Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Phúc Thọ
lượt xem 1
download
Tài liệu Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án được biên soạn bởi Phòng GD&ĐT Huyện Phúc Thọ giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Phúc Thọ
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I UBND HUYỆN PHÚC THỌ NĂM HỌC 2018 − 2019 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1. (2,0 điểm) x +3 1 x Cho biểu thức M = + và N = với x > 0, x ≠ 9 x − 9 x + 3 x − 3 a) Tính giá trị của biểu thức N khi x = 4 b) Rút gọn biểu thức B = M : N 1 c) Chứng minh B > 3 Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình a) 4x 2 + 4x + 1 = 6 1 b) 4x + 20 + x + 5 − 9x + 45 = 4 3 Câu 3. (2,0 điểm) Cho đường thẳng y = (k + 1)x + k (d ) a) Tìm giá trị của k để đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1;2) b) Tìm giá trị của k để đường thẳng (d ) song song với đường thẳng y = 2x + 3 c) Tìm điểm cố định mà (d ) luôn đi qua với mọi k
- Câu 4. (3,5 điểm) Cho AC là đường kính của đường tròn tâm (O;R) . Trên tiếp tuyến tại A của (O;R) , lấy điểm I sao cho IA lớn hơn R . Từ I vẽ tiếp tuyến thứ hai với (O;R) với tiếp điểm là B . Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt đường thẳng BC tại H . a) Chứng minh BC / /OI b) Chứng minh rằng tứ giác AOHI là hình chữ nhật c) Tia OB cắt IH tại K . Chứng minh tam giác IOK cân. d) Khi AI = 2R , tính diện tích tam giác ABC Câu 5. (0,5 điểm) Cho a,b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1 (1 + a )(1 + b)1 + c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (1 − a )(1 − b)1 − c)
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm). x +3 1 x Cho biểu thức M = + và N = với x > 0, x ≠ 9 x − 9 x +3 x −3 a) Tính giá trị của biểu thức N khi x = 4 b) Rút gọn biểu thức B = M : N 1 c) Chứng minh B > 3 Lời giải a) Thay x = 4 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức N , ta được: 4 2 2 N= = = = −2 4 −3 2 − 3 −1 x +3 1 x b) B = M : N = + : x −9 x +3 x −3 x +3 x −3 B = : x + ( x +3 )( x −3 ) ( x +3 )( ) x −3 x −3 x +3+ x −3 x x+ x x −3 B= : = ⋅ ( x +3 )( x −3 ) x −3 ( x +3 )( x −3 ) x B= x ( x +1 )( x −3 ) ( x +3 )( x −3 ) x x +1 B= x +3
- 1 c) Xét B − = x +1 1 3 − = ( x +1 ) + −1.( x + 3) 3 x +3 3 3 ( x + 3) 3( x + 3) 1 3 x +3− x −3 2 x B− = = 3 ( 3 x +3 ) 3 x +3 ( ) Mà x > 0 nên x > 0 ⇒ 2 x > 0 và 3 ( ) x +3 >0 1 2 x Do đó: B − = >0 ( 3 3 x +3 ) 1 Vậy B > 3
- Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình a) 4x 2 + 4x + 1 = 6 1 b) 4x + 20 + x + 5 − 9x + 45 = 4 3 Lời giải a) Điều kiện xác định: x ∈ ℝ 4x 2 + 4x + 1 = 6 ⇔ (2x + 1)2 = 6 ⇔ 2x + 1 = 6 5 x= 2x + 1 = 6 2x = 5 2 (thỏa điều kiện xác định) ⇔ ⇔ ⇔ 2x + 1 = −6 2x = −7 x = −7 2 −7 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = ; 2 2
- b) Điều kiện xác định 4x + 20 ≥ 0 x + 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ −5 9x + 45 ≥ 0 1 4x + 20 + x + 5 − 9x + 45 = 4 3 1 ⇔ 4(x + 5) + x + 5 − 9(x + 5) = 4 3 1 ⇔ 2 x + 5 + x + 5 − ⋅3 x + 5 = 4 3 ⇔ 2 x +5 + x +5 − x +5 =4 ⇔ 2 x +5 =4 ⇔ x +5 =2 ⇔x +5=4 x = −1 (thỏa điều kiện x ≥ −5 ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {−1}
- Câu 3. (2,0 điểm) Cho đường thẳng y = (k + 1)x + k (d ) a) Tìm giá trị của k để đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1;2) b) Tìm giá trị của k để đường thẳng (d ) song song với đường thẳng y = 2x + 3 c) Tìm điểm cố định mà (d ) luôn đi qua với mọi k Lời giải a) Vì đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1;2) nên thay x = 1;y = 2 vào phương trình: y = (k + 1)x + k , ta được: 2 = (k + 1).1 + k ⇔ 2 = k +1+k ⇔ 2k = 1 1 ⇔k = 2 b) Đường thẳng (d ) song song với đường thẳng y = 2x + 3 khi k + 1 = 2 ⇔k =1 k ≠ 3 Vậy k = 1 thì đường thẳng (d ) song song với đường thẳng y = 2x + 3
