intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngọc Tố

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngọc Tố” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngọc Tố

  1. TRƯỜNG THPT NGỌC TỐ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1–NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: TOÁN-TIN HỌC MÔN: TOÁN_LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề kiểm tra có 5 trang Mã đề: 132 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình cos x  1 .   A. x    2k , k  . B. x   2 k , k  . 2 2 C. Phương trình vô nghiệm. D. x  2k , k  . Câu 2: Nghiệm của phương trình 2cos x  1  0 là:  A. x    k 2 , với k  Z . 3  B. x  k , với k  Z . 3  C. x    k 2 , với k  Z . 6  D. x    k , với k  Z . 6 Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(0; 1), gọi A’ là ảnh của A qua phép quay tâm O góc -900. Tìm tọa độ điểm A . A. A’( 0 ; 1). B. A’( 1 ; 0). C. A’( -1 ; 0). D. A’( 0 ; -1). Câu 4: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 được thành lập từ các điểm đó? A. 10. B. 5. C. 2. D. 20. u1  u5  u3  10 Câu 5: Cho cấp số cộng (un) biết  . Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng u1  u6  7 (un) ? A. u1  36 và d  13 . B. u1  13 và d  36 . 13 8 C. u1  và d   8 . D. u1   và d  13 . 7 7 7 7 Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông có tâm I . Hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  có điểm chung nào dưới đây ? A. Điểm I . B. Điểm A . C. Điểm B . D. Điểm D . Câu 7: Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để con xúc sắc xuất hiện mặt có số chấm chẵn bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 18 36 4 Trang 1/5 - Mã đề 132
  2. Câu 8: Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay tâm O, góc 900 biến tam giác OAB thành tam giác nào? A. tam giác ODA. B. tam giác OAB. C. tam giác ODC. D. tam giác OBC. Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng? A. P     1 . B. P     0 .   C. P A  1  P  A  , A là biến cố. D. 1  P  A  1, A là biến cố. 6  2 Câu 10: Hệ số của x 2 trong khai triển của biểu thức  x   là  x A. 8. B. 12. C. 15. D. 60. Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 15. B. 36. C. 6. D. 12. Câu 12: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng? 1 A. Dãy số (un) với un  1 . n B. Dãy số (un) với u n  2n  1 . C. Dãy số (un) với  un  (1)n 2n  1 .  n D. Dãy số (un) với un  n . 3 Câu 13: Nghiệm của phương trình cos 2 x  5cos x  0 là A. Vô nghiệm B. x  5.  C. x  k , với k  Z . 2  D. x  2k , với k  Z . 2 Câu 14: Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 2 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, qua B? A. 8 cách. B. 2 cách. C. 6 cách. D. 4 cách. Trang 2/5 - Mã đề 132
  3. Câu 15: Trong giờ học môn Giáo dục quốc phòng, một tiểu đội học sinh gồm 9 người được xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp? A. 1. B. 9. C. 72. D. 9!. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho v   3;5  và M (1;2) , biết Tv ( M )  M  . Tìm tọa độ điểm M . A. M (4; 3) . B. M (4;3) . C. M (2;7) . D. M (2;7) . Câu 17: Khai triển của nhị thức ( x  y ) là: 3 A. ( x  y)3  C0 x3  C13 x2 y  C2 xy 2  C3 y3 . 3 3 3 B. ( x  y)3  C0 x3  C13 x2 y  C2 xy 2  C3 y3 . 3 3 3 C. ( x  y)3  C3 x3  C3 x2 y  C3 xy 2  C3 y3 . 0 1 2 3 D. ( x  y)3  C3 x3  C3 x2 y  C3 xy 2  C3 y3 . 0 1 2 3 Câu 18: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phép đồng dạng tỉ số biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng với nó. B. Phép đồng dạng tỉ số biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó. C. Phép đồng dạng tỉ số biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép đồng dạng tỉ số biến tam giác thành tam giác bằng với nó. Câu 19: Cho tứ diện ABCD , gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và BD . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. CD / /  ABN  . B. CD / /  BMN  . C. CD / /  AMN  . D. CD / /  ABM  . Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y  cotx . A. D  \ 2k , k  . B. D  \ k , k  .   C. D  \   k , k   . D. D  . 2  Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  y  1  0 và u  (1;2) . Tìm phương trình ảnh d’ của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u . A. d  : x  y  2  0 . B. d  : x  y  2  0 . C. d  : x  y  1  0 . D. d  : x  y  4  0 . Câu 22: Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì: A. 3 . B. C. 4 . D. 2 . Câu 23: Phương trình sinx  3cosx  1 tương đương với phương trình nào sau đây?     A. sin  x    1 . B. sin  x    1.  3  3   1   1 C. sin  x    . D. sin  x    .  3 2  3 2 Trang 3/5 - Mã đề 132
  4. Câu 24: Tìm nghiệm của phương trình tan x  3  0 .   A. x   k , k  . B. x   2k , k  . 6 3  C. x   k , k  . D. Phương trình vô nghiệm. 3 Câu 25: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm. C. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép dời hình biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó. Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M  2;3 và điểm I 1; 1 . Gọi M’ là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm I tỉ số -3. Tìm tọa độ điểm M’. A. M’(10;-13). B. M’(6;-9). C. M’(7;-10). D. M’(-5;6). Câu 27: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất bốn lần. Tính xác suất để mặt hai chấm xuất hiện ít nhất 1 lần. 1295 671 1 625 A. . B. . C. . D. . 1296 1296 1296 1296 Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 4) và điểm M (1;2) . Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm M thành điểm M’. Tìm k. 1 1 A. k   . B. k  2 . C. k  . D. k  2 . 2 2 Câu 29: Trong mặt phẳng cho chín điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác được thành lập từ các điểm đó? A. 36. B. 84. C. 362880. D. 504. Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1;0). Gọi M’ ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bởi việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc 1800 và phép tịnh tiến theo vectơ v  (3; 2) . Tìm tọa độ điểm M’. A. M’(4;-2). B. M’(-4;2). C. M’(-1;0). D. M’(2;-2). Câu 31: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  6 . Giá trị của u 4 bằng A. 26 . B. 32 . C. 12 . D. 20 . Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AD , đáy bé BC . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng  SAB  là A. giao điểm của đường thẳng CD và đường thẳng AB . B. giao điểm của đường thẳng CD và đường thẳng SB . C. giao điểm của đường thẳng CD và đường thẳng SA . D. giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng SC . Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là A. đường thẳng đi qua điểm S và song song với BC . B. đường thẳng đi qua điểm S và song song với AB . Trang 4/5 - Mã đề 132
  5. C. đường thẳng đi qua điểm S và song song với AD . D. đường thẳng đi qua điểm S và song song với BD . Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  y  1  0 . Tìm phương trình ảnh d’ của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số 2. A. d  : x  y  2  0 . B. d  : x  y  2  0 . C. d  : x  y  2  0 . D. d  : x  y  2  0 . Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):  x  3   y  1  9 . Tìm phương 2 2 trình ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bởi việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ v  (2;1) . A.  x  4    y  3  36 . 2 2 B.  x  4    y  3  9 . 2 2 C.  x  4    y  3  36 . 2 2 D.  x  4   y  3  18 . 2 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. (1,0 điểm). Giải phương trình 2 sin x  2 cos x   3 Câu 2. (1,0 điểm). Cho cấp số nhân (un) biết u1  2 , công bội q  3 . a) Tìm u7 . b) Số 13122 là số hạng thứ mấy ? Câu 3. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB  2a , AD  DC  CB  a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của AB. a) Chứng minh BC / /  SDM  . b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  . ---------------------Hết----------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 5/5 - Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2