intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: Toán – Lớp 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 101 (Đề gồm có 05 trang) Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) π Câu 1. Xét góc lượng giác . Trong đó M là điểm biểu diễn của góc lượng giác. Khi đó M 3 thuộc góc phần tư nào ? A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ? A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = tan x . D. y = cot x . Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song hoặc chéo nhau. B. Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng không có điểm chung. C. Hai đường thẳng song song nếu chúng ở trên cùng một mặt phẳng. D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2π . B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π . C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2π . D. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π . Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. sin x = 1 . B. cos x = 2 . C. cot x = 3 . D. tan x = − 3 . 2π Câu 6. Nghiệm của phương trình cos x = cos là 3 π 2π A. x = + kπ ( k ᄁ ) . B. x = + k 2π ( k ᄁ ) . 3 3 2π π C. x = + kπ ( k ᄁ ) . D. x = + k 2π ( k ᄁ ) . 3 3 Câu 7. Cho dãy số ( un ) với un = n + 3 . Giá trị u2 là A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Câu 8. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng ? A. un = −4n + 2 . B. un = −2n − 9 . C. un = 2n − 3 . D. un = − n + 1 . Câu 9. Cho cấp số cộng ( un ) với công sai d , khẳng định nào sau đây đúng? A. un = un −1 + d , (n 2) . n −1 B. un = un −1 − d , (n 2) . C. un = un −1.d , (n 2) . n +1 D. un = un −1 + d , (n 2) . Câu 10. Cho 2 đường thẳng a, b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 1/5 – Mã đề 101
  2. Câu 11. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng. A. 2; 4;6;8;10;... . B. 3;5; 7;9;12;... . C. −3;3; −3;3; −3;... . D. 25;50;55; 60; 65;... . Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. nlim un = −c ( un = c là hằng số). B. nlim q = 0 ( q > 1) . n + + 1 1 C. nlim = 0. D. nlim =+ ( k > 1) . + n + nk Câu 13. lim ( x + 2 ) bằng x 2 A. 2 . B. 4. C. + . D. 0 . Câu 14. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân? A. 1; 2;3; 4;5 . B. 1; 2; 4;8;16 . C. −9; −8; −7; −6; −5 . D. 2; 6;12;15; 20 . Câu 15. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Điểm G thuộc mặt phẳng nào? A. ( ABC ) . B. ( BCD ) . C. ( ABD ) . D. ( ACD ) . Câu 16. Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ( α ) ? A. a // b và b (α) . B. a // b và b (α) . C. a // b và b // ( α ) . D. a (α) = . Câu 17. Dãy (un ) nào dưới đây có giới hạn bằng 0 ? n n 5 2 D. un = ( 2 ) . n A. un = n . B. un = . C. un = . 3 3 1 Câu 18. nlim bằng + n5 1 1 A. 0 . B. . C. + . D. . 3 5 4x − 2 Câu 19. xlim bằng − 5x +1 5 4 4 A. . B. − . C. . D. 0 . 4 5 5 Câu 20. Trong các hàm số bên dưới, hàm số nào liên tục trên ᄁ ? 1 A. y = . B. y = x − 2024 . C. y = tan x. D. y = cot x. x −1 1 Câu 21. lim bằng x 2 x−2 − 1 A. − . B. + . C. 0 . D. − . 6 Trang 2/5 – Mã đề 101
  3. Câu 22. Cho hàm số y = f ( x), y = g ( x ) liên tục tại x0 . Tìm nhận định sai ? A. f ( x) + g ( x) liên tục tại x0 . B. f ( x) − g ( x) liên tục tại x0 . f ( x) C. liên tục tại x0 . D. f ( x).g ( x) liên tục tại x0 . g ( x) Câu 23. Góc lượng giác ( Ou, Ov ) chỉ xác định khi ta biết được chuyển động quay của tia Om từ tia đầu Ou đến tia cuối Ov . Chọn mệnh đề đúng ? A. Chiều quay ngược với chiều quay của kim đồng hồ là chiều âm. B. Chiều quay cùng với chiều quay của kim đồng hồ là chiều dương. C. Chiều quay ngược với chiều quay của kim đồng hồ là chiều dương. D. Chiều quay không ảnh hưởng tới dấu của góc lượng giác. Câu 24. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào đúng ? A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng. B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau. C. Phép chiếu song song biến tam giác đều thành tam giác cân. D. Phép chiếu song song biến hình vuông thành hình bình hành. Câu 25. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung. B. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. C. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau. D. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. Câu 26. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tìm mệnh đề đúng ? D C B A C' D' A' B' A. ( AA ' B ' B ) // ( BB ' C ' C ) . B. ( AA ' B ' B ) // ( AA ' D ' D ) . C. ( ABCD ) // ( A ' B ' C ' D ') . D. ( ABCD ) // ( ABB ' A ') . Câu 27. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai? A D B C E H F G A. BG và HE chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau. C. AB song song với CD . D. AB song song với HE . Câu 28. Tập giá trị của hàm số y = 3 sin x + 4 là A. [ −7;7 ] . B. [ 1;7 ] . C. [ 3; 4] . D. ( 1;5 ) . Trang 3/5 – Mã đề 101
  4. 3π Câu 29. Cho góc lượng giác α thỏa π < α < . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ? 2 A. sin 2α > 0 . B. sin 2α < 0 . C. sin α > 0 . D. cos α > 0 . Câu 30. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và u4 = 54 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 9 . B. −3 . C. . D. 3 . 3 Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA . Khẳng định nào sau đây là đúng ? S M D A O B C A. OM // ( SAC ) . B. OM // ( SCD ) . C. OM // ( SAB ) . D. OM // ( SAD ) . Câu 32. Cho tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Đường thẳng IJ song song với đường nào? A. AC . B. DC . C. BC . D. AD . Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA, SD . Mặt phẳng ( OMN ) song song với mặt phẳng nào sau đây? S M N A D O B C A. ( ABCD ) . B. ( SCD ) . C. ( SBC ) . D. ( SAB ) Câu 34. Cho hai mặt phẳng phân biệt ( P ) và ( Q ) ; đường thẳng a ( P ) ; b ( Q ) . Tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau. A. Nếu ( P ) / / ( Q ) thì a / / b . B. Nếu ( P ) / / ( Q ) thì b / / ( P ) . C. Nếu ( P ) / / ( Q ) thì a / / b hoặc a chéo b. D. Nếu ( P ) / / ( Q ) thì a / / ( Q ) Trang 4/5 – Mã đề 101
  5. Câu 35. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần (đơn vị: giờ) của một số học sinh khối 10 thu được kết quả sau: Thời gian 0;5 ) 5;10 ) 10;15 ) 15; 20 ) 20; 25) 25;30 ) Số học sinh 8 16 5 2 3 6 Tính thời gian xem ti vi trung bình trong tuần của các bạn học sinh khối 10 ? A. 11,75 . B. 11,85 . C. 11, 73 . D. 12 . B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Tính giới hạn sau: n 2 + 5n + 3 2x + 7 − 3 a) lim b) lim . n + 2n 2 − 1 x 1 x −1 Bài 2 (1,0 điểm): Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AB . Gọi M là điểm thuộc miền trong tam giác SBC và I là điểm thuộc cạnh CD sao cho IC = 2 ID . a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBC ) . b. Tìm giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng ( SBI ) . Bài 3 (1,0 điểm): a. Bác Nam muốn tái chế lại chiếc khung sắt đề làm một kệ để đồ. Ban đầu khung sắt có tầng dưới ( ABCD ) và tầng trên ( EFGH ) song song với nhau. Bác Nam đo được AE = 150cm , CG = 160cm và muốn đóng thêm một tầng giữa ( IJKL ) song song với hai tầng trên và tầng dưới sao cho khoảng cách EI = 70cm . Hãy giúp Bác Nam tính độ dài GK để đặt tầng giữa cho kệ để đồ đúng vị trí. b. Chữ nổi – cầu nối tri thức của người khiếm thị. Ai đó từng nói rằng: “Người mù mà không biết chữ nổi thì sẽ bị mù thêm một lần nữa”. Chữ nổi là “ánh sáng” để đưa người khiếm thị tiếp cận với tri thức, hòa nhập với cuộc sống. Anh (chị) hãy sử dụng phép chiếu song song để vẽ dạng nổi của chữ E in hoa. ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 – Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2