intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Môn: TOÁN – Lớp 10 ------------------------------------------- Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------------------------------------------- (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ, tên thí sinh:........................................................................ Mã đề Số báo danh: ............................................................................ 101 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào KHÔNG đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong mặt phẳng , cho các điểm . Tìm tọa độ điểmbsao cho tứ giác là hình bình hành. A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho hình chữ nhật có . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 4. Đại lượng đo độ phân tán của mẫu số liệu gọi là A. Mốt. B. Độ lệch chuẩn. C. Sai số. D. Số trung vị. Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. Câu 6. Cho có . Tính số đo góc của. A. . B. . C. . D. . Câu 7. Quản lý nhân sự một trường học điều tra về độ tuổi của giáo viên Toán của trường đó, thu được số liệu như sau: 25, 40, 38, 33, 36, 29, 37, 47, 41, 46. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 5. B. 9. C. 8. D. 21. Câu 8. Số qui tròn của số đến hàng phần trăm là: A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho ΔABC.Tập hợp điểm M thoả mãn: là: A. Đường trung trực của đoạn BC. B. Đường thẳng AB. C. Đường tròn bán kính BC. D. Đường tròn đường kính BC. Câu 10. Tam giác có . Tính độ dài cạnh . A. . B. . C. . D. . Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hai véctơ có độ dài bằng nhau thì hai véctơ bằng nhau. B. Véctơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau là véctơ - không. C. Hiệu hai véctơ có độ dài bằng nhau là véctơ - không. D. Hai véctơ cùng phương với một véctơ thì hai véctơ đó cùng hướng. Câu 12. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị trí chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vectơ . Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) sau khi khởi hành giờ. A. . B. . C. . D. . Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có và Gọi là trọng tâm của tam giác đã cho. Tính A. B. C. D. Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 15. Cho và . Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 16. Cho ba điểm . Xác định giá trị tham số m để thẳng hàng? A. . B. . C. . D. . Mã đề 101 Trang 1/3
  2. Câu 17. Cho tam giác đều. Khi đó góc giữa và bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho hình vuông cạnh . Tích bằng A. . B. . C. . D. . Câu 19. Mẫu số liệu nào dưới đây có ? A. B. C. D. Câu 20. Cho hai véctơ . Tích vô hướng bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 21. Từ hai điểm và trên mặt đất người ta nhìn thấy đỉnh và chân của tháp dưới các góc nhìn là và so với phương nằm ngang. Biết tháp cao . Khoảng cách gần đúng bằng ? A. . B. C. . D. . Câu 22. Tính diện tích tam giác có độ dài ba cạnh là A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho góc thoả mãn . Giá trị của biểu thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 24. Tính tổng . A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho giá trị gần đúng với độ chính xác . Hãy viết quy tròn số . A. . B. . C. . D. . Câu 26. Tính giá trị A. . B. . C. . D. . Câu 27. Tam giác cân tại , có và . Gọi là điểm đối xứng của qua . Tính độ dài cạnh A. . B. . C. . D. . Câu 28. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 29. Cho năm điểm phân biệt. Khi đó bằng véc tơ nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 30. Chỉ số IQ của một nhóm học sinh: 60 69 72 66 63 73 65 90 65 80 82. Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. A. . B. . C. . D. . Câu 31. Cho hai điểm . Tọa độ trung điểm của đoạn đó là: A. . B. . C. . D. . Câu 32. Số đo của góc tạo bởi hai véctơ bằng: A. B. C. D. Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm thuộc trục hoành sao cho tam giác vuông tại A. B. C. D. Câu 34. Cho tam giác đều có cạnh . Giá trị bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Mã đề 101 Trang 1/3
  3. Câu 35. Một phép đo đường kính nhân tế bào cho kết quả là . Đường kính thực của nhân tế bào thuộc đoạn nào sau đây (theo đơn vị micrômmét (µm))? A. B. . C. . D. . PHẦN II: TỰ LUẬN (3 câu – 3,0 điểm) Câu 1(1.0 điểm): Cho hình chữ nhật có độ dài các cạnh , là trung điểm của . a) Tính ; ; b) Biểu diễn véctơ theo ,. Câu 2 (1.0 điểm): Cho tam giác có . a) Tính độ dài đường trung tuyến . b) Gọi là điểm nằm trên cạnh sao cho Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh trong tam giác . Câu 3 (1.0 điểm): Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2.977 3.412 3.920 3.155 4.236 1,953 4.042 3.813 3.270 3.387 a) Hãy tính cân nặng trung bình của 10 trẻ sơ sinh trong mẫu trên. b) Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này. c) Tìm giá trị bất thường (nếu có) trong mẫu số liệu đã cho. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2