intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2012-2013 - Trường THPT Tháp Mười

Chia sẻ: Huynh Hoa Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

147
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngoài học trong SGK ngoài thì việc học trên những đề thi cũng là cách học hiệu quả. TaiLieu.VN xin giới thiệu đến các em học sinh "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2012-2013 - Trường THPT Tháp Mười" làm tư liệu tham khảo. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2012-2013 - Trường THPT Tháp Mười

  1. SỞ GD- ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KÌ I (2012-2013) TRƯỜNG THPT THÁP MƯỜI Môn: Toán – Khối 11 THỜI GIAN 90’ I.PHẦN CHUNG : ( 8 điểm) Câu 1: (3 đi ểm) sin x 1) Tìm tập xác định của hàm số sau y = 2 cos x − 1 2) Giải phương trình : a) 2sinx +1 = 0 b) Sin2x - 3 cos2x =2 Câu 2 : ( 2 điểm) 1): Khai triển nhị thức: (2x + 3 )6 2)Một hộp đựng 3 bi đỏ,5 bi xanh v à 6 bi vàng .Bốc ngẫu nhiên ra 3 bi ,tính xác suất để 3 viên bi lấy được chỉ có một màu? Câu 3 : ( 1 điểm) Cho A( 1;-2 ) đường thẳng d :3x – y + 10 = 0 .Tìm d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm A t ỉ s ố k = 3. Câu 4: ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD các cạnh đáy không song song nhau . Gọi M là điểm nằm trong mặt phẳng (SCD) . 1)Tìm giao tuyến của hai mặt (SAB) và (SCD) 2)Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) đi qua M song song với CD và SA. II.PHẦN HAI ( 2 điểm) (Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau) Phần 1 :Theo chương trình chuẩn Câu 5a: ( 1 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết u 1 − u 3 + u 5 = 10  u 1 + u 6 = 17 Câu 6 a: (1 điểm) Tìm số tự nhiên chẳn có 5 chử số đôi một khác nhau và chữ số đầu tiên là chữ số lẽ. Phần 2: Theo chương trình nâng cao Câu 5b: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số sau : y= sin x + 3 cos x + 6 + 10 C âu 6b: (1 điểm) Tìm số tự nhiên lẽ có 5 chữ số đôi một khác nhau và chữ số đầu tiên là chữ số chẵn. Hết.
  2. ĐÁP ÁN CÂU Nội dung ĐIỂM 1 Hàm số có nghĩa  2cosx – 1 ≠ 0 0.5 π 0.5  x ≠ ± + k 2π ,k ∈ Z 3 1a Sinx = - 1/2 0.5  π 0.5 x = − 3 + k 2π  k ∈Z x = 4π + k 2π   3 1b π 0.5 Sin(2x - ) =1 3 5π 0.5 x= + kπ ; k ∈ Z 12 2.1 64x6 + 576x5 + 2160x4 +4320x3 + 4860x2 +2946x +729 1 2.2 Không gian mẫu : Ω =C314 0.25 Ω A =C33 +C53 + C36 0.5 P(A)= 31/364 0.25 3 Gọi M(x;y) ∈ d,M’(x’;y’) ∈ d’ 0.25 V(A,2)(M) = M’ 0.25  x '+1 x = 2   Thế vào pt d  y = y '−2   2 Ta đ ư ợc:3x’ – y’ + 25 = 0. 0.25 Vậy pt d’:3x – y +25 =0 0.25 4.1 AB cắt CD tại I ,I l à điểm chung 0.5 S l à điểm chung 0.25 SI là giao tuyến 0.25 4.2 Kẻ đường thẳng qua M song song CD ,cắt SC tại 0.25 H,cắt SD t ại K Kẻ đường thẳng qua K song song SA cắt AD tại E 0.25 Kẻ đường thẳng qua E song song CD c ắt BC tại F 0.25 Vậy thiết diện là HKEF 0.25 5a u 1 + 2d = 10 1  u1=16; d= -3 2u 1 + 5d = 17 6a Gọi số cần tìm có dạng : abcde 0.25 chọn a có 5 cách 0.5 chọn e có 5 cách chọn b có 8 cách chọn c có 7 cách chọn d có 6 cách Vâ y có :5.5.8.7.6 =8400 số 0.25
  3. 5b π 0.25 .y = 2 sin( x + )+6 +2 3 6 ≤ y ≤ 10 0.25 GTLN y = 10 0.25 GTNN y = 6 0.25 6b Gọi số cần tìm có dạng : abcde 0.25 chọn a có 4 cách 0.5 chọn e có 5 cách chọn b có 8 cách chọn c có 7 cách chọn d có 6 cách V ậy c ó :4.5.8.7.6 = 6720 s ố 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2