intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang) Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Vectơ-không có độ dài bằng 0. B. Vectơ-không có cùng độ dài với mọi vectơ. C. Vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. D. Vectơ-không cùng hướng với mọi vectơ. Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai? A. tan 1800      tan  . B. sin 1800     sin . C. cos 1800     sin . D. cos 1800     cos . Câu 3: Cho số đúng a và số gần đúng a . Khi đó, sai số tuyệt đối của a là: A. Giá trị  a  a  a . B. Giá trị  a  a  a. C. Giá trị  a  a  a . D. Giá trị  a  a  a. Câu 4: Cho ABC vuông tại B và C  350. Xác định góc giữa hai vectơ AB và AC . A.  AB, AC   450. B.  AB, AC   350. C.  AB, AC   650. D.  AB, AC   550. Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai? A. BA  CD. B. AD  BC. C. AB  CD. D. DA  CB. Câu 6: Cho điểm M  x0 ; y0  nằm trên nửa đường tròn đơn vị (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cos = x0 . B. sin   x0 . C. cos = y0 . D. sin    y0 . Câu 7: Đo độ cao của một ngọn núi cho kết quả là 1524  5 m. Khi đó: A. Số gần đúng a  1524. B. Số gần đúng a  1515. C. Số gần đúng a  1530. D. Số gần đúng a  5. Câu 8: Cho ABC đều có cạnh bằng 6. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . A. R  8 3. B. R  2 3. C. R  3. D. R  4 3. Câu 9: Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B được kí hiệu là: A. AB. B. BA. C. BA D. AB. Câu 10: Cho hình vẽ sau với AB = BC = CD = DE. Khẳng định nào sau đây là sai? Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. 1 A. BD  AE. B. AE  4 AB. C. AC   EC. D. AB  3BE. 2 Câu 11: Cho tập hợp A  1; 2; 4;7 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 4;5  A. B. 4  A. C. 1; 2;3  A. D. 3  A. Câu 12: Cho ABC có trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là sai? A. GA  GB  GC  0. B. GA  GB  GC. C. OA  OB  OC  3OG, O. D. OA  OB  OC  3OG, O. Câu 13: Giá trị của biểu thức P  sin 60  cos150  tan 300 là: 0 0 3 3 2 3 4 3 A. P  . B. P   . C. P  . D. P  . 3 3 3 3 Câu 14: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 A. x 2  5 y  2.  2 y  3. B. C. x  y  1. D. 3x  5 y  0. x Câu 15: Cho ABC có a  5, b  9, C  1200. Tính độ dài cạnh c. A. c  151. B. c  5,3. C. c  61. D. c  151. Câu 16: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC , BD ngược hướng. B. AB, CD ngược hướng. C. AC , BD cùng hướng. D. AD, BC ngược hướng. Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 2 2 2 A. tan 600  . B. sin 450  . C. cos450   . D. sin1350   . 3 2 2 2 Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u  x0 i  y0 j. Tọa độ của vectơ u là: A. u   x0 ;  y0  . B. u    x0 ; y0  . C. u   x0 ; y0  . D. u   y0 ; x0  . Câu 19: Tìm tọa độ của vectơ đơn vị i của trục Ox. A. i   0; 1 . B. i   1; 0  . C. i   0;1 . D. i  1;0  . Câu 20: Cho 5 điểm A, B, C, D, E phân biệt. Tính tổng: AB  BC  CD  DE. A. AE. B. AD. C. EA. D. 0. Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài và cùng phương. B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng. C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài và cùng hướng. D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài. Câu 22: Mệnh đề “Mọi số tự nhiên đều lớn hơn 0” được viết lại là: A. x  : x  0. B. x  : x  0. C. x  : x  0. D. x  : x  0. Câu 23: Phần không bị gạch của hình vẽ dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây? Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. A. x  2 y  2. B. 2 x  y  2. C. 2 x  y  2. D. 2 x  y  2. Câu 24: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta viết số dân của một xã là 3527  20 người. Khi đó: A. Độ chính xác d  3507. B. Độ chính xác d  20. C. Độ chính xác d  3547. D. Độ chính xác d  3527. Câu 25: Hệ bất phương trình nào sau đây không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x  7 y  5 x  y  3 3 x  y  4 x  5y  1 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 x  y  0 2 x  7 y  2 x  y  1 2 x  y  z  0 Câu 26: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. IA  IB. B. IA  BI  0. C. IA  IB  0. D. AI  IB  0. Câu 27: Cho ABC có AB  1, BC  4, ABC  60 . Tích vô hướng BA.BC bằng: 0 A. BA.BC  2. B. BA.BC  2 3. C. BA.BC  2 3. D. BA.BC  2. Câu 28: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Bạn có khỏe không? B. x  7. C. n chia hết cho 2. D. 5 là số tự nhiên. Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cặp vectơ nào sau đây có cùng phương? A. u   5; 3 và v   5; 3 . B. u   5;3 và v   5;3 . C. u  1; 2  và v   2; 4  . D. u   1; 2  và v   2; 4  . Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u   3; 2  và v   6;5  . Tính u.v. A. u.v  28. B. u.v  8. C. u.v  24. D. u.v  28. Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u   4;1 và v   2;7  . Tìm tọa độ của u  v. A. u  v   6;8  . B. u  v   6;6  . C. u  v   2;8  . D. u  v   6; 6  . Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u   x; y  và v   x '; y '  . Khẳng định nào sau đây là đúng? x  x ' x  x ' x  y x  x ' A. u  v   . B. u  v   . C. u  v   . D. u  v   . y  y' y  y' x '  y ' y  y' Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A  2;5 và B 1; 3 . Tìm tọa độ của AB. A. AB   3;8 . B. AB   3;8  . C. AB   3; 8  . D. AB   3; 8  . Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u  1; y  2  , v   x  4;6  . Tìm x, y để u  v. A. x  3; y  8. B. x  3; y  8. C. x  3; y  8. D. x  3; y  8. Câu 35: Góc giữa hai vectơ a  1; 1 và b   2; 0  có số đo bằng: A.  a, b   45 . 0 B.  a, b   60 . 0 C.  a, b   135 . 0 D.  a, b   90 . 0 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. Bài 1. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy (như hình vẽ). Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 1200 . Biết CA  150 m, CB  270 m . Tính khoảng cách AB bằng bao nhiêu? Bài 2. Cho tam giác ABC , gọi Q là 1 điểm trên cạnh BC sao cho BC  5BQ . Phân tích AQ theo AB và AC . Bài 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 3 điểm A  2;5 , B  3; 2  , C  4; 1 . Tính AB. AC Bài 4. Cho mẫu số liệu sau, cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A 35 46 42 50 38 42 44 42 40 60 Hãy tính cân nặng trung bình của các học sinh tổ 1. Bài 5. Hai tàu thủy khởi hành cùng một lúc và sự chuyển động đó được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu I khởi hành từ vị trí A  2;3 chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vecto u   3; 4  ,tàu II khởi hành từ vị trí B  3; 2  chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vecto v   8; 4  , sau đó 2 giờ 45 phút tàu II đổi hướng và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vecto w   3;6  . Xác định khoảng cách của tàu tại thời điểm sau khi khởi hành 5 giờ 5 phút. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2