Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Kon Tum
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Kon Tum” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Kon Tum
- TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 11 ĐỀ: PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM). Câu 1(NB). Cho đường tròn lượng giác gốc như hình vẽ. . Điểm biểu diễn cung lượng giác có số đo là điểm nào dưới đây? A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm . Câu 2(NB). Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3(NB). Tìm chu kỳ tuần hoàn của hàm số . A. B. C. D. Câu 4(NB). Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. D. . Câu 5(NB). Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào không là dãy số tăng? A.. B. . C. . D. Câu 6(NB). Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là một cấp số cộng? A. . B. . C. D. Câu 7(NB). Trong các dãy số với số hạng tổng quát sau, dãy số nào là một cấp số nhân? A. . B. . C. . D. . Câu 8(NB). Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ? A. . B. . C. . D. . Câu 9(NB). Tính giới hạn . A. . B. . C. . D. . Câu 10(NB). Tính giới hạn . A. . B. . C. . D. . Câu 11(NB). Giá trị của bằng A. . B. . C. . D.. Câu 12(NB). Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại ? A. . B. .
- C. . D. . Câu 13. (NB)Trong không gian cho tứ diện (tham khảo hình vẽ bên dưới). A B D C Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? A.. B.. C.. D.. Câu 14. (NB) Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy lớn AD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng SB và SC(tham khảo hình vẽ bên dưới). S E F A D B C Đường thẳng EF song song với đường thẳng nào dưới đây ? A.BC .B.BD .C. CD. D. AB. Câu 15. (NB) Cho đường thẳng song song với mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng ? A.Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng B. Đường thẳng có đúng một điểm chung với mặt phẳng C. Đường thẳng có đúng hai điểm chung với mặt phẳng D. Đường thẳng có vô số điểm chung với mặt phẳng Câu 16. (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau và cùng song song với mặt phẳng thì song song với . B. Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng và cùng song song với mặt phẳng thì song song với . C. Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau và song song với mặt phẳng thì song song với . D. Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau và song song với mặt phẳng thì song song với . Câu 17. (NB) Cho đường thẳng song song với mặt phẳng . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song với mặt phẳng ?
- A.. B. . C.. D. Vô số. Câu 18. (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A.Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành. B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình vuông. C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình chữ nhật. D. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình tam giác. Câu 19. (NB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song. B. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng th ành đoạn thẳng. C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó. D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng. Câu 20. (NB) Cho hình hộp (tham khảo hình vẽ bên dưới). B' C' A' D' B C A D Hình chiếu song song của điểm trên mặt phẳng (ABCD) theo phương chiếu là: A. Điểm C .B. Điểm D .C. Điểm B. D. Điểm A. Câu 21(TH). Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 22(TH). Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 23(TH). Cho cấp số cộng với số hạng đầu , công sai . Tìm. A. .B. . C. . D. . Câu 24(TH). Viết ba số hạng xen giữa và để được một cấp số cộng có 5 số hạng. Ba số hạng đó lần lượt là A. B. C.. D. Câu 25(TH). Cho cấp số nhân với số hạng đầu , công bội . Tìm. A. .B. . C. . D. . Câu 26(TH). Cho cấp số nhân với số hạng đầu , công bội . Số là số hạng thứ mấy của cấp số nhân? A. Là số hạng thứ. B. Là số hạng thứ. C. Là số hạng thứ. D. Là số hạng thứ. Câu 27(TH). Tính giới hạn . A. . B. . C. . D. . Câu 28(TH). Tính giới hạn . A. . B. . C. . D. . Câu 29(TH).Tìm giá trịcủa để hàm số liên tục tại . A.. B. . C. . D. .
