intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng

Chia sẻ: Hoathachthao | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ I – HK1 2021 2022 Trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai Sóc Trăng, ngày 06 tháng 01 năm 2022 KHỐI 10 – ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:  A/ Hôm nay thật lạnh! B/ 2 + 1 = 5. C/ Số 7 là số chính phương.  D/ Phương trình  x + 1 = 0  có một nghiệm Câu 2. Cho tập hợp  A = { x γ ᄀ x 3} . Tập hợp A viết dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng là: A/  ( 3; + ) B/  ( − ;3) C/  ( − ;3] D/ [ 3; + ) 3x − 1 Câu 3. Tập xác định của hàm số  y = là: x +1 �1 � �� 1 A/  ( −1; + ) B/  � ; + � C/  ᄀ \ � � D/  ᄀ \ { −1} 3� � �3 2 2 Câu 4. Tìm tập nghiệm của phương trình  2 + x ( x − 1) = 2 . x x A/  { 1} B/  { 0;1} C/  { 0} D/  { −1; 2} Câu 5. Tìm phương trình hệ quả của phương trình  x − 2 = x − 4 . A/  x − 2 = ( x − 4 ) 2 B/  x − 2 = x 2 − 16 C/  x − 2 = x − 4 D/  x − 2 = x 2 − 4 Câu 6. Tính tổng các nghiệm của phương trình  x 2 − 7 x + 3 = 0 . −7 7 A/ 7 B.  C/  D/  −7 2 2 Câu 7. Cho  m  nhận giá trị tùy ý. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc  nhất một ẩn? 1 A/  x + 2m − 1 = 0 B/   m 2 x + 2m − 1 = 0 m +1 2 C/  ( m 2 − 1) x + 2m − 1 = 0 D/  mx + 2m − 1 = 0
  2. 2 x − 3 y + z = −7 Câu 8. Gọi  ( x0 ; y0 ; z0 )  là nghiệm của hệ phương trình  −4 x + 5 y + 3z = 6 = 5.  Tính  x0 + y0 + 3z0 . x + 2 y − 2z −2 A/  −3 B/  C/  0 D/  −2 5 Câu 9. Cho tam giác  ABC  có  G  là trọng tâm và  I  là trung điểm của BC. Cho các đẳng thức sau:  uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur uur GA + GB + GC = 0 ;  AB + BC = AC ;  IA + IB = 0 . Hỏi có bao nhiêu đẳng thức đúng? A/  0 B/ 1 C/  3 D/  2 r r r r Câu 10. Trong mặt phảng tọa độ  Oxy , cho vectơ  u = −i + 6 j . Tọa độ vectơ  u  là: r r r A/  u = ( 6; −1) B/ u = ( 6;1) C/  u = ( 1;6 ) D/  u = ( −1;6 ) Câu 11. Cho  900 < α < 1800 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A/  cosα < 0 B/  tanα .cotα < 0 C/  cosα .sinα > 0 D/  sinα < 0 uuur uuur Câu 12. Cho  ABC là tam giác đều cạnh  a . Tính tích vô hướng  AB. AC . a2 a2 3 −a 2 A/  B/  a 2 C/  D/  2 2 2 r r rr Câu 13. Trong mặt phảng tọa độ  Oxy , cho  a = ( 1; 2 ) ,  b = ( −3;1) . Tính tích vô hướng  a.b . A/  −1 B/ 1 C/  −5 D/  5 Câu 14. Cho hai tập hợp  A = ( −5;9 ) ,  B = [ 1; + ) . Khi đó tập hợp  A B bằng tập hợp nào sau đây? A/  ( −5;1] B/  ( −5; + ) C/  ( 1;9 ) D/  [ 1;9 ) Câu 15. Cho hai tập hợp  A = ( −1; 4 ) ,  B = [ 1;6] . Khi đó tập hợp  A B bằng tập hợp nào sau đây? A/  ( 1; 4 ) B/  ( −1;6 ) C/  [ 1; 4 ) D/  ( −1;6] Câu 16. Cho hàm số  y   =  2 − 3 x . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.  A/ Hàm số nghịch biến trên  ᄀ .  B/ Đường thẳng y   =  2 − 3 x  cắt trục  Oy  tại điểm  ( 0; 2 ) C/ Đường thẳng  y   =  2 − 3 x  có hệ số góc là  k = −3 � � −2 D/ Đường thẳng  y   =  2 − 3 x  cắt trục  Ox  tại điểm  � ;0 � 3 � �
