intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN TOÁN HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau. B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng. C. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì bằng nhau. D. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương. x+ y−2 0 Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình là 2x − 3y + 2 > 0 A. ( −1;1) . B. ( −1; −1) . C. ( 1;1) . D. ( 0;0 ) . Câu 3: Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn của các số liệu đó. A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 2 . Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề ? A. Bạn có thích khí hậu ở miền núi không? B. 7 = 14 + 1. C. Đông Giang là một huyện của tỉnh Quảng Nam. D. Số 3 là số chẵn. r r Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = ( 3; 4 ) và v = ( − 8; 6 ) . Khẳng định nào sau đây đúng? r r r r A. u = − v . B. u và v cùng phương. r r r r C. u = v . D. u vuông góc với v . Câu 6: Cho A = { 0;1;2} , B = { −1;0;1} . Khi đó A B là: A. { 2} . B. { −1;0;1;2} . C. { −1} . D. { 0;1} . Câu 7: Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng? uuu uuu r r uuu r uuu r uuu r A. AB = AC . B. AB = 2a . C. AB = AB . D. AB = 2a . uuu r Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; − 1) , B ( 4;3) . Tọa độ của véctơ AB bằng uuu r uuu r uuu r uuu r A. AB = ( 2; 4 ) . B. AB = ( 6; 2 ) . C. AB = ( −2; − 4 ) . D. AB = ( 8; − 3) . uuu r uuu r Câu 9: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB = −3 AC (hình ảnh ) thì đẳng thức nào dưới đây đúng? uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r A. BC = 4 AC . B. BC = −2 AC . C. BC = −4 AC . D. BC = 2 AC . Câu 10: Gọi tập hợp T là tập hợp con của tập hợp S. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. ∀x, x T và x S . B. ∀x, x T hoặc x S . C. ∀x, x T và x S . D. ∀x, x T x S . Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. Câu 11: Tìm số quy tròn của số đến hàng phần trăm. A. B. C. D. Câu 12: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 A. B. cos150 = . C. sin150 = − . D. . 2 2 Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r A. AC = DB . B. AB = AC . C. AB = CD . D. AD = BC . Câu 14: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A. Số trung vị B. Số trung bình. C. Phương sai. D. Mốt. Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của AB . A. ( 3; 2 ) . B. ( 6; 4 ) . C. ( 2;10 ) . D. ( 8; −21) . Câu 16: Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? A. B. C. . D. . Câu 17: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r A. AC + CB = AB . B. AB + BC = AC . C. CB + AC = BA . D. CA + BC = BA . Câu 18: Cho mệnh đề . Tìm mệnh đề phủ định của P. A. .B. . C. . D. . Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ , . Tìm x để cùng phương? A. −1. B. 2. C. −2. D. 1. Câu 20: Véctơ có điểm đầu B điểm cuối A được kí hiệu như thế nào là đúng? uuu r uuu r uur u A. AB . B. AB . C. BA . D. BA . Câu 21: Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là A. Hai vectơ cùng phương. B. Hai vectơ cùng hướng. C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau. Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( −1;1) ,B ( 1; 3) ,C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. A. ( 3; 0 ) . B. ( 5;−2 ) . C. ( 7; 0 ) . D. ( 5; 0 ) . r r r r Câu 23: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho vectơ u = 3i − 4 j . Tọa độ của vectơ u là r r r r A. u = ( −3; −4 ) . B. u = ( 3; −4 ) . C. u = ( 3; 4 ) . D. u = ( −3; 4 ) . Câu 24: Tìm số quy tròn của số gần đúng a với độ chính xác d được cho sau đây a = 17658 16 . Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. A. 17600 . B. 18000 . C. 17700 . D. 17800 . Câu 25: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là gì? A. Độ lệch chuẩn. B. Số trung bình. C. Số trung vị. D. Mốt. uuu uuu uuu uuu r r r r Câu 26: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C , D . Vectơ tổng AB + CD + BC + DA bằng uur u r uuu r uuu r A. BA . B. 0 . C. AC . D. BD . r r Câu 27: Xác định tọa độ vectơ biết a = ( 3; −2 ) , b = ( 1; 4 ) A. B. C. D. Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho hai vectơ và . Tính tích vô hướng rr rr rr rr A. a.b = 3 . B. a.b = −30 . C. a.b = 43 . D. a.b = 30 . Câu 29: Điểm kiểm tra giữa HKI môn Toán của các bạn học sinh tổ 1 lớp 10/1 được ghi lại trong bảng sau: 5 8 8 7 6 8 9 10 7 Tìm mốt của bảng điều tra trên. A. 7. B. 10. C. 5. D. 8. 1 Câu 30: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA = AB . Trong các 5 khẳng định sau, khẳng định nào sai ? uuu r 1 uuur uuur uuu r uuur 4 uuu r uuuu 1 uuu r r A. MA = − MB . B. MB = −4MA . C. MB = − AB . D. AM = AB . 4 5 5 Câu 31: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 1 1 1 1 A. S = ac sin A . B. S = bc sin B . C. S = bc sin A . D. S = bc sin B . 2 2 2 2 Câu 32: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 33: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x + 3 y < 5 . B. 2 x 2 + 5 y > 3 . C. 3x 2 + 2 x − 4 > 0 . D. 2 x − 5 y + 3 z 0 . Câu 34: Trong các hệ bất phương trình dưới đây, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x+ y 0 5x + y − z 0 x+ y>z 5x − y + 3 = 0 A. . B. . C. . D. . x− y +5
  4. Câu 2. Cho tam giác có . Gọi G là trọng tâm của tam giác . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G. uu uu r r ur u uu r Câu 3. Hình ở bên dưới biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho F1 = 3 N , F2 = 2 N . ur uu u r Tính độ lớn của hợp lực F1 + F2 Câu 4. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 15 30 (như hình vẽ). Tính độ cao CH của ngọn núi so với mặt đất. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2