intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)

  1. MÔN TOÁN Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 - 2023 theo thông tư 27 Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến và số thức, điểm TN TN TN TN kĩ TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ năng 4 (1, 2 (5, 2( 6, Số và phép Số câu 1(10) 6 3 2,3,4) 8) 9) tính Số điểm 4 2 2 1 6 3 Hình học Số câu 1(7) và đo lường Số điểm 1 1 1 Số câu 4 2 3 1 7 3 Tổng Số điểm 4 2,0 3,0 1,0 7,0 3
  2. PGD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 1 Họ và tên: .............................................................. Lớp 1................... ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Đ.Viết Đ.Đọc Đ.Chung * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1:(1 điểm M1) Số bé nhất trong các số 6, 9, 5, 8 là: A. 6 B. 9 C. 5 D.8 Câu 2: (1 điểm M1) Trong các số 9, 2, 8, 3 số lớn hơn 8 là: A. 9 B. 2 C. 8 D.3 Câu 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: (M1) Câu 4:(1 điểm M1) So sánh?
  3. Số con thỏ .................................................số củ cà rốt A. bằng B. nhiều hơn C. ít hơn Câu 5:(1 điểm M1) Kết quả phép tính 8 - 5 = A. 3 B. 5 C. 8 Câu 6:(1 điểm M2) Kết quả dãy tính 9 – 5 + 3 = A. 4 B. 7 C.4 Câu 7: (1 điểm) Số?(M2) Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn, có ….hình vuông II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1) 8 + 0 =….. 4 + 5 =…… 9 – 3 =…… 8 – 5 =………. Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2) 9 – 2 – 4 =............. 4 + 0 + 3 =............ Câu 10: (1 điểm) (M3) a) Viết phép tính thích hợp: (0,5 điểm)
  4. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1:(1 điểm M1) C: 5 Câu 2: (1 điểm M1) A: 9 Câu 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: (M1) Câu 4:(1 điểm M1) B: nhiều hơn Câu 5:(1 điểm M1) A: 3 Câu 6:(1 điểm M2)B: 7 Câu 7: (1 điểm) Số?(M2) Hình vẽ dưới đây có 7hình tam giác, có 6hình tròn, có 3 hình vuông II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1) 8+0=8 4+5=9 9–3=6 8–5=3 Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2) 9–2–4=3 4+0+3=7 Câu 10: (1 điểm) (M3) a) Viết phép tính thích hợp: (0,5 điểm) 3 + 1 = 4
  5. b) Viết phép tính thích hợp: (0,5 điểm) 7 - 2 = 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2