intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

15
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 3)

  1. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
  2. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và TN TL kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 Nhận biết được các Câu số 1 số trong phạm vi 10 Số điểm 1,0 1,0 Đọc và hiểu nội Số câu 1 1 1 1 dung bài toán ở Câu số 2 6 dạng cho đi và biết tìm ra được kết quả Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 đúng. Điền được số trong Số câu 1 1 phạm vi 10 của Câu số 3 phép tính công, trừ Số điểm 1,0 1,0 Xác định được vị trí Số câu 1 1 các số trong dãy số Câu số 4 từ 0 đến 10 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 So sánh hai số trong Câu số 7 phạm vi 10 Số điểm 1,0 1,0 Thực hiện tính toán Số câu 1 1 trong trường hợp có Câu số 8 hai dấu phép tính Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 -Viết được phép tính phù hợp tình Câu số 9a huống thực tiễn Số điểm 0,5 0,5 Vận dụng các phép Số câu 1 1 tính cộng, trừ trong phạm vi 10 đã học Câu số 9b để tìm được 2 số khi đã biết kết quả của Số điểm 0,5 0,5 phép tính. - Nhận biết được Số câu 1 1 hình vuông, hình Câu số 4 tròn, hình tam giác, và thứ tự sắp xếp Số điểm 1,0 1,0 các hình. - Vận dụng để xác Số câu 1 1 định và đếm chính
  3. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 1 Họ và tên học sinh: .................................................................................................lớp 1……….. Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: *Trong các số: 8, 7, 6, 3 số nào lớn nhất? (1 điểm - M1) A. 8 B. 7 C. 6
  4. Câu 2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (1 điểm - M1) Chị có 10 viên bi, chị cho em 4 viên bi. Chị còn lại số viên bi là: A.6 B. 5 C. 4 Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: * Điền số? 3 + ….. = 10 (1 điểm – M2) A. 4 B. 7 C. 6 Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm – M3) Tìm hình thích hợp để đặt vào A. B. C. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 5. Viết số (1 điểm - M1) chín:……… ; bảy:.................; không:............; sáu :............. Câu 6. Tính nhẩm (1 điểm - M1) 9 -4= 10 – 7 = 7–2= 6+4 = Câu 7: >,
  5. Câu 8. Tính (1 điểm – M2) 6 + 4 – 6 = …… 4 + 0 + 4 =…… 10 – 6 + 3 = …… 0 + 7 – 7= …… Câu 9. (1 điểm – M3; mỗi câu làm đúng ghi 0,5đ) a)Viết phép tính thích hợp ( 0,5 đ) b) Viết 2 phép trừ có kết quả bằng 3 từ những số sau: 8, 10, 6, 7, 3, 5,0 ( 0,5 đ) ………………………………………………………………………………………. Câu 10: Điền số hình vào chỗ chấm (1 điểm – M3) Có: ......khối lập phương. Có: ......khối hộp chữ nhật. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI HỌC KỲ I, ( 2022-2023) I. Trắc nghiệm Mỗi câu được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1.Đ; 2.S A B A 3.S Phần 2. Tự luận: Câu 5 . ( 1 điểm) Mỗi số viết đúng được 0,25 điểm
  6. chín: 9 bảy: 7 không: 9 sáu: 4 Câu 6. ( 1 điểm) Tính nhẩm – Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 9 -4=5 10 – 7 = 3 7–2=5 6 + 4 = 10 Câu 7. >,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2