intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN: TOÁN LỚP: 11 Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ KT chính thức (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 452 I. PHẦN I: TNKQ (6,0 điểm) Câu 1: Trong không gian, cho ba đường thẳng a, b, c . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Nếu a và b cùng song song với c thì a cắt b . B. Nếu b và c chéo nhau thì b và c không cùng thuộc một mặt phẳng. C. Nếu a và b không cắt nhau thì a và b song song. D. Nếu a và b cắt nhau, b và c cắt nhau thì a và c cắt nhau. Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 người ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100) Số học sinh 5 9 12 10 6 Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là A. 14 . B. 9 . C. 10 . D. 30 . Câu 3: Tập giá trị của hàm số y  sin x là A.  0;   . B.  1;1 . C.  1;1 . D. . Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Điểm M là trung điểm BC . Giao điểm của đường thẳng AB và  SDM  là A. Giao điểm của AB và SO . B. Giao điểm của AB và SD . C. Giao điểm của AB và SM . D. Giao điểm của AB và DM . Câu 5: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng P ? A. a  ( P)   . B. (Q) / / a và (Q) / /( P) . C. a // b và b / /( P) . D. a // b và b  ( P) . Câu 6: Tìm công bội q của một cấp số nhân có u1  1, u4  8. A. q  4 . B. q  2 . C. q  4 . D. q  2 . Câu 7: Độ dài của một nhóm số liệu được tính bằng công thức nào sau đây? (với a là đầu mút trái, b là đầu mút phải) A. a.b. B. b  a. C. a  b. D. b  a. Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào dưới đây? A. AC . B. BC . C. SO . D. BD . x3 2 Câu 9: Tính lim . x 1 x 1 A.  . 1 B. . 4 C.  . D. 2 . Trang 1/4 - Mã đề 452
  2. Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song. B. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau. D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho. Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Đường thẳng SB song song với mặt phẳng A.  ACM  . B.  ADM  . C.  CDM  . D.  ACD  . Câu 12: Nghiệm của phương trình cos x  cos a là A. x  a  k 2  k   . B. x    a  k 2  k   .  x  a  k 2 C.  k   .  x  a  k 2  x  a  k 2 D.  k   .  x    a  k 2 Câu 13: Cho dãy số  un  thỏa mãn lim un  1 . Tính lim  un  4  . A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . Câu 14: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng? A. Nếu c cắt a thì c cắt b . B. Nếu c cắt a thì c chéo b . C. Nếu c chéo a thì c chéo b . D. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b . Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là: A. Đường thẳng SO . B. Đường thẳng qua S và song song với AD . C. Đường thẳng SD . D. Đường thẳng qua S và song song với AB . Câu 16: Dãy số nào sau đây là một dãy số giảm? A. 1;2;3;5 . B. 1; 1;2; 3 . C. 4;3;2;1 . D. 3;5;7;9 . Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC. A B C . Gọi H là trung điểm của A B . Đường thẳng B C song song với mặt phẳng nào sau đây? A. AA H . B. HAB . C. HA C . D. AHC . Câu 18: Cho hình hộp ABCD  A BCD . Mặt phẳng  ABD  song song với măt phẳng ̆ A.  BCC B  . B.  BDC ' . C.  BDA  . D.  ABCD  . Câu 19: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. MN / /( ABD) . B. MN / / ( BCD) . C. MN // ( ACD) . D. MN / /( ABC) . Trang 2/4 - Mã đề 452
  3. Câu 20: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100) Số học sinh 5 9 12 10 6 Nhóm nào sau đây chứa trung vị? A. [60;80) . B. [40;60) . C. [0;200) . D. [20;40) . Câu 21: Nếu đường thẳng a chứa trong mặt phẳng chiếu  P  thì hình chiếu của a là: A. Đường thẳng a . B. Đường thẳng song song với a . C. Một điểm. D. Là một đoạn thẳng. Câu 22: Với mọi số thực  , khẳng định nào sau đây Đúng? A. B. C. D.         sin      sin  . sin       sin  . sin      cos  . sin       cos  . 2  2  2  2  Câu 23: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 24: Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u2  2 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 3 Câu 25: Cho hàm số f  x   . Hàm số đã cho không liên tục tại điểm nào trong các điểm sau? x2 A. x  2 B. x  3 . C. x  2 . D. x  0 . Câu 26: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. (MNP) / /( ABC) . B. (MNP) / /(SAB) . C. (SAC) / /(SAB) . D. (SBC) / /( ABC) . Câu 28: Cho hình lăng trụ ABC.ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AA, BB, CC . Mặt phẳng  MNP  song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A.  AC C  . B.  BCA . C.  ABC  . D.  BMN  . Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Qua một điểm và một đường thẳng luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng. B. Qua bốn điểm phân biệt luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng. C. Qua hai đường thẳng cắt nhau luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng. D. Qua ba điểm phân biệt luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng. x 1 Câu 30: Tính lim . x 2  x2 A.  . B.  . 3 D. 1 . C.  . 4 II. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Trang 3/4 - Mã đề 452