  3. Câu 17. Cho Parabol  ( P ) : y = − x 2 − mx + 5.  Tìm giá trị của  m  để  ( P ) có trục đối xứng là đường thẳng  x = −3 . A/  m = −3 B/  m = 3 C/  m = −6 D/  m = 6 uuur uuur Câu 18. Cho tam giác  ABC cân tại A và có góc  BAC ᄀ = 1200 và  BC = a . Độ dài của  AB + AC là: 2a 3 a 3 A/  a B/  2a C/  D/  3 3 uuur r r uuur r r uuur Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho  OA = 2i − 5 j ;  OB = −i + 2 j . Khi đó tọa độ vectơ  AB  là: uuur uuur uuur uuur A/  AB = ( 4;5) B/  AB = ( 1; −3) C/  AB = ( 3; −7 ) D/ AB = ( −3;7 ) x2 − 5x + 6 Câu 20. Phương trình  = 0 có bao nhiêu nghiệm? x−2 A/ 1 B/  2 C/  0 D/ Vô số Câu 21. Phương trình  2 x − 5 = 9 có bao nhiêu nghiệm? A/  2 B/ 1 C/  0 D/  7 Câu 22. Biết phương trình  ( m − 2 ) x = n − 1 có vô số nghiệm (với  m; n là các tham số). Tính giá trị  m + n . A/  3 B/ 1 C/  4 D/  −1 uuur uuur Câu 23. Cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A . Hãy tính góc giữa hai vectơ AB  và  BC . A/ 1350   B/  450   C/  900   D/ 1800 uur r r r Câu 24. Trong mặt phẳng  Oxy , cho hai vector  a  = ( 0; 2 )  và  b = ( 1;1) . Tính góc giữa hai vectơ a  và  b .  A/  450 B/ 1200   C/ 1500 D/ 1350 Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  vuông tại  C , biết  A ( 1; −2 ) ,  B ( −4;3) ,  C ( x;0 ) với  x > 0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây: A/  x ( 1;3) B/  x ( 0;1) C/  x ( 3;5 ) D/  x ( 2; 4 ) Câu 26. Cho phương trình  2 x 2 + 9 x + 4 = 2 x + 2 có 2 nghiệm  x1 , x2  thõa  x1 < x2 . Tính  x1 + 2 x2 . A/ 1 B/  2 C/  3 D/  −1 Câu 27. Cho phương trình  x 2 − 6 x + m − 1 = 0 với  m là tham số,  m �[ −10;10] . Hỏi có bao nhiêu giá trị  nguyên của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
  4. A/ 11 B/ 10 C/  21 D/  9 Câu 28. Cho parabol  x 2 − 4 x + m2 − 4m và đường thẳng  d : y = mx − 16 , với giá trị tham số  m tùy ý. Tìm  khẳng định đúng: A/ Parabol  ( P ) và đường thẳng  d có 1 điểm chung B/ Parabol  ( P ) và đường thẳng  d có ít nhất 1 điểm chung C/ Parabol  ( P ) và đường thẳng  d không có điểm chung D/ Parabol  ( P ) và đường thẳng  d có nhiều nhất 1 điểm chung 5 Câu 29. Cho tam giác  ABC  biết  A ( −4; 2 ) , B ( −2; −3) , C ( m − 1; m − 3) với mọi giá trị  m . Khi đó trọng  7 tâm tam giác  ABC  thuộc đường thẳng nào sau đây?  A/  y   =  x − 2 B/  y   =  x + 2 C/  y   =  x − 1 D/  y   =  x + 1 Câu 30. Trong hệ trục tọa độ  Oxy , cho hình chữ nhật  ABCD , biết  A ( 1;5) , C ( 6;0 ) và một điểm  M ( −1; −1) thuộc đường thẳng  AD . Gọi  K là trung điểm của  AD ;  { I } = BK AC ;  E là trung điểm của  uuur uuur BI . Tính tích vô hướng  AD. AE . 5 20 5 25 A/  B/  C/  D/  3 3 6 3 ĐÁP ÁN: 1D 2D 3D 4A 5A 6A 7A 8A 9D 10D 11A 12A 13A 14D 15D 16D 17D 18D 19D 20A 21A 22A 23A 24A 25A 26A 27A 28D 29D 30A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0