intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM  MÔN TOÁN ­ LỚP 1 Năm học:  2021 ­ 2022 Đơn vị tính: Điểm ND từng  Trắc  Nội  Tự luận Tỉ lệ điểm theo ND câutheo  Câu số nghiệm Cấu trúc dung mức độ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cấu tạo 1 1 0 0 0 0 0 1 số Số liền Số và trước, số các phép liền sau tính Hoặc số 2, 9 0 1 0 0 1,5 0 2,5 cộng, trừ lớn nhất, không số bé nhớ Số tự nhất trong nhiên Đặt tính 6 0 0 0 0 1 0 1 phạm vi rồi tính 100 (khoảng So sánh 6 điểm) 8 0 0 0 0 1 0 1 các số Điền số thích 5 0 0,5 0 0 0 0 0.5 hợp Hình Yếu tố tam Đếm hình học giác, 7 0 0 0 0 1 0 1 hình (khoảng hình 1 điểm) vuông, Giải toán có Viết lời văn phép (khoảng Số học tính rồi 10 0 0 0 0 0 1 1 1 điểm) nói câu trả lời Yếu tố đo đại Các lượng, ngàytron thời gian Thời g tuần, 3,4 0 1 0 0 0 0 2 (khoảng gian nối giờ 1 điểm) đúng TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC  1 1 0 0 5 3 10 CÂU
  2. Trường Tiểu học Tứ Minh Họ và tên: ......................................................... Lớp 1 .... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 Năm hoc: 2021 – 2022 I. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng hoặc nối đúng Câu 1 (mức 1) (1 điểm): Số “mười hai” được viết là: A. 21 B. 2 C. 12 D. 1 Câu 2 (mức 1) (1 điểm):  a) Số lớn nhất có hai chữ số là:  A. 90 B. 98 C. 89 D. 99 b) Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 20 C. 90 D. 80 Câu3: (mức 2) (1 điểm):  Một tuần lễ em đi học mấy ngày? A. 7ngày B. 2 ngày C. 5 ngày Câu4: (mức 2) (1 điểm): Nối đồng hồ với số giờ đúng:
  3. Đồng hồ A Đồng hồ B Câu 5: (mức 2) (0,5 điểm): Điền vào chỗ chấm: 64 cm - 24 cm = ….. cm A. 40 B. 40cm C. 88cm D. 58cm Câu 6: (mức 2) (1 điểm):  Đặt tính rồi tính. 86 - 60 98 – 28 24 + 12 40 + 54 .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. Câu 7: (mức 2) (1 điểm):  Số? Hình bên có : ............ hình vuông ............hình tam giác Câu 8. (mức 2) (1 điểm): >,
  4. 54 ........ 68 64 ........ 70 – 10 32 ........ 30 35 + 20 ........ 95 - 23 Câu 9 (mức 2)  (1,5 điểm): Cho các số 82, 14, 69, 50 a) Số lớn nhất là: …………………………… b) Số bé nhất là: ……………………………. c) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………………………. Câu 10: (mức 3) (1 điểm): Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem? Phép tính: Trả lời: Hai bạn có tất cả con tem. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2021 – 2022 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM GHI CHÚ 1 A 1 2a D 0,5 2b A 0,5 3 C 1 4 Đồng hồ A: 12 giờ 1 Mỗi ý đúng 0, 5 điểm Đồng hồ B: 3 giờ 5 A 0,5 6 26, 70, 36, 94 1 Mỗi ý đúng 0,25 điểm 7 2 hình vuông 1 Mỗi ý đúng 0,5 điểm 5 hình tam giác 8 , >, < 1 Mỗi ý đúng 0,25 điểm
  5. 9a 82 0,5 9b 14 0,5 9c 82, 69, 50, 14 0,5 10 15 + 20 = 35 1 Phép tính đúng 0,75 điểm Điền số đúng 0,25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2