intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 Điểm)  Câu 1: Vecto đối của vectơ a  (5; 6) có tọa độ là:     A. a1  (5;1) B. a1  (5;6) . C. a1  (5; 6) D. a1  (1; 5) . Câu 2: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 của một trường. 44 47 48 46 40 Phương sai của mẫu số liệu này là: A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 7 . Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?                      A. AB  AC  CB . B. CB  CA  BA . C. AC  CB  BA . D. AB  BC  AC . Câu 4: Cho tam giác ABC có A(-4; 3), B(4; 6), C(3; 3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. (2; 4). B. (4; 2). C. (1; 4). D. (3; 1). Câu 5: Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 77,5 . B. 78 . C. 76,5 . D. 77 . Câu 6: Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 88 77 88 75 69 72 75 78 92 88. Mốt của mẫu số liệu trên là: A. 78 . B. 88 . C. 75 . D. 76 .  Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2) và B(3; –4). Tọa độ của vectơ BA là A. (–2; 6). B. (4; 6). C. (2; –3). D. (4; –6). Câu 8: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 6 kg . Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 6  0, 2 kg . Xác định số gần đúng và độ chính xác của số gần đúng đó. A. a  5, 2  kg  , d  4,8  kg  . B. a  0, 3  kg  , d  6  kg  . C. a  6  kg  , d  0, 2  kg  . D. a  6  kg  , d  0, 3  kg  . Câu 9: Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề? A. 9 là số nguyên tố. B. Đakrông là một huyện miền núi của tỉnh Quảng Trị. C. Thầy ơi, mấy giờ rồi? D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? Trang 1/3 - Mã đề 101
  2. 5 A. 2 x  5 y  32 . B. x  x  2 y   4  0 . C. 2 x   1. D. 2x2  32 y  6 . y Câu 11: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A. Mốt. B. Số trung vị. C. Số trung bình. D. Phương sai. Câu 12: Làm tròn số 19,684 đến hàng phần trăm là: A. 19, 69. B. 19, 695. C. 19, 68. D. 19, 70.    Câu 13: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  1;1 , C  5;1 .Tính AB. AC bằng: A. 5 . B. 1 . C.  1 . D. 5 . Câu 14: Cho I là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?                A. IA  IB . B. AB  2BI . C. IA  IB  AB . D. BI  AI  0 .    Câu 15: Cho hai vecto a và b khác 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?             A. a.b  a . b .cot a, b .   B. a.b  a . b .sin a, b .           C. a.b  a . b .tan  a, b  . D. a.b  a . b .cos  a, b  .       Câu 16: Cho OM   2; 1 , ON   3;1 . Tính góc của OM , ON   A. 135o . B. 45o C. 45o D. 135o . Câu 17: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 2  b2  c 2  2bc cos B . B. a 2  b2  c 2  2bc cos A . C. a 2  b2  c 2  2bc cos A . D. a 2  b2  c2  2bc cos C . Câu 18: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 7 kg . Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 7  0,3 kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền A đóng gói. Giá trị a nằm trong đoạn nào? A.  6,8; 7, 2  . B.  6, 7; 7,3 . C.  68; 72  . D.  70; 72  . Câu 19: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: A. Số trung bình. B. Mốt. C. Độ lệch chuẩn. D. Số trung vị.   Câu 20: Giá trị của sin30  cot 45 bằng bao nhiêu? 3 3 3 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 21: Bảng sau đây cho biết thời gian chạy cự ly 100m của 40 bạn trong lớp (đơn vị giây). Thời gian 11 13 14 15 16 Số bạn 5 6 10 11 8 Thời gian chạy trung bình của cự ly 100m của các bạn trong lớp là: A. 14,15 . B. 15,15 . C. 14 . D. 15 . Câu 22: Cho tam giác ABC , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB  3MC . Hãy chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.             A. MB  3CM . B. BC  4CM . C. BM  3MC . D. MB  3MC . Câu 23: Cho A = {0;1; 5;6}. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. 0;1;5 . B. 1;3;5; 7 . C. 7 . D. 1; 3; 5; 6 . Câu 24: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 2/3 - Mã đề 101
  3. A. Hai véctơ bằng nhau nếu chúng cùng độ dài. B. Hai véctơ bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài. C. Hai véctơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. D. Hai véctơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng . Câu 25: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54954 với độ chính xác d  0,0032 . Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c. A. 3; 5; 4; 9; 5. B. 3; 5; 4; 9; 6; 4. C. 3; 5; 4. D. 3; 5; 4; 9. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 Điểm) Câu 26: Điểm toán của 11 học sinh lớp 10 được cho trong bảng sau: Học sinh A B C D E F G H I J K Toán 68 91 43 4 57 63 80 47 43 9 78 a). Tìm số trung bình, khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. b). Tìm khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn, giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. (Chú ý: Làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A  1; 2  ; B   2;3 ; C   1; 3 . Tính chu vi của tam giác ABC. Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  4;3 , B  7;1 , C  3;5  .     Tìm tọa độ véc tơ u  AB  2 AC . Câu 29: Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 và tập hợp B  2; 4;6;7;8;9 . Tìm tập hợp A \ B, A  B.         Câu 30: Hai người kéo một khúc gỗ trên suối với hai lực F1 ,F2 có độ lớn F1  F2  100 N và góc         tạo bởi hai lực F1 ,F2 là 600 . Hãy tính tổng độ lớn của tổng hợp lực F1 ,F2 (Hình vẽ tham khảo). ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 205 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 Điểm) Câu 1: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A. Phương sai. B. Mốt. C. Số trung vị. D. Số trung bình. Câu 2: Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề? A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. B. 9 là số nguyên tố. C. Đakrông là một huyện miền núi của tỉnh Quảng Trị. D. Chúc các em khối 10 thi tốt nhé ! Câu 3: Cho A = {1; 3; 5;6}. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. 1;3;5; 7 . B. 0 . C. 0;1;5 . D. 1;3;5;6 . Câu 4: Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 58 77 88 75 69 77 75 91 92 77. Mốt của mẫu số liệu trên là: A. 78 . B. 75 . C. 77 . D. 76 . Câu 5: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 7 kg . Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 7  0, 2 kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền A đóng gói. Giá trị a nằm trong đoạn nào? A.  6, 0; 7, 2  . B.  68; 72 . C.  6,8; 7, 2  . D.  70; 72  . Câu 6: Giá trị của cos30  cot 30 bằng bao nhiêu? 3 2 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2    Câu 7: Cho hai vecto a và b khác 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?             A. a.b  a . b .cos a, b .   B. a.b  a . b .cot a, b .           C. a.b  a . b .tan  a, b  . D. a.b  a . b .sin  a, b  . Câu 8: Cho tam giác ABC , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB  3MC . Hãy chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.                A. BC  4CM . B. MB  3MC . C. BM  3MC . D. BC  4MC . Câu 9: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác d  0,0321 . Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c. A. 3; 5; 4. B. 3; 5; 4; 9. C. 3; 5; 4; 9; 6; 5. D. 3; 5; 4; 9; 6. Câu 10: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: A. Độ lệch chuẩn. B. Số trung vị. C. Số trung bình. D. Mốt. Câu 11: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 2  b2  c 2  2bc cos C . B. a 2  b2  c2  2bc cos A . Trang 1/3 - Mã đề 205
  5. C. a 2  b2  c 2  2bc cos B . D. a 2  b2  c 2  2bc cos A .    Câu 12: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  1;1 , C  5;1 .Tính AB. AC bằng: A. 21 . B.  5 . C. 5 . D. 21 . Câu 13: Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 59 79 88 75 60 77 75 91 92 79. Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 77 . B. 77,5 . C. 78 . D. 76,5 . Câu 14: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 6 kg . Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 6  0, 3 kg . Xác định số gần đúng và độ chính xác của số gần đúng đó. A. a  5, 2  kg  , d  4,8  kg  . B. a  6  kg  , d  0, 3  kg  . C. a  5, 7  kg  , d  6  kg  . D. a  0, 3  kg  , d  6  kg  .  Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1; 2) và B(3; –4). Tọa độ của vectơ BA là A. (-4; 6). B. (4; –6). C. (2; –3). D. (4; 6). Câu 16: Cho tam giác ABC có A(4; 3), B(6; 6), C(2; –3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. (3; 1). B. (1; 3). C. (2; 4). D. (4; 2).  Câu 17: Vecto đối của vectơ a  (5; 6) có tọa độ là:     A. a1  (5;1) . B. a1  (5;6) . C. a1  (1; 5) . D. a1  (5; 6) . Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai véctơ đối nhau nếu chúng cùng độ dài. B. Hai véctơ đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. C. Hai véctơ đối nhau nếu chúng ngược hướng . D. Hai véctơ đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài. Câu 19: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 5 A. x  x  2 y   4  0 . B. 2 x 2  5 y  3 . C. 2 x   1. D. 2 x  32 y  6 . y Câu 20: Làm tròn số 19,685 đến hàng phần trăm là: A. 19,70. B. 19,695. C. 19,79. D. 19,69.   Câu 21: Góc giữa vectơ a  (4; 2) và vectơ b  (1;3) có số đo bằng: 0 0 0 0 A. 0 . B. 90 . C. 45 . D. 135 . Câu 22: Bảng sau đây cho biết thời gian chạy cự ly 100m của 40 bạn trong lớp (đơn vị giây). Thời gian 11 12 14 15 16 Số bạn 5 6 10 11 8 Thời gian chạy trung bình của cự ly 100m của các bạn trong lớp là: A. 14 . B. 15, 2 . C. 14, 2 . D. 15 . Câu 23: Cho I là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?               A. AB  2BI . B. IA  IB  0 . C. BI  IA  0 . D. IA  IB . Câu 24: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?                      A. AC  CB  AB . B. CB  CA  AB . C. AB  AC  CB . D. AB  BC  AC . Trang 2/3 - Mã đề 205
  6. Câu 25: Mẫu số liệu sau đây cho biết sỉ số của 5 lớp khối 10 của một trường. 43 46 47 45 39 Phương sai của mẫu số liệu này là: A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 10 . PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 Điểm) Câu 26: Điểm toán của 11 học sinh lớp 10 được cho trong bảng sau: Học sinh A B C D E F G H I J K Toán 60 91 43 4 57 63 80 37 43 5 78 a). Tìm số trung bình, khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. b). Tìm khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn, giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. (Chú ý: Làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 27: Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5;6; 7 và tập hợp B  2; 4;6;7;8;9 . Tìm tập hợp A \ B, A  B. Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A   4; 2  ; B   2;3 ; C   1; 3 . Tính chu vi của tam giác ABC. Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  4;3 , B  7; 1 , C  3;5  .     Tìm tọa độ véctơ u  AB  2 AC .         Câu 30: Hai người kéo một khúc gỗ trên suối với hai lực F1 ,F2 có độ lớn F1  F2  50 N và góc         tạo bởi hai lực F1 ,F2 là 600 . Hãy tính tổng độ lớn của tổng hợp lực F1 ,F2 (Hình vẽ tham khảo). ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 205
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 Điểm) Câu 1: Giá trị của sin30  cot 45 bằng bao nhiêu? 3 2 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 2: Làm tròn số 19,684 đến hàng phần trăm là: A. 19, 70. B. 19, 695. C. 19, 69. D. 19, 68. Câu 3: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A. Số trung bình. B. Mốt. C. Phương sai. D. Số trung vị. Câu 4: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54954 với độ chính xác d  0, 0032 . Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c. A. 3; 5; 4; 9; 5. B. 3; 5; 4. C. 3; 5; 4; 9. D. 3; 5; 4; 9; 6; 4.  Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2) và B(3; –4). Tọa độ của vectơ BA là A. (–2; 6). B. (2; –3). C. (4; 6). D. (4; –6).    Câu 6: Cho hai vecto a và b khác 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?             A. a.b  a . b .cot a, b .   B. a.b  a . b .sin a, b .           C. a.b  a . b .cos  a, b  . D. a.b  a . b .tan  a, b  . Câu 7: Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 78 . B. 77,5 . C. 77 . D. 76,5 . Câu 8: Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề? A. Đakrông là một huyện miền núi của tỉnh Quảng Trị. B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. 9 là số nguyên tố. D. Thầy ơi, mấy giờ rồi? Câu 9: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?                      A. CB  CA  BA . B. AB  BC  AC . C. AC  CB  BA . D. AB  AC  CB . Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 5 A. 2 x  5 y  32 . B. 2 x   1 . C. 2x2  32 y  6 . D. x  x  2 y   4  0 . y    Câu 11: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  1;1 , C  5;1 .Tính AB. AC bằng: A. 5 . B. 1. C. 5 . D.  1 . Trang 1/3 - Mã đề 102