- Câu 30. (TH) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) . B. SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) . C. SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) . D. SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) . Câu 31. (TH) Cho hình có đáylà hình bình hành. Gọi các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng SA, SB, SC và SD (tham khảo hình vẽ bên dưới). S M Q N P A D B C Khẳng định nào dưới đây là đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 32. (TH) Cho hình chóp có đáy là hình thang ( AD là đáy lớn). Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA, AB và AD(tham khảo hình vẽ bên dưới). S E A G D F B C Mặt phẳng (EFG) song song với mặt phẳng nào sau đây? A.. B. . C.. D.. Câu 33. (TH) Chọn khẳng định đúng? A.Số cạnh, số mặt của hình hộp lần lượt là 12 và 6. B. Số cạnh, số mặt của hình hộp lần lượt là 6 và 10. C. Số cạnh, số mặt của hình hộp lần lượt là 10 và 6. D. Số cạnh, số mặt của hình hộp lần lượt là 6 và 12. Câu 34. (TH) Cho hình lăng trụ tam giác. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của và (tham khảo hình vẽ bên dưới).
- A B C A' M B' C' N Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường thẳng song song với đường thẳng . B. Đường thẳng song song với đường thẳng . C. Đường thẳng song song với đường thẳng . D. Đường thẳng song song với đường thẳng . Câu 35. (TH) Cho lăng trụ . Gọi là trung điểm của cạnh (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khi đó hình chiếu song song của điểm lên mặt phẳng theo phương chiếu là A. Trung điểm cạnh . B. Trung điểm cạnh . C. Trung điểm cạnh . D. Trung điểm cạnh . PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM). Câu 1. (1,25 điểm) a) (0,75 điểm) Tính giới hạn. b) (0,5 điểm) Xét tính liên tục của hàm số tại . Câu 2. ( 1,25 điểm) Cho hình hộp . a) (0,75đ) Chứng minhmặt phẳng song song với mặt phẳng . b) (0,5 đ) Gọi lần lượt là trọng tâm của tam giác và tam giác . Chứng minh đường thẳng GH song song với mặt phẳng . Câu 3 (0,5 điểm). Gia đình ông Nam cần khoan một cái giếng. Biết rằng giá của mét khoan đầu tiên là đồng và kể từ mét khoan thứ hai, mỗi mét khoan sau sẽ tăng thêm so với mét khoan trước đó. Hỏi nếu gia đình ông Nam khoan cái giếng sâu thì hết bao nhiêu tiền (kết quả làm tròn đến hàng nghìn). ------------- HẾT -------------
- ĐÁP ÁN TỰ LUẬN - 3 ĐIỂM. CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM a(0,75 0.25+0.25+0.25 điểm) Câu 1 (1,25 Tập xác định của hàm số là D = R điểm) b(0,5 * f(2) = 1 0.25 điểm) *, * Vì nên hàm số liên tục tại x = 2. 0.25 B C A D Câu 2 H (1,25 B' C' điểm) O G A' D' Chứng minh mặt phẳng song song với mặt phẳng *) Xét tứ giác BDD’B’ ta có và ( tính chất hình hộp) Suy ra tứ giác BDD’B’ là hình bình hành nên Mà (1) *) Xét tứ giác CDA’B’ ta có và ( hai cạnh đối diện của hình hộp) 0,25 Suy ra tứ giác CDA’B’ là hình bình hành nên a Mà (2) (0,75 Từ (1) và (2) suy ra điểm) 0,25 0,25 Chứng minh GH song song với mặt phẳng . Xét tứ giác BCD’A’, ta có: BC // A’D’ và BC = A’D’ ( tính chất hình hộp)
- Do đó, tứ giác BCD’A’ là hình bình hành Suy ra A’B // D’C. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng B’D’. Xét tam giác A’BO, có( t/c trọng tâm) 0,25 b Suy ra , mà (0,5 Ta có: điểm) 0,25 Giả sử giá tiền của các mét khoan lần lượt là . Suy ra đồng; ; ,…,. Do đó lập thành CSN có số hạng đầu Câu 3 và công bội . 0.25 (0,5 Vì gia đình ông Nam khoan cái giếng sâu nên hết số tiền là điểm) đồng. 0.25 Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn được điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn