intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 Phút; (Không kể thời gian phát (Đề có 4 trang) đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 A. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 15 học sinh giỏi môn Văn, 8 học sinh giỏi môn cả môn Toán và Văn. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán hoặc Văn) của lớp 10A là A. 25. B. 23. C. 17. D. 18. Câu 2: Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 1 2 1 A. sin 600 = . B. sin 600 = − . C. sin 600 = . D. sin 600 = . 2 2 2 2 Câu 3: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 5 = 2, 2360679774 . Giá trị gần đúng của 5 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2, 20 . B. 2, 2 . C. 2, 23 . D. 2, 24 . r r r r Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = ( 1; −2 ) , b = ( −2; −6 ) . Góc giữa hai vectơ a và b bằng A. 135o . B. 60o . C. 30o . D. 45o . Câu 5: Trong các hệ bất phương trình dưới đây, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 5x − y + 3 = 0 x+ y 0 5x + y − z 0 x+ y> z A. . B. . C. . D. . x − 2y + 3 = 7 2 x− y+5
  2. Câu 13: Cho ∆ABC có ᄉA = 600 , AB = 8, AC = 5. Độ dài cạnh BC bằng A. 129 B. 49. C. 129. D. 7. Câu 14: Mệnh đề “P nếu và chỉ nếu Q” được gọi là một A. mệnh đề tương đương. B. mệnh đề kéo theo. C. mệnh đề đảo. D. mệnh đề phủ định. Câu 15: Cho các tập hợp S, T được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. S T . B. T S . C. T S D. S = T . Câu 16: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3 x + y 2 − 5 0 . B. 3x + 4 y − 5 0 . C. 2 xy − 5 0 . D. x 2 + y + 3 0 . ᄉ Câu 17: Cho ∆ABC có AC = 12, B = 1500. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của ∆ABC bằng A. 12 2. B. 6. C. 12. D. 6 2. 1 Câu 18: Cho tan α = . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 1 1 A. cot α = . B. cot α = 2 . C. cot α = . D. cot α = 2 . 4 2 Câu 19: Cho các số sau: a. Cân nặng của một túi gạo là 10,2kg. b. Bán kính trái đất là 6 371km. c. Khối lượng riêng của nước tinh khiết ở 40 C là 999,985 kg/m3. d. Hình vuông có cạnh bằng 1 có độ dài đường chéo là 2 . Hỏi có bao nhiêu số là số gần đúng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 20: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ 165 159 182 171 165 168 170 161 Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. A. R = 7. B. R = 5. C. R = 23. D. R = 9. Câu 21: Cặp số (1;2) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. x − 3 y + 7 < 0 . B. 2 x − 3 y − 1 > 0 . C. x − y < 0 . D. 4 x > 3 y . x − 2y 0 Câu 22: Cho hệ bất phương trình x + 3 y −2 có miền nghiệm là tam giác OAB trong hình vẽ ( kể x 0 cả các cạnh của tam giác). Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức f ( x; y ) = 2 x − 3 y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. 2 4 2 A. GTLN của biểu thức đã cho là bằng − khi ( x; y ) = − ; − . 5 5 5 2 B. GTLN của biểu thức đã cho là bằng -2 khi ( x; y ) = 0; − . 3 2 C. GTLN của biểu thức đã cho là bằng 2 khi ( x; y ) = 0; − . 3 D. GTLN của biểu thức đã cho bằng 0 khi ( x; y ) = ( 0; 0 ) . r r r r Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a ( −1;5 ) , b ( −4;4 ) . Tọa độ của véctơ a + b là A. ( −5;9 ) . B. ( 5; −9 ) . C. ( −1;3) . D. ( 3;1) . r uuuu uuuu uuu r r r Câu 24: Cho tứ giác MNPQ , vectơ u = MN − MQ + NP bằng uuu r uuur uuur uuur A. QP . B. PQ . C. NQ. D. QN . uuu uuu r r Câu 25: Cho tam giác ABC có AB = 1 , BC = 2 và ᄉ ABC = 600 . Tích vô hướng BC.BA bằng A. − 3 . B. 3 . C. 1 . D. −1 . r uur uuu u r Câu 26: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ v = BA + BC bằng uuu r uuur uuur uuu r A. CA . B. AC . C. BD . D. DB. Câu 27: Vectơ có điểm đầu là M , điểm cuối là N được kí hiệu là uuuur uuuu r uuuu r A. MN . B. MN . C. MN . D. NM . Câu 28: Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC , G là trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng? uuu 3 uuuu r r uuur 2 uuuur uuu r 3 uuuu r uuu 2 uuuu r r A. GA = AM . B. GA = − AM . C. GA = − AM . D. GA = AM . 2 3 2 3 ᄉ Câu 29: Cho ∆ABC có AC = 4, BC = 6, C = 30 . Diện tích ∆ABC bằng 0 A. 6 3 B. 12. C. 12 3 D. 6. Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 1;2 ) và B ( 3; −4 ) . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là A. M (4; −2) . B. M (2; −6) . C. M (1; −3) . D. M (2; −1) . Câu 31: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A. Độ lệch chuẩn. B. Số trung bình. C. Trung vị. D. Mốt. Câu 32: Cho tập hợp A = { 1} . Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con? A. 0. B. 1. C. 2. uuur D. 3. Câu 33: Cho hình chữ nhật ABCD. Vectơ AD bằng vectơ nào dưới đây? uuur uuu r uuur uuur A. BC. B. CB. C. CD. D. AB. Câu 34: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Hãy bỏ rác đúng nơi quy định. B. 5 là số chẵn. C. Bạn có thích học môn Toán không? D. Trời hôm nay đẹp quá! Câu 35: Cho đoạn thẳng r có H là trung điểm của đoạn AB, M là điểm bất kì. Hãy biểu thị véc uuur uuuuAB uuur tơ MB theo hai véc tơ AM và HB . uuuu r uuur uuuur uuuu r uuur uuuur uuuu uuuu r r uuur uuur u uuuur uuur A. MB = 2 HB − AM . B. MB = 2 HB + AM . C. MB = AM − 2 HB . D. MB = − AM − 2 HB . B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2; −1) , B(1;3) , C (5; 4) . uuu uuu r r Tìm tọa độ của vectơ AB, BC và chứng minh rằng ∆ABC vuông tại B. Câu 2. Cho mẫu số liệu 5 17 22 9 8 11 2 16 55 5 Tính số trung bình, trung vị, mốt của mẫu số liệu trên. Câu 3. Để kéo dây điện băng qua một hồ hình chữ nhật ABCD với độ dài AB = 200 m, AD = 180 m, người ta dự định làm 4 cột điện liên tiếp cách đều, cột thứ nhất nằm trên bờ AB và cách đỉnh A khoảng cách 20 m, cột thứ tư nằm trên bờ CD và cách đỉnh C khoảng cách 30 m. Tính khoảng cách từ vị trí các cột thứ hai, thứ ba đến các bờ AB , AD . ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2