  8. Câu 12: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 của một trường. 44 47 48 46 40 Phương sai của mẫu số liệu này là: A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 7 . Câu 13: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 2  b2  c2  2bc cos C . B. a 2  b2  c2  2bc cos A . C. a 2  b2  c 2  2bc cos A . D. a 2  b2  c2  2bc cos B . Câu 14: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: A. Số trung bình. B. Số trung vị. C. Độ lệch chuẩn. D. Mốt. Câu 15: Cho tam giác ABC có A(-4; 3), B(4; 6), C(3; 3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. (4; 2). B. (3; 1). C. (2; 4). D. (1; 4). Câu 16: Cho tam giác ABC , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB  3MC . Hãy chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.               A. MB  3MC . B. BM  3MC . C. BC  4CM . D. MB  3CM . Câu 17: Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 88 77 88 75 69 72 75 78 92 88. Mốt của mẫu số liệu trên là: A. 88 . B. 75 . C. 78 . D. 76 . Câu 18: Bảng sau đây cho biết thời gian chạy cự ly 100m của 40 bạn trong lớp (đơn vị giây). Thời gian 11 13 14 15 16 Số bạn 5 6 10 11 8 Thời gian chạy trung bình của cự ly 100m của các bạn trong lớp là: A. 15 . B. 15,15 . C. 14 . D. 14,15 . Câu 19: Cho A = {0;1; 5;6}. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. 7 . B. 1;3;5;7 . C. 1; 3; 5; 6 . D. 0;1;5 . Câu 20: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 6 kg . Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 6  0, 2 kg . Xác định số gần đúng và độ chính xác của số gần đúng đó. A. a  6  kg  , d  0, 3  kg  . B. a  5, 2  kg  , d  4,8  kg  . C. a  0, 3  kg  , d  6  kg  . D. a  6  kg  , d  0, 2  kg  .  Câu 21: Vecto đối của vectơ a  (5; 6) có tọa độ là:     A. a1  (5;1) B. a1  (5; 6) C. a1  (1; 5) . D. a1  (5;6) . Câu 22: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 7 kg . Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 7  0,3 kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền A đóng gói. Giá trị a nằm trong đoạn nào? A.  70; 72  . B.  68; 72  . C.  6,8; 7, 2  . D.  6, 7; 7, 3 .        Câu 23: Cho OM   2; 1 , ON   3;1 . Tính góc của OM , ON  A. 45o B. 135o . C. 135o . D. 45o Câu 24: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 2/3 - Mã đề 102
  9. A. Hai véctơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. B. Hai véctơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng . C. Hai véctơ bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài. D. Hai véctơ bằng nhau nếu chúng cùng độ dài. Câu 25: Cho I là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?                A. BI  AI  0 . B. IA  IB . C. AB  2 BI . D. IA  IB  AB . PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 Điểm) Câu 26: Điểm toán của 11 học sinh lớp 10 được cho trong bảng sau: Học sinh A B C D E F G H I J K Toán 68 91 43 4 57 63 80 47 43 9 78 a). Tìm số trung bình, khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. b). Tìm khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn, giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. (Chú ý: Làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A  1; 2  ; B   2;3 ; C   1; 3 . Tính chu vi của tam giác ABC. Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  4;3 , B  7;1 , C  3;5  .     Tìm tọa độ véc tơ u  AB  2 AC . Câu 29: Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 và tập hợp B  2; 4;6;7;8;9 . Tìm tập hợp A \ B, A  B.         Câu 30: Hai người kéo một khúc gỗ trên suối với hai lực F1 ,F2 có độ lớn F1  F2  100 N và góc         tạo bởi hai lực F1 ,F2 là 600 . Hãy tính tổng độ lớn của tổng hợp lực F1 ,F2 (Hình vẽ tham khảo). ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 102
  10. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 206 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 Điểm) Câu 1: Bảng sau đây cho biết thời gian chạy cự ly 100m của 40 bạn trong lớp (đơn vị giây). Thời gian 11 12 14 15 16 Số bạn 5 6 10 11 8 Thời gian chạy trung bình của cự ly 100m của các bạn trong lớp là: A. 14, 2 . B. 14 . C. 15 . D. 15,2 . Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 5 A. 2 x   1. B. 2 x 2  5 y  3 . C. 2 x  32 y  6 . D. x  x  2 y   4  0 . y Câu 3: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác d  0,0321 . Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c. A. 3; 5; 4; 9. B. 3; 5; 4; 9; 6; 5. C. 3; 5; 4. D. 3; 5; 4; 9; 6. Câu 4: Cho A = {1; 3; 5;6}. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. 0 . B. 1;3;5; 7 . C. 0;1;5 . D. 1;3;5;6 . Câu 5: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 6 kg . Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 6  0, 3 kg . Xác định số gần đúng và độ chính xác của số gần đúng đó. A. a  0,3  kg  , d  6  kg  . B. a  5, 7  kg  , d  6  kg  . C. a  5, 2  kg  , d  4,8  kg  . D. a  6  kg  , d  0, 3  kg  .    Câu 6: Cho hai vecto a và b khác 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?           A. a.b  a . b .tan a, b .   B. a.b  a . b .cos a, b .             C. a.b  a . b .sin a, b .   D. a.b  a . b .cot a, b .   Câu 7: Cho I là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?                A. IA  IB . B. IA  IB  0 . C. AB  2BI . D. BI  IA  0 . Câu 8: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 7 kg . Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 7  0, 2 kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền A đóng gói. Giá trị a nằm trong đoạn nào? A.  70; 72 . B.  6, 0; 7, 2  . C.  6,8; 7, 2  . D.  68; 72 .    Câu 9: Cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  1;1 , C  5;1 .Tính AB. AC bằng: A.  5 . B. 21 . C. 21 . D. 5 . Câu 10: Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 58 77 88 75 69 77 75 91 92 77. Trang 1/3 - Mã đề 206
  11. Mốt của mẫu số liệu trên là: A. 78 . B. 77 . C. 75 . D. 76 .   Câu 11: Góc giữa vectơ a  (4; 2) và vectơ b  (1;3) có số đo bằng: 0 0 0 0 A. 0 . B. 90 . C. 45 . D. 135 . Câu 12: Giá trị của cos30  cot 30 bằng bao nhiêu? 3 3 2 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 13: Cho tam giác ABC có A(4; 3), B(6; 6), C(2; –3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. (2; 4). B. (4; 2). C. (3; 1). D. (1; 3).  Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1; 2) và B(3; –4). Tọa độ của vectơ BA là A. (4; 6). B. (4; –6). C. (-4; 6). D. (2; –3). Câu 15: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A. Mốt. B. Số trung bình. C. Số trung vị. D. Phương sai. Câu 16: Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề? A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Chúc các em khối 10 thi tốt nhé ! C. Đakrông là một huyện miền núi của tỉnh Quảng Trị. D. 9 là số nguyên tố.  Câu 17: Vecto đối của vectơ a  (5; 6) có tọa độ là:     A. a1  (5;1) . B. a1  (5;6) . C. a1  (1; 5) . D. a1  (5; 6) . Câu 18: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?                      A. AB  BC  AC . B. AB  AC  CB . C. AC  CB  AB . D. CB  CA  AB . Câu 19: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 2  b2  c2  2bc cos B . B. a 2  b2  c2  2bc cos C . C. a 2  b2  c 2  2bc cos A . D. a 2  b2  c 2  2bc cos A . Câu 20: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: A. Số trung bình. B. Mốt. C. Độ lệch chuẩn. D. Số trung vị. Câu 21: Điểm của 10 học sinh cao điểm nhất trong một cuộc thi như sau: 59 79 88 75 60 77 75 91 92 79. Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 76,5 . B. 77,5 . C. 78 . D. 77 . Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai véctơ đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài. B. Hai véctơ đối nhau nếu chúng cùng độ dài. C. Hai véctơ đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. D. Hai véctơ đối nhau nếu chúng ngược hướng . Câu 23: Làm tròn số 19,685 đến hàng phần trăm là: A. 19, 695. B. 19, 79. C. 19, 70. D. 19,69. Câu 24: Mẫu số liệu sau đây cho biết sỉ số của 5 lớp khối 10 của một trường. Trang 2/3 - Mã đề 206
  12. 43 46 47 45 39 Phương sai của mẫu số liệu này là: A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 . Câu 25: Cho tam giác ABC , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB  3MC . Hãy chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.                A. BC  4MC . B. BC  4CM . C. MB  3MC . D. BM  3MC . PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 Điểm) Câu 26: Điểm toán của 11 học sinh lớp 10 được cho trong bảng sau: Học sinh A B C D E F G H I J K Toán 60 91 43 4 57 63 80 37 43 5 78 a). Tìm số trung bình, khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. b). Tìm khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn, giá trị bất thường của mẫu số liệu trên. Câu 27: Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5;6; 7 và tập hợp B  2; 4;6;7;8;9 . Tìm tập hợp A \ B, A  B. Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A   4; 2  ; B   2;3 ; C   1; 3 . Tính chu vi của tam giác ABC. Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  4;3 , B  7; 1 , C  3;5  .     Tìm tọa độ véc tơ u  AB  2 AC .         Câu 30: Hai người kéo một khúc gỗ trên suối với hai lực F1 ,F2 có độ lớn F1  F2  50 N và góc         tạo bởi hai lực F1 ,F2 là 600 . Hãy tính tổng độ lớn của tổng hợp lực F1 ,F2 (Hình vẽ tham khảo). ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 206
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2