Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Ninh Phước
lượt xem 1
download
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Ninh Phước giúp các em kiểm tra, đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Và đây cũng là tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy, biên soạn đề thi của thầy cô. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Ninh Phước
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN NINH PHƯỚC Trường THCS:…………………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn toán( Thời gian 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) Năm học 20182019 Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1.C¨n thøc bËc Tìm điều kiện Rút gọn biểu thức Tìm x để P hai C¨n bËc ba xác định sử dụng phép thỏa đk cho biến đổi trước 1 1 1 1 1 5 Số câu 0,25 0,25 0,25 1 1 2,75 Số điểm 2,5% 2,5% 2,5% 10,0 10% 27,5% Tỉ lệ % % 2 Hàm số bậc Nắm được Tìm m để hàm Tìm m để đồ thị Vẽ đồ thị nhất y = ax + b định nghĩa, số là hàm số hàm số song song tính chất bậc nhất. với đường thẳng Số câu 2 1 1 2 1 2 1 10 Số điểm 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,75 3,25 Tỉ lệ % 5,0% 2,5% 2,5% 5,0% 5,0% 5,0% 7,5% 32,5% 3.Hệ thức Tính đường Tính tỉ số Chứng minh lượng giác cao lượng giác. Tính đường thẳng là trong tam giác chất hai tiếp tiếp tuyến của vuông. Đường tuyến cắt nhau đường tròn tròn Số câu 1 4 1 1 2 9 Số điểm 0,25 0,5 0,5 0,25 2,0 4,0 Tỉ lệ % 2,5% 10% 5,0% 2,5% 20,0% 40,0% 4 6 2 4 4 2 2 24 Tổng số câu 1,0 1,5 0,75 1,0 3,5 0,5 1,75 10 Tổng số điểm 10% 15% 7,5% 10% 35% 5% 17,5% 100% Tỉ lệ %
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 9. HỌC KỲ I Năm học 20182019 I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 ®iÓm) Câu 1.Căn bậc hai số học của 9 là A. 3. B. 3. C. 81. D. 81. Câu 2.Biểu thức 1 − 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x > . B. x . C. x < . D. x . 2 2 2 2 Câu 3.Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao (h.1). Khi đó độ dài AH bằng A A 4 9 B H C B H C h.2 B.6 h.1 A. 6,5. C. 5. D. 4,5. Câu 4.Trong hình 2, cosC bằng AB AC HC AH A. . B. . C. . D. . BC BC AC CH 2 bằng Câu 5.Biểu thức ( 3 − 2x ) A. 3 – 2x. B. 2x – 3. C. 2 x − 3 . D. 3 – 2x và 2x – 3. Câu 6.Giá trị của biểu thức cos 2 200 + cos 2 400 + cos 2 500 + cos 2 700 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 1 1 Câu 7.Giá trị của biểu thức + bằng 2+ 3 2− 3 A. 1 . B. 1. C. 4. D. 4. 2 Câu 8.Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng A. 30. B. 20. C. 15. D. 15 2 . Câu 9.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? x 2x −2 3 x A. y = +4. B. y = −3. C. y = + 1. D. y = − + 2. 2 2 x 5 Câu 10.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? 1 A. y = 2 – x B. y = − x +1 C. y = 3 − 2 (1− x) . D. y = 6 – 3(x – 1). 2 Câu 11.Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ? A. (2; 3). B. (2; 5). C. (0; 0). D. (2; 5). Câu 12.Nếu hai đường thẳng y = 3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng A. – 2. B. 3. C. 4. D. – 3.
- Câu 13.Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là 1 1 A. y = − x + 4 . B. y = 3x + 4. C. y = x+4. D. y = 3x – 4. 3 3 Câu 14.Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó A.DE là tiếp tuyến của (F; 3). B.DF là tiếp tuyến của (E; 3). C.DE là tiếp tuyến của (E; 4). D.DF là tiếp tuyến của (F; 4). Câu 15.Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) như hình vẽ. Đường thẳng (d2) có phương trình là A. y = x. (d2) 2 (d1) B. y = x + 4. C. y = x + 4. 2 D. y = x – 4. Câu 16.Cho (O; 10 cm) và dây MNcó độ dài bằng16 cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN là: A. 8 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 5 cm. II PHẦN TỰ LUẬN(6 ®iÓm ) x x 1 x x 1 2( x 2 x 1) Câu 1: (2điểm) Cho biểu thức: P = : x x x x x 1 a. Rút gọn P b. Tìm x để P
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 9. HỌC KỲ I I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ).(Đúng mỗi câu 0,25đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn B D B B C B D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Chọn B C B C C B B C II PHẦN TỰ LUẬN(6 ®iÓm) a. ĐKXĐ: 0 x 1 0,5 Rút g ọn Câu 1 3 3 x 13 x 13 2.( x 1) 2 (2,0 đ) P = : 2 x( x 1 x ( x 1) x 12 0,25 ( x 1)( x x 1) ( x 1)( x x 1) 2( x 1) 2 P = : x ( x 1) x ( x 1) ( x 1)( x 1) x x 1 x x 1 2( x 1) 0,25 P = : x x x 1 x x 1 x x 1 x 1 P = . x 2( x 1) 2 x x 1 x 1 0,25 P = . P = x 2( x 1) x 1 x 1 0,25 b. Để P
- a. Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì: m + 1 0 m 1 0,25 m +1 = 3 0,25 b. Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x6 thì: 2 m −6 m=2 m= 2 0,25 m −3 Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6 0,25 C. Với m =2 ta có hàm số y=3x+6 f(x)=3x+6 y 7 Bảng giá trị: 6 5 x 0 2 4 x + Y=3x+6 6 0 3 y = 2 0,5 1 x Đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0;6) và (2;0 ) 4 3 2 1 1 2 1 2 x y Vẽ hình đúng(0,5đ) 0,5 M H I N A O B a. Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác 0,25 ABNM là hình thang. Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của 0,25 Câu 3 hình thang ABNM. 0,25 (2,5đ) Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AM AB suy ra IO AB tại O. Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) b. Ta có: IO//AM => ᄋAMO = MOI ᄋ (sole trong) ( 1) 0,25 Lại có: I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt) ; nên MIO cân tại I. 0,25 Hay OMN ᄋ = MOI ᄋ (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: ᄋAMO = OMN ᄋ . Vây MO là tia phân giác của AMN. 0,5 c. Kẻ OH MN (H MN). (3) Xét OAM và OHM có: OAM ᄋ = OHM ᄋ = 90 0 ᄋAMO = OMN ᄋ ( chứng minh trên) MO là cạnh chung Suy ra: OAM = OHM (cạnh huyền góc nhọn) AB Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O; ). (4) 2 AB Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O; ). 2
- Giáo viên ra đề An hải Ngày….tháng ….năm 2018 Tổ trưởng Nguyễn tùng Sơn Nguyễn thị Bạch Hoa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 637 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 318 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 224 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 157 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn