intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2012-2103 - Trường THPT Phan Văn Bảy

Chia sẻ: Huynh Hoa Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

143
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc giải trực tiếp trên "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2012-2103 - Trường THPT Phan Văn Bảy" có nội dung: giải các phương trình lượng giác, hình học không gian... các em sẽ nắm vững kiến thức và rèn luyện kĩ năng giải hoàn thành kì thi học kì một cách dễ dàng hơn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2012-2103 - Trường THPT Phan Văn Bảy

  1. SỞ GD – ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG PHAN VĂN BẢY MÔN THI: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút ĐỀ ĐỀ XUẤT  I. PHẦN CHUNG: (8Điểm) Câu 1: (3điểm) π 1) Tìm tập xác định hàm số y = tan(3 x − ) 6 2) Giải các phương trình lượng giác:  π a) cot 2 x −  + 3 = 0  5 b) sin 4 x + 3 cos 4 x = 2 Câu 2: (2điểm) 1) Tìm hệ số của x 5 trong khai triển ( 2 − 3 x ) 10 2) Một lớp có 20 học sinh trong đó só 2 cán bộ lớp. Chọn ra 3 HS dự buổi meeting. Tính xác suất bi ến cố A: “Có ít nhất 1 cán bộ lớp”. Câu 3: (1điểm) Cho đường thẳng d : 2 x + 3 y − 8 = 0 . Tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 3. Câu 4: (2điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của BC, AD và SA. a) Xác định giao tuyến của (SAB) và (MNP) b) Chứng minh rằng SC song song với mặt phẳng (MNP) II. PHẦN RIÊNG: (2Điểm) Phần 1: Dành cho chương trình chuẩn: u 2 + u 5 − u 3 = 10 Câu 5a(1 điểm): Cho CSC (Un) thỏa:  . Tìm S 20 . u 4 + u 6 = 26 Câu 6a(1 điểm): Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 8; 9}. Từ tập A thành lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau. Phần 1: Dành cho chương trình nâng cao: Câu 5b(1 điểm): Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = sin 2 x + 2 sin x + 6 . Câu 6b(1 điểm): Có bao nhiêu cách xếp 3 cuốn sách Toán,4 cuốn sách Hoá,5 cu ốn sách Lý lên 1 k ệ dài sao cho các cùng loại sách nằm cạnh nhau. - Hết -
  2. ĐÁP ÁN
  3. Phần chung Lời Giải Thang điểm Câu Câu 1 π 1) Hàm số xác định � cos(3x − ) � 0 0.25đ 6 π π 0.25đ � 3 x − � + kπ 6 2 2π kπ 0.25đ ۹ x + 9 3 2π kπ 0.25đ Vậy tập xác định: D = R \{ + } 9 3 2)  π � π� a. cot 2 x −  + 3 = 0 � cot � x − � − 3 2 = 0.25đ  5 � 5� π π 0.25đ � 2 x − = − + kπ 5 6 π kπ 0.25đ �x= + 60 2 π kπ 0.25đ Vậy nghiệm phương trình là: x = + 60 2 b. 1 3 sin 4 x + 3 cos 4 x = 2 � sin 4 x + cos 4 x = 1 2 2 π π 0.25đ � sin 4 x cos + cos 4 x sin = 1 3 3 π 0.25đ � sin(4 x + ) = 1 3 π π � 4 x + = + k 2π 3 2 π kπ 0.25đ �x= + 24 2 π kπ 0.25đ Vậy nghiệm phương trình là: x = + 24 2 Câu 2 k 10 − k + Số hạng thứ k + 1 trong khai triển trên là: Tk +1 = C10 2 ( −3 x) k 0.25đ 1) k 10 − k 0.25đ = C10 2 (−3) x k k + Do x5 nên k = 5. 0.25đ + Vậy hệ số của x5 trong khai triển trên là: 0.25đ C10 210−5 (−3)5 = −1959552 5 2) + n( A) = C2C18 + C2 C18 = 324 1 2 2 1 0.5đ + n( Ω ) = C20 = 1140 3 0.25đ 324 27 0.25đ + p( A) = = S 1140 95 Câu 3 Gọi : + d ' = V( O;−3) (d ) + M d 0.25đ ●P + M ' = V( O ;−3) ( M ) x xM = M ' 0.25đ x = −3 x M A −3 B � �M ' �� yM ' = −3 y M ● yM ' N yM = ● M D −3 O C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2