- c) Gọi M (x 0 ;y0 ) là điểm cố định mà (d ) luôn đi qua Thay x = x 0 ;y = y 0 vào phương trình y = (k + 1)x + k , ta được: y 0 = (k + 1)x 0 + k ⇔ kx 0 + x 0 + k = y 0 ⇔ kx 0 + x 0 + k − y 0 = 0 ⇔ k (x 0 + 1) + x 0 − y 0 = 0 (1) x + 1 = 0 x = −1 x 0 = −1 Để (1) luôn đúng với mọi k ⇔ 0 ⇔ 0 ⇔ x − 0 0y = 0 0 x = y 0 y 0 = −1 Vậy (d ) luôn đi qua điểm cố định M (−1; −1) với mọi k
- Câu 4. (3,5 điểm) Cho AC là đường kính của đường tròn tâm (O;R) . Trên tiếp tuyến tại A của (O;R) , lấy điểm I sao cho IA lớn hơn R . Từ I vẽ tiếp tuyến thứ hai với (O;R) với tiếp điểm là B . Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt đường thẳng BC tại H a) Chứng minh BC / /OI b) Chứng minh rằng tứ giác AOHI là hình chữ nhật c) Tia OB cắt IH tại K . Chứng minh tam giác IOK cân. d) Khi AI = 2R , tính diện tích tam giác ABC Lời giải a) Chứng minh BC / /OI I H K B E A C O Xét (O;R) có AI và BI là các tiếp tuyến cắt nhau tại I nên IA = IB Ta lại có: OA = OB = R Do đó: OI là đường trung trực của đoạn thẳng AB ⇒ OI ⊥ AB
- Vì ∆ABC nội tiếp đường tròn đường kính AC nên ABC = 900 ⇒ AB ⊥ BC OI ⊥ AB ⇒ BC / /OI BC ⊥ AB b) Chứng minh rằng tứ giác AOHI là hình chữ nhật Xét tứ giác AOHI có: IAO = 900 (vì AI là tiếp tuyến của (O;R) tại A ) (1) AOH = 900 (vì OH ⊥ AC ) (2) Xét ∆AIO và ∆OHC có: IAO = HOC = 900 OA = OC = R IOA = HCO (Hai góc đồng vị, BD / /OI ) Do đó: ∆AIO = ∆OHC (g .c.g ) ⇒ IO = HC (Hai cạnh tương ứng) Mà IO / /HC ⇒ Tứ giác IOCH là hình bình hành. ⇒ IH / /OC hay IH / /AC (vì O là trung điểm của AC ) IH / /AC ⇒ IH ⊥ OH ⇒ OHI = 90 (3) 0 OH ⊥ AC Từ (1), (2) và (3) suy ra tứ giác AOHI là hình chữ nhật.
- c) Tia OB cắt IH tại K . Chứng minh tam giác IOK cân. I H K B E A C O Vì tứ giác AOHI là hình chữ nhật nên AIH = 900 Ta có: OIK = 900 − AIO Ta lại có: AOI = 900 − AIO (vì ∆OAI vuông tại A ) ⇒ AOI = OIK Mà IOK = AOI (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra: OIK = OIK Vậy ∆IOK cân tại K
- d) Khi AI = 2R , tính diện tích tam giác ABC I H K B E A C O Gọi E là giao điểm của OI và AB Theo câu a) ta có: OI là đường trung trực của đoạn thẳng AB ⇒ AB ⊥ OI tại E và AE = EB Xét ∆IAO vuông tại A , có AE ⊥ OI . 1 1 1 Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: = + AE 2 IA2 OA2 1 1 1 1 1 5 = + = + = AE 2 (2R)2 R 2 4R 2 R 2 4R 2 4R 2 ⇒ AE =2 5 2R 4R ⇒ AE = ⇒ AB = (Vì E là trung điểm của đoạn thẳng AB ) 5 5 Áp dụng định lí Pitago vào ∆ABC vuông tại B AC 2 = AB 2 + BC 2 ⇒ BC 2 = AC 2 − AB 2 2 4R 16R 2 4R 2 BC = (2R) − 2 2 = 4R − 2 = 5 5 5
- 2R ⇒ BC = 5 1 1 4R 2R 4R 2 Diện tích tam giác ABC là: S ABC = ⋅ AB ⋅ BC = ⋅ ⋅ = 2 2 5 5 5
- Câu 5. (0,5 điểm) Cho a,b,c là ba số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1 (1 + a )(1 + b)1 + c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (1 − a )(1 − b)1 − c) Lời giải Vì a,b,c > 0 và a + b + c = 1 nên ta có: 1 −a = b +c > 0; 1 −b = a +c > 0; 1 −c = a +b > 0 Ta có: 1 + a = 1 + (1 − b − c ) = (1 − b) + (1 − c ) ≥ 2 (1 − b)(1 − c ) (BĐT Cauchy) Tương tự: 1 + b ≥ 2 (1 − a )(1 − c ) (BĐT Cauchy) 1 + c ≥ 2 (1 − a )(1 − b) (BĐT Cauchy) (1 + a )(1 + b)(1 + c ) ≥ 8 (1 − a )2 (1 − b)2 (1 − c )2 = 8(1 − a )(1 − b)(1 − c) (1 + a )(1 + b)1 + c) ⇒ ≥8 (1 − a )(1 − b)1 − c) Dấu “=” xảy ra khi 1 − a = 1 − b = 1 − c ⇔ a = b = c 1 Mà a + b + c = 1 ⇒ a = b = c = 3 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 8 khi a = b = c = 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 637 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 314 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 318 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 224 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 157 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn