intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH, THCS, THPT MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11 QUẢNG ĐÔNG Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Câu 1: Tìm mệnh đề sai. 1 A. Hàm số y = liên tục tại x = 0. B. Hàm số y = x liên tục tại x = −2. x x −1 C. Hàm số y = 2 x + 3 liên tục tại x = 2. D. Hàm số y = liên tục tại x = −1. x +1 Câu 2: Cho nlim un = a, nlim vn = b. Tìm mệnh đề sai. + + A. nlim ( un − vn ) = a − b. + B. nlim ( un + vn ) = a + b. + un a C. nlim ( un vn ) = ab. D. nlim = . + + vn b Câu 3: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? 1 1 1 1 1 1 A. 1; 2; 4; 8; L B. 3; 32 ; 33 ; 34 ; L C. ; 2; 4; 6; L D. 4; 2; ; ; L p p p p 2 4 Câu 4: Tính xlim2 ( 2 x + 7 ) . − A. -3. B. 3. C. 11. D. 9. Câu 5: Tìm mệnh đề đúng. A. Phép chiếu song song biến một tam giác thành một tam giác nếu mặt phẳng chứa tam giác không cùng phương với phương chiếu. B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng. C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng song song. D. Hình chiếu song song của một hình bình hành là một hình bình hành. Câu 6: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( a ) . Giả sử a P ( a ) , b ᅩ ( a ) . Khi đó: A. a P b hoặc a, b chéo nhau. B. a, b cắt nhau. C. a, b chéo nhau. D. a P b. Câu 7: 1 1 1 Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C . Tìm mệnh đề sai. A. ( ABC ) // ( A1 B1C1 ) . B. AA1 // ( BCC1 ) . C. AB // ( A1 B1C1 ) . D. ( ABA1 ) / / ( ABC ) . Câu 8: Cho cấp số nhân : 1; 2; 4;8;.. . Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho. 1 A. q = 4. B. q = 3. C. q = 2. D. q = . 2 Câu 9: Tìm mệnh đề đúng. n 1 1 1 C. nlim n = 0. 5 A. lim =+ . B. lim 5 = + . D. nlim = 0. n + 2 n + n + + n5 Câu 10: Tìm công thức đúng. Trang 1/5 - Mã đề 001
  2. u = v + k 2π u = v + k 2π ( k A. sin u = sin v u = π − v + k 2π ( k ᅩ ). B. sin u = sin v u = −v + k 2π ᅩ ). u = v + kπ u = v + k π (k C. sin u = sin v u = π − v + kπ (k ᅩ ). D. sin u = sin v ᅩ ). Câu 11: Cho góc α = 300. Hỏi góc α có số đo bằng bao nhiêu rad? π π π π A. α = . B. α = . C. α = . D. α = . 4 2 6 3 Câu 12: Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian(giờ) [ 0;5 ) [ 5;10 ) [ 10;15) [ 15; 20 ) [ 20;25 ) Số học sinh 8 16 4 2 2 Tìm giá trị đại diện của nhóm [ 5;10 ) . A. 12.5. B. 7.5. C. 10. D. 5. Câu 13: Cho lim f ( x ) = 2, lim g ( x ) = −3. Tính lim ( f ( x ) − 2 g ( x ) ) . x 2 x 2 x 2 A. 8. B. -1. C. -8. D. -4. 1 Câu 14: Cho dãy ( un ) với số hạng tổng quát: un = 2 . Tìm u2 . n 1 1 1 A. u2 = 1 . B. u2 = . C. u2 = . D. u2 = . 4 9 2 Câu 15: Tìm mệnh đề đúng. A. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn. B. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn. C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn. Câu 16: Tìm công thức đúng. A. sin(a − b) = cos a cos b − sin a sin b. B. cos(a + b) = cos a cos b + sin a sin b. C. sin(a + b) = cos a cos b + sin a sin b. D. cos(a − b) = cos a cos b + sin a sin b. Câu 17: Tìm mệnh đề đúng. A. Phép chiếu song song biến hình vuông thành hình vuông. B. Phép chiếu song song biến tam giác đều thành tam giác cân. C. Phép chiếu song song biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau. Câu 18: Hình chóp S . ABCD có bao nhiêu mặt ? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 19: Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian(giờ) [ 0;5 ) [ 5;10 ) [ 10;15) [ 15; 20 ) [ 20;25 ) Số học sinh 8 16 4 2 2 Trang 2/5 - Mã đề 001