  4. Câu 31(1,0 điểm). Phép chiếu song song biến ba đỉnh A, B, C tam giác ABC tương ứng thành ba đỉnh A’, B’, C’ của tam giác A BC  . Chứng minh rằng phép chiếu đó biến trung điểm M của đoạn BC thành trung điểm M’ của đoạn B’C’. Câu 32 (1,0 điểm). Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5; 12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2 Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Câu 33 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, SD và SA. a)Xác định giao điểm I của CP với mặt phẳng (SBD). b)Chứng minh rằng : MN //  PBD  . Câu 34 (0,5 điểm). Cầu thang xương cá là dạng cầu thang có hình dáng tương tự như những đốt xương cá, thường có những bậc cầu thang với khoảng mở lớn, tạo được sự nhẹ nhàng và thoáng đãng cho không gian sống. Trong Hình sau, phần mép của mỗi bậc thang nằm trên tường song song với nhau. Hãy giải thích tại sao. Câu 35 (0,5 điểm). Một chiếc bàn có phần chân là hai khung sắt hình chữ nhật có thể xoay quanh một trục như trong Hình 4.43. Khi mặt bàn được đặt lên phần chân bàn thì mặt bàn luôn song song với mặt sàn. Hãy giải thích tại sao. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 452
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HKI – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN LỚP 11 – CÁNH DIỀU Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 154 253 355 452 1 B C C B 2 A B B D 3 D A B C 4 B C A D 5 D C C A 6 A B C D 7 D C A D 8 D A B A 9 C A A B 10 A C B D 11 D B B A 12 A B A C 13 B B B A 14 C A C D 15 C A C B 16 C A C C 17 C A D D 18 D A C B 19 A B D B 20 C A C B 21 D A B A 22 C D C C 23 B B A B 24 B B D C 25 D A C C 26 D A A D 27 A D A A 28 D D A C 29 B A D C 30 B A C A Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 154: Câu 31 Phép chiếu song song biến ba đỉnh A, B, C tam giác ABC tương ứng thành ba đỉnh A’, B’, C’ của tam giác A BC  . Chứng minh rằng phép chiếu đó biến trung điểm M của đoạn BC thành trung điểm M’ của đoạn B’C’. Gợi ý làm bài: Câu Đáp án Biểu điểm 31 - Phép chiếu song song biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của 3 điểm thẳng hàng nên M’ 0,5 đ nằm giữa hai điểm B’ và C’. 1
  6. - Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng nên M’B’/M’C’ = MB/MC=1 suy ra M’ là 0,5 đ trung điểm B’C’ (đpcm) Câu 32 Cỡ mẫu là n  3  12  15  24  2  56 . Gọi x1 ,, x56 là thời gian vào Internet của 56 học sinh và giả sử dãy này đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. x28  x29 Khi đó, trung vị là . Do 2 giá trị x28 , x29 thuộc nhóm 2 0.5 đ [15,5;18,5) nên nhóm này chứa trung vị. Do đó, p  3; a3  15,5; m3  15; m1  m2  3  12  15; a4  a3  3 và ta có 0.25 đ 56  15 M e  15,5  2  3  18,1 0.25 đ 15 Câu 33 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, SD và SA. a)Xác định giao điểm I của CP với mặt phẳng (SBD). b)Chứng minh rằng : MN //  PBD  . Gợi ý làm bài: Câu Đáp án Biểu điểm Trong mặt phẳng (SAC), SO cắt 0.25 CP tại I I  S  ( S ), I  CP nên I là O BD giao điểm của CP với (SBD). 0.25 33a) 33b) Gọi K là trung điểm của CD ta có NK // SC//OP và MK // 0.25 BD nên (MNK) // (PBD). Vậy MN //(PBD). 0.25 Câu 34 Cầu thang xương cá là dạng cầu thang có hình dáng tương tự như những đốt xương cá, thường có những bậc cầu thang với khoảng mở lớn, tạo được sự nhẹ nhàng và thoáng đãng cho không gian sống. Trong Hình sau, phần mép của mỗi bậc thang nằm trên tường song song với nhau. Hãy giải thích tại sao. 2
  7. Gợi ý làm bài: Các mặt của bậc thang đều song song với mặt sàn nên chúng đôi một song song với nhau. 0.25 đ Mặt phẳng tường cắt các mặt bậc thang tại các mép nằm trên bờ tường nên chúng song song với nhau. 0.25 đ Câu 35. Một chiếc bàn có phần chân là hai khung sắt hình chữ nhật có thể xoay quanh một trục như trong Hình 4.43. Khi mặt bàn được đặt lên phần chân bàn thì mặt bàn luôn song song với mặt sàn. Hãy giải thích tại sao. ĐÁP ÁN. Đặt tên các đường thằng như trong hình vẽ. Vì các khung sắt có dạng hình chữ nhật nên các cạnh đối diện của khung sắt song song với nhau, do đó a ∥c và b ∥d . Vì c và d là các đường thẳng của chân bàn nằm trên mặt sàn, nên a / / c thì đường thẳng a song song với mặt đất và b ∥d thì đường thẳng b song song với mặt sàn. 0.25 đ Mặt phẳng bàn chứa hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng song song với mặt sàn nên mặt phẳng bàn song song với mặt sàn. 0.25 đ CÁC MÃ ĐỀ CÒN LẠI NHƯ MÃ ĐỀ 154. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2