intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút (Không kể thời gian phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 Câu 1: Giá trị của lim bằng x →+ x 2 A. 0 . B. 1 . C. − . D. + . x + 1. Câu 2: Cho hàm số f ( x ) = . Hàm số gián đoạn tại điểm nào? x −3 A. Hàm số gián đoạn tại x = −1 . B. Hàm số gián đoạn tại x = 3 . C. Hàm số gián đoạn tại x = −3 . D. Hàm số gián đoạn tại x = 1 . Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. D. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.   Câu 4: Với mọi số thực  , ta có sin  +   bằng 2  A. −cos . B. sin  . C. −sin  . D. cos  . Câu 5: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? 1 1 1 1 1 1 A. 3; 32 ; 33 ; 34 ; B. ; ; ; ; C. 4; 2; ; ; D. 1; 2; 4; 8;   2  4  6 2 4 u1 = −1 Câu 6: Cho dãy số ( un ) , biết  với n  0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là un +1 = un + 3 những số nào dưới đây? A. −1;3;7. B. 4;7;10. C. −1;2;5. D. 1;4;7. Câu 7: Trong mặt phẳng ( α); cho 3 điểm A; B; C trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm S ∉ (α) ; hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi S và các điểm đã cho? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 8: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau: Cân nặng (g) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số quả cam ở lô hàng 1 3 7 10 4 A Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng A. 163,5 . B. 162,5 . C. 165 . D. 162. Câu 9: Cho hình hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây ? Trang 1/4 - Mã đề 111
  2. A. SA B. BC C. AC D. AB Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = tan x. B. y