  3. Tìm nhóm chứa mổt của mẫu số liệu trên. A. [ 0;5 ) . B. [ 20; 25 ) . C. [ 10;15 ) . D. [ 5;10 ) . Câu 20: Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian(giờ) [ 0;5 ) [ 5;10 ) [ 10;15) [ 15; 20 ) [ 20;25 ) Số học sinh 8 16 4 2 2 Tìm nhóm chứa số trung vị. A. [ 20; 25 ) . B. [ 0;5 ) . C. [ 5;10 ) . D. [ 10;15 ) . Câu 21: Cho cấp số cộng ( un ) biết u1 = 3, u2 = 5. Tìm công sai d của cấp số cộng ( un ) . 3 5 A. d = 2. B. d = 8. C. d = . D. d = . 5 3 2x + 1 Câu 22: Tính lim+ . x 2 x−2 1 A. 2. B. − . C. + . D. − . 2 1 Câu 23: Cho sin α = và 00 < α < 900. Tính cos α . 4 15 15 15 15 A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = − . D. cos α = − . 4 2 2 4 Câu 24: Tính nlim ( 2n + 3n + 4 ) . 5 2 + A. 2. B. 0. C. + . D. − . Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN // mp ( SBC ) . B. MN // mp ( ABCD ) . C. MN // mp ( SCD ) . D. MN / / ( SAB ) . 3x5 + 2 x + 1 a a Câu 26: Cho xlim = ( là phân số tối giản). Tính a − b. + 4 x + 3x + 5 5 b b A. 7. B. 4. C. 1. D. -1. Câu 27: Tìm số mặt của lăng trụ tam giác. A. B. C. D. 5. 6. 4. 3. Câu 28: Tìm nghiệm của phương trình cos x = 1. π A. x = kπ , k ᅩ. B. x = − + kπ , k ᅩ. 2 π C. x = k 2π , k ᅩ. D. x = + kπ , k ᅩ. 2 Trang 3/5 - Mã đề 001
  4. Câu 29: Cho nlim un = 3, nlim vn = −5. Tính nlim (un + vn ). + + + A. -2. B. -8. C. 8. D. 2. Câu 30: Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như sau: 653 632 609 572 565 535 516 514 508 505 504 504 503 499 496 492. Hỏi có thể chia mẫu số liệu trên thành bao nhiêu nhóm và độ dài mỗi nhóm là bao nhiêu? A. 5, 23. B. 7, 23. C. 10, 23. D. 6, 23. Câu 31: Tìm mệnh đề đúng. sin x A. Hàm số y = cot x liên tục trên ᅩ . B. Hàm số y = liên tục trên ᅩ . cos x C. Hàm số y = tan x liên tục trên ᅩ . D. Hàm số y = sin x liên tục trên ᅩ . Câu 32: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = - 2 và q = - 5. Tìm u4 . A. -250. B. -1250. C. 1250. D. 250. 1 1 1 1 Câu 33: Tính tổng S = 1 + + 2 + 3 + ... + n + ... 2 2 2 2 1 1 A. . B. 2. C. . D. 1. 2 4 Câu 34: Tìm tập giá trị của hàm số y = sin x. A. T = [ − ; + ]. B. T = [ −1;1] . C. T = [ −1; 0] . D. T = [ 0;1] . Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Tìm giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD ) . A. Đường thẳng SO. B. Đường thẳng đi qua S và song song với AB. C. Đường thẳng đi qua S và song song với BC. D. Đường thẳng đi qua O và song song với CD. II. Tự luận (3điểm). x2 − 1 Câu 1(1đ). Tính lim . x 1 x −1 Câu 2(1đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, AD∥ BC, AD = 2BC . Gọi E, F, I lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AD, SD. Chứng minh ( EFB) ∥ ( SCD ) . Câu 3(1đ). Vào năm 2020 , dân số của một quốc gia là khoảng 97 triệu người và tốc độ tăng trưởng dân số là 0, 91% . Nếu tốc độ tăng trưởng dân số này được giữ nguyên hằng năm, hãy ước tính dân số của quốc gia đó vào năm 2030. ------ HẾT ------ Trang 4/5 - Mã đề 001
  5. Trang 5/5 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2