intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân An

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân An. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân An

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS TÂN AN Năm học 2020 - 2021 ĐỀ BÀI Câu 1: Căn bậc hai số học của số a không âm là : A. a2 B.  a C. a D.  a 1 Câu 2. Biểu thức P  xác định với mọi giá trị của x thoả mãn: x 1 A. x  1 B. x  0 C. x  0 và x  1 D. x  1 Câu 3. Điều kiện của biểu thức P  x   2013  2014 x là: 2013 2013 2013 2013 A. x  B. x  C. x  D. x  2014 2014 2014 2014 Câu 4. Giá trị của biểu thức 2a 2  4a 2  4 với a  2  2 là : A. 8 B. 3 2 C. 2 2 D. 2  2 Câu 5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất: 1 A. y   3 B. y  ax  b(a, b  R) C. y  x  2 D. y = 0.x + 2 x Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số: y  1  2  x  1 A. M  0;  2  B. N  2; 2  1 C. P 1  2;3  2 2  D. Q 1  2;0  Câu 7. Hàm số y  m  1x  3 là hàm số bậc nhất khi: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0 ax  3 y  4 Câu 8. Cho hệ phương trình  với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp  x  by  2 nghiệm (- 1; 2): a  2 a  2  a  2 a  2 A.  1 B.  C.  1 D.  1 b  2 b  0 b   2 b   2 Câu 9. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). 5 5 5 5 A. a  ; b  B. a  0; b  5 C. a  0; b  5 D. a  ; b   2 2 2 2
  2. Câu 10. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song x song với đường thẳng y    2 2 1 1 5 1 5 1 5 A. a   ; b  3 B. a  ; b  C. a   ; b  D. a   ; b   2 2 2 2 2 2 2 Câu 11. Hàm số y   x2 nghịch biến khi: A. x  R B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0 Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ? A. 5 x 2  2 x  1  0 B. 2 x3  x  5  0 C. 4 x 2  xy  5  0 D. 0 x 2  3x  1  0 Câu 13. Hệ số b’ của phương trình x2  2  2m 1 x  2m  0 là ? A. 2m 1 B. 2m C. 2  2m  1 D. 1  2m Câu 14. Phương trình x 4  x 2  2  0 có tập nghiệm là: A. 1; 2 B. 2 C.  2;  2  D. 1;1; 2;  2 Câu 15. Đồ thị hàm số y  ax đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng: 2 A. 1 B. 1 C. ±1 D. 0 y x2 Câu 16. Rút gọn biểu thức (với x  0; y  0 ) được kết quả là: x y4 1 1 A. B. C. y D.  y y y Câu 17. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ ABC vuông tại A. A. BC2 = AB2 + AC2 B. AH2 = HB. HC C. AB2 = BH. BC D. A, B, C đều đúng Câu 18. Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là: A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm Câu 19. ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài đường cao AH là: 5 3 A. 4cm B. 4 3 cm C. 5 3 cm D. cm. 2
  3. Câu 20. Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai: A. sin B = cos C B. sin2 B + cos2 B = 1 C. cos B = sin (90o – B) D. sin C = cos (90o – B) Câu 21. Trong hình bên, SinB bằng : AH A. B AB H B. CosC AC C. BC A C D. A, B, C đều đúng. Câu 22. Cho phương trình: ax 2  bx  c  0 (a  0) . Nếu b 2  4ac  0 thì phương trình có 2 nghiệm là: b   b     b  b A. x1  ; x2  B. x1  ; x2  a a 2a 2a b  b  C. x1  ; x2  D. A, B, C đều sai. 2a 2a Câu 23. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là: A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác 1  2  2 Câu 24. Tính:  2 có kết quả là: A. 1  2 2 B. 2 2 1 C. 1 D. 1 x2 Câu 25. Giữa (P): y =  và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau: 2 A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) vuông góc với (P) D. Không cắt nhau. a3 Câu 26. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là: a A. a 2 B.  a C. a D. a Câu 27. Hình tròn tâm O bán kính 5cm là hình gồm tất cả những điểm cách O một khoảng d với:
  4. A. d  5cm B. d  5cm C. d  5cm D. d  5cm Câu 28. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2 x  3 y  1 là:  3 y  1 x  R x x  2 x  2 A.  2 B.  1 C.  D.   y  R  y  3  2 x  1 y 1  y  1 Câu 29. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp BAC  1300 . Số đo của B góc BOC là: A. 1300 B. 1000 O 130 A C. 2600 D. 500 Câu 30. Cho 00    900 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào C đúng: A. Sin  + Cos  = 1 B. tg  = tg(900   ) C. Sin  = Cos(900   ) D. A, B, C đều đúng. Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn. D. A, B, C đều đúng. Câu 32. Điều kiện xác định của biểu thức P( x)  x  10 là: A. x  10 B. x  10 C. x  10 D. x  10 Câu 33. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x  R . A. x2  2 x 1 B.  x 1 x  2 C. x2  x  1 D. Cả A, B và C Câu 34. Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ biết A x AOB  1000 . 100° A. xAB = 1300 O B
  5. B. xAB = 500 C. xAB = 1000 D. xAB = 1200 Câu 35. Số dương a có mấy căn bậc hai? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 36. Cho hai đường thẳng y  2 x  3m và y  (2k  3) x  m  1 với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau. 1 1 1 1 1 1 1 1 A. k  ; m  B. k   ; m  C. k  ; m   D. k   ; m   2 2 2 2 2 2 2 2 ax + by = c Câu 37. Hệ phương trình  có một nghiệm duy nhất khi : a'x + b'y = c' a b a b c a b a b c A.  B.   C.  D.   a' b ' a' b ' c ' a' b' a ' b' c' 1 Câu 38. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B( 2;  ) là : 2 x x x 3 x 3 A. y   3 B. y   3 C. y   D. y    2 2 2 2 2 2 Câu 39. Cho hàm số y  f ( x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y  f ( x) đồng biến trên R khi: A. Với x1 , x2  R; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) B. Với x1 , x2  R; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) C. Với x1 , x2  R; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) D. Với x1 , x2  R; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) Câu 40. Biết đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm M(2;3) thì hệ số góc bằng: A. 7 B. 8 C. 1 D. 4
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ THI C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C C C C C D B C A C C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 B A D C B A D D D D C21 C22 C23 C24 C25 C26 C27 C28 C29 C30 D B D C A C A B B C C31 C32 C33 C34 C35 C36 C37 C38 C39 C40 A A C A C D C C B D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0