intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 11 - KNTT (Đề gồm có 5 trang, 38 câu ) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề Họ và tên:……………………………………. 105 Lớp:……………...... SBD:................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm, thời gian làm bài 50 phút ): Câu 1. Trong bốn hàm số có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là dãy tăng? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất thì có số cạnh là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Năm số hạng đầu của cấp số cộng này là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho góc thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Câu 12. Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho và . Khi đó giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 14. Cho hình chóp tứ giác , là một điểm trong tam giác . Tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng . A. Điểm , trong đó . B. Điểm , trong đó . C. Điểm , trong đó . D. Điểm , trong đó . Câu 15. Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 16. Giả sử là dãy số sao cho và. Chọn khẳng định đúng A. . B. . C. . D. . Câu 17. Nghiệm của phương trình là Trang 1/5 - Mã đề 105
  2. A. B. C. D. Câu 18. Cho đường thẳng và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. và B. C. và chéo nhau. D. Câu 19. Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Giả sử . Khi đó: A. hoặc chéo nhau. B. cắt nhau. C. . D. chéo nhau. Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. với . B. . C. ( là hằng số). D. Ta nói dãy số có giới hạn là số (hay dần tới ) khi , nếu . Câu 21. Cho hàm số xác định trên khoảng . Ta nói số là giới hạn bên phải của khi nếu A. với dãy số bất kì thoả mãn và , ta có . B. với dãy số bất kì thoả mãn và , ta có . C. với dãy số bất kì thoả mãn và , ta có . D. với dãy số bất kì thoả mãn và , ta có . Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ta nói dãy số có giới hạn khi nếu có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi. B. Ta nói dãy số có giới hạn là số (hay dần tới ) khi , nếu . C. Ta nói dãy số có giới hạn khi nếu có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi. D. Ta nói dãy số có giới hạn là khi dần tới vô cực, nếu có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Câu 23. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm Gọi lần lượt là trung điểm của Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 24. Tìm giới hạn . A. . B. . C. . D. . Câu 25. Số nghiệm của phương trình trên là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 26. Tuổi các học viên của một lớp học Tiếng Anh tại một trung tâm được ghi lại ở bảng tần số ghép lớp như sau: Độ tuổi trung bình của học viên trung tâm bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 27. Cho cấp số cộng có , . Tính tổng số hạng đầu tiên của cấp số cộng này. A. B. C. D. Câu 28. Cho , . Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 29. Tập giá trị của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Trang 2/5 - Mã đề 105
  3. Câu 30. Cho cấp số nhân có Số là số hạng thứ mấy của ? A. . B. . C. . D. . Câu 31. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? A. . B. . C. . D. . Câu 32. Cho hình chóp tứ giác Gọi lần lượt là trung điểm của và Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 33. Cho hình chóp , có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 34. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt trong đó . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu và thì ba đường thẳng cùng ở trên một mặt phẳng. B. Nếu thì . C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua và . D. Nếu cắt thì cắt . Câu 35. Cho hình chóp , đáy là hình bình hành. Điểm thuộc cạnh , là giao điểm của và . Khi đó, hai đường thẳng và là hai đường thẳng A. cắt nhau. B. song song. C. có hai điểm chung. D. chéo nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm, thời gian làm bài 40 phút ): Câu 36. ( 1,0 điểm) Tính các giới hạn sau: a) b) Câu 37. ( 1,0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . a) Tìm giao điểm b) Gọi . Chứng minh thẳng hàng. Câu 38. ( 1,0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Trên các cạnh lần lượt lấy các điểm sao cho . Mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng cắt tại . Tính tỉ số ------------- HẾT ------------- TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN, Lớp 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Câu 105 106 107 108 Câu 105 106 107 108 1 A C D B 19 A D D C 2 B D A D 20 C C A B 3 A B A B 21 A A C B 4 B C A C 22 B D A A 5 B D B C 23 A B B A 6 A A B A 24 D A B D 7 C A D A 25 D B A C 8 A B B A 26 B A B D 9 B A C A 27 A B C B 10 D C A B 28 A C B C Trang 3/5 - Mã đề 105
  4. 11 C B A D 29 A D C C 12 D D B A 30 D D B D 13 C D B C 31 D D C A 14 B C D C 32 D D D C 15 B A B C 33 C C C C 16 D D B B 34 D C C A 17 A D A B 35 B D C C 18 A D A C II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Vì và nên 36 b) 0,25 0,25 0,25 0,25 S J N A D I M O 37 E B C a) Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng và 0,25 Trong , gọi .Vậy 0,25 b) Chứng minh được Chứng minh được . Vậy thẳng hàng 0,25 0,25 Trang 4/5 - Mã đề 105
  5. 38 S P N J I D C M O A B Trong mặt phẳng gọi . Ta có 0,25 Trong mặt phẳng gọi và (P là trung điểm SC) Hai mặt phẳng song song và bị cắt bởi mặt phẳng theo hai giao tuyến và nên 0,25 Ta có: . 0,25 0,25 DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Trang 5/5 - Mã đề 105
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2