intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: TOÁN – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 102 (Đề gồm có 04 trang) Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau: 27 26 21 28 25 30 26 23 20 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: A. 8. B. 9. C. 7. D. 10. Câu 2. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức MA  MB  2MC  0 . A. M là trung điểm của BC . B. M là trung điểm của IA . C. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2MC . D. M là trung điểm của IC . Câu 3. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. sin 40   sin140 . B. cot 40   cot140 . C. tan 40   tan140 . D. cos40  cos140 . Câu 4. Cho a  2;7  , b  3;5 . Tọa độ của véctơ a  2b là. A.  4;17  . B. 8; 3 . C.  5;2  . D.  8;3 . Câu 5. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x  3y  4 x  y  4 x 1  3  x  y  14 A.  . B.  . C.  . D.  .  2 x  y  12  x  2 y  15  y 3  3  x  5 Câu 6. . Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên? A. 6  . . B. 6  . . C. 6  . . D. 6  . . Câu 7. Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là: 4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. Câu 8. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B  60o . Hệ thức nào sau đây là đúng? 1200 B 600 A C A.  AB, BC   30o . B.  AB, BC   180o . C.  AB, BC   600 . D.  AB, BC   120o . Câu 9. Phần không tô đậm (kể cả bờ) ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ở các phương án A, B, C, D? Mã đề 102 Trang 1/4
  2. y 2 -1 O 2 x 1 x  y  2  0 x  y  2  0 x  y  2  0 x  y  2  0     A. 2 x  y  2  0. . B. 2 x  y  2  0. . C. 2 x  y  2  0. . D. 2 x  y  2  0. . y  0 y  0 y  0 y  0     Câu 10. Cho ba điể m A , B , C . Mê ̣nh đề nà o sau đây là đúng? A. AB  AC  CB . B. AB  CA  BC . C. BA  CB  CA . D. AB  BC  CA . r r r Câu 11. Cho hai vé ctơ a và b đề u khá c vé ctơ 0 . Khẳ ng đinh nà o sau đây đúng? ̣     rr rr r r rr r r r r A. a.b  a.b .cos a, b . B. a.b  a . b .cos a, b .   rr r r rr r r r r C. a.b  a . b . D. a.b  a . b .sin a, b . Câu 12. Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại là: 34; 34; 36; 35; 33; 31;30 (Độ C). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào  3  7 A.  0;  . B.  3;4 . C. 1; 2  . D.  2;  .  4   2 Câu 13. Cho các điểm phân biệt A, B, C . Véc tơ nào sau đây là Véctơ- không?. A. BB . B. AB . C. BC . D. AC . Câu 14. Một mẫu số liệu có tứ phân vị thứ nhất là Q1  x , tứ phân vị thứ hai là Q2  y và tứ phân vị thứ ba là Q3  z . Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là. A. z  x . B. y  x . C. z  x . D. x  z . Câu 15. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10 Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 8 . B. 6, 25 . C. 6 . D. 6,5 . Câu 16. Cho hình bình hành ABGE . Đẳng thức nào sau đây đúng. B G A E A. GA  BE . B. BG  EA . C. BG  AE . D. BA  EG . Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A 1;3 và B  0;6  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB   5; 3 . B. AB  1; 3 . C. AB   1;3 . D. AB   3; 5 . Câu 18. Từ hai vị trí quan sát A và B của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB  70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 300 ; phương Mã đề 102 Trang 2/4
  3. nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 15030 ' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây A. 234m . B. 135m . C. 195m . D. 165m . Câu 19. Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng? uuu uuu uur r r uur uuu uur r u uuu uuu uur r r u uuu uur uur r A. BC  AC  CB . B. CB  AC  AB . C. BC  AC  AB . D. BC  CA  BA . Câu 20. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho vectơ u  2i  5 j . Tọa độ của vectơ u là A. u   2;5  . B. u   2; 5 . C. u   2;5 . D. u   2; 5 . Câu 21. Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MB  MA  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M trùng B . B. M là trung điểm AB . C. A là trung điểm MB . D. M trùng A . Câu 22. Gọi a, b, c, ha , R, S lần lượt là độ dài ba cạnh, đường cao kẻ từ đỉnh A, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích của ABC ,. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 abc A. S  ha .a . B. S  ab cos C . C. S  ha .a . D. S  . 2 2 R Câu 23. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Con ăn cơm chưa?. B. Trời hôm nay đẹp quá!. C. Số 5 có phải là số tự nhiên không?. D. Pari là thủ đô của Việt Nam. Câu 24. Tổng các véc-tơ MN  PQ  RN  NP  RQ bằng A. MN. . B. MR. . C. MP. . D. PR. . Câu 25. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB.BC . a 2 a 2 3 a2 3 a2 A. AB.BC  . B. AB.BC  . C. AB.BC  . D. AB.BC  . 2 2 2 2 uuur Câu 26. Trong hê ̣ tru ̣c to ̣a đô ̣ Oxy , cho hai điể m M 1;1 , N  4; 1 . Tính đô ̣ dà i vé ctơ MN . uuur uuur uuu r uuur A. MN  13 . B. MN  5 . C. MN  29 . D. MN  3 . Câu 27. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x3  xy  3 . B. 3x  xy  4 . C. 15 x  2 y  3 . D. x 2  y  4 . Câu 28. Cho mệnh đề " x  , x2  3x  2  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. x  , x2  3x  2  0 . B. x  , x 2  3x  2  0 . C. x  , x 2  3x  2  0 . D. x  , x2  3x  2  0 . 3 Câu 29. Cho giá trị gần đúng của là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 0, 429 là: 7 A. 0, 0001 . B. 0, 0004 . C. 0, 0002 . D. 0, 0005 . Câu 30. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của DA, BC , biết AB  CD  2a, MN  a 3 . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD là: A. 600 . B. 800 . C. 500 . D. 300 . Mã đề 102 Trang 3/4
  4. Câu 31. Một lớp học có 18 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 20 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh? A. 58. B. 38. C. 41. D. 42. Câu 32. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây) Thời gian 12 13 14 15 16 Số bạn 4 7 8 18 8 Hãy tính thời gian chạy trung bình cự li 100m của các bạn trong lớp. A. 14,43. B. 14, 42. C. 14,11. D. 14, 75 . Câu 33. Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,24. B. 5,246. C. 5,25. D. 5,2. Câu 34. Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là 8,0; 7,5; 8,2 . Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 7,7 . B. 7,9 . C. 8,0 . D. 23,7 . Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I , với AB  6, BC  8 . Khi đó BI là: 5 A. 50. B. 10. C. D. 5. 2. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1đ): Tìm giao và hợp của 2 tập A   7;8 và B  3;11 . Câu 2 (1đ): Trong mặt phẳng Oxy , cho A  2;0 , B  5; 4 , C  5;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành ? Câu 3(1đ): Cho ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết   cường độ của F1 , F2 đều bằng 70N và F1 , F2  60 . Tìm cường độ của lực F3 . F1 F3 60 M F2 ----------------- HẾT ---------------- Mã đề 102 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2