Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh
Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Cho mệnh đề P : “Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là A. P : “Mọi hình chữ nhật đều là hình vuông”. B. P : “Có một hình vuông là hình chữ nhật”. C. P : “Mọi hình vuông đều không phải là hình chữ nhật”. D. P : “Có một hình vuông không phải là hình chữ nhật”. Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y x ? A. M 1;1 . B. N 1;1 . C. O 0;0 . D. P 1; 1 . Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài. B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài. C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài. D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài. Câu 4: Giá trị x 0 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x 1 x 1. B. x 1 x 1. C. x 1 x 1. D. x 1 x 1 . 1 Câu 5: Tìm điều kiện xác định của phương trình x2. x2 A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. x . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 0;3 và B 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . A. I 4;1 . B. I 2;2 . C. I 1;4 . D. I 2;8 . Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A và có B 30 . Tính góc giữa hai vectơ CA và CB . A. CA , CB 150 . B. CA , CB 60 . C. CA , CB 120 . D. CA , CB 30 . Câu 8: Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Khi đó AB AC là vectơ nào sau đây? A. CB . B. BA . C. CA . D. BC . Câu 9: Trên đoạn thẳng AB , lấy điểm M sao cho AB 3 AM như hình vẽ sau: A M B Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MB 2MA . B. MA 2MB . C. MB 2MA . D. MA 2MB . Trang 1/2 – Mã đề 101
- Câu 10: Cho tập hợp X n | n 3 . Tập hợp X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. X 1, 2,3 . B. X 0,1,2,3 . C. X 0,1, 2 . D. X 1, 2 . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u a ; b . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. u a 2 b 2 . B. u a 2 b 2 . C. u a b . D. u a 2 b 2 . Câu 12: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là 1427510 300 người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh A . A. 1428000 người. B. 1427000 người. C. 1430000 người. D. 1427500 người. Câu 13: Tập xác định của hàm số y 2 x là A. D 0; . B. D \ 0 . C. D 0; \ 2 . D. D 0; . Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Bạn có khỏe không? B. Hôm nay trời lạnh quá! C. Hãy đeo khẩu trang nơi công cộng! D. Số 10 chia hết cho 5 . Câu 15: Phương trình trục đối xứng của parabol y ax 2 bx c là b b b b A. x . B. x . C. x . D. x . 2a 2a a a B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a. Cho hai tập hợp A 1;5 và B 3; . Tìm A B, A B . b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 2 2 x . Bài 2. (2,0 điểm) a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A 1;3 , B 2; 1 , C 5;0 . Tìm tọa độ của các vectơ AB, AC và tính tích vô hướng AB. AC . b. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của CD và G là trọng tâm của tam giác BCI . Hãy phân tích vectơ AG theo hai vectơ AB, AD. Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình 3x 1 2 x 2 x m 2m 0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. ------------- HẾT ------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: .................................................................... SBD: .......................... Trang 2/2 – Mã đề 101
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I QUẢNG NAM MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2020-2021 A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm) Mã 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D D C C A C B A C B A A D D A Mã 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C D B C C A C C B D B D A D A Mã 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A A B B D A B C B A D B A B A Mã 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B C A A C A B D D C D A D C C B. Phần tự luận. (5,0 điểm) Gồm các mã đề 101; 103 Bài Nội dung yêu cầu Điểm Bài 1 (2,0đ) a A B 3;5 0,5 (1đ) A B 1; 0,5 TXĐ: D Đỉnh: I 1; 1 0,25 Trục đối xứng: x 1 ( Lưu ý : Học sinh không ghi trục đối xứng nhưng 0,25 lập BBT đúng vẫn cho điểm tối đa mục này) BBT: x _∞ 1 +∞ +∞ +∞ 0,25 y b _ 1 (1,0đ) Đồ thị: y 0,25 O 1 2 x -1 I Bài 2 (2,0đ) a AB 1; 4 0,25 Trang 1/4
- (1,0đ) AC 4; 3 0,25 Tính được AB. AC 4 12 16 . 0,5 B C G E I A D b Gọi E là trung điểm của CI . (1,0đ) Ta có: 2 AG AB BG AB BE (đúng đẳng thức đầu vẫn cho 0,25) 0,25 3 2 AB BC CE 3 0,25 2 1 AB AD AB 0,25 3 6 5 2 AB AD 0,25 6 3 Bài 3 (1,0đ) ĐK: 2 x m 0 3 x 1 2 x 2 x m 2m 0 2 2 x m 1 2 x 2 x m x 0 2x m x Biến đổi được 1 0,25 2x m 2 x 0 2x m x 2 0,25 x 2 x m * (1,0đ) Ycbt (*) có 2 nghiệm phân biệt thoả x 0 Lập BBT hàm số y x 2 2 x trên 0; : 0,25 Kết luận : m 1;0 0,25 Gồm các mã đề 102; 104 Bài Nội dung yêu cầu Điểm Bài 1 (2,0đ) a A B 1;3 0,5 (1đ) A B ;5 0,5 Trang 2/4
- TXĐ: D Đỉnh: I 1; 1 0,25 Trục đối xứng: x 1 ( Lưu ý : Học sinh không ghi trục đối xứng nhưng 0,25 lập BBT đúng vẫn cho điểm tối đa mục này) BBT: x _∞ _1 +∞ +∞ +∞ 0,25 y b _ (1,0đ) 1 Đồ thị: y 0,25 -2 -1 O 1 x I -1 Bài 2 (2,0đ) AB 1; 3 0,25 a AC 3; 2 0,25 (1,0đ) Tính được AB. AC 3 6 9 . 0,5 D C G E I A B b Gọi E là trung điểm của CI . (1,0đ) Ta có: 2 AG AD DG AD DE (đúng đẳng thức đầu vẫn cho 0,25) 0,25 3 2 AD DC CE 3 0,25 2 1 AD AB AD 0,25 3 6 2 5 AB AD 0,25 3 6 Bài 3 (1,0đ) ĐK: 2 x m 0 x 3 2 x 2 x m 2m 0 (1,0đ) 2 2 x m 3 2 x 2 x m 3x 0 Trang 3/4
- 2x m x Biến đổi được 3 0,25 2x m 2 x 0 2x m x 2 0,25 x 2 x m * Ycbt (*) có 2 nghiệm phân biệt thoả x 0 Lập BBT hàm số y x 2 2 x trên 0; : 0,25 Kết luận : m 1;0 0,25 Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó. - Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm. --------------------------------Hết-------------------------------- Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn