5x + 3y)(5x 3y) + (5x + 3y)2 (0,25đ) a(0,75đ) = (5x - 3y - 5x - 3y)2 (0,25đ) = (-6y)2 = 36y2 (0,25đ) 2 1 x 2 1 x 1 b) x 1 x 1 x2 6 x 9 2 x 6 x 3 x2 1 x 1 b(0,75đ) = . x2 1 ( x 3)2 2 x 6 (0,25đ) 1 x 1 2 x 1 1 (0,5đ) = x 3 2( x 3) 2( x 3) 2( x 3) 2 Hình vẽ Bài 5 (1,0 điểm) 3 0,5đ ∆ABC ( A 900 ) B H D (2,0 đ) AH BC (H BC) HD AB (D AB) GT A E K C HE AC (E AC) AB = 6cm; AC = 8cm EK = AE 0,5 điểm a) AH = DE b) DHKE là hình KL bình hành. c) AH = ? a) (0,5 đ) Tứ giác ADHE là hình chữ nhật có A D E 900 0,25đ Suy ra AH = DE (t/c hình chữ nhật) 0,25đ
- b) (0,5 đ) ADHE là hình chữ nhật => DH = AE, EK = AE (gt) Suy ra DH = EK 0,25đ DH // AE => DH // EK Kết luận DHKE là hình bình hành 0,25đ c) (0,5 đ) Áp dụng định lý Pitago trong ∆ABC ta có: BC2 = AB2 + AC2 Thay số: BC2 = 62 + 82 = 100 => BC = 10cm. 0,25đ Mà: AB. AC AH .BC SABC 2 2 AB. AC 8.6 0,25đ AH 4,8cm BC 10 * Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều ghi điểm tối đa của phần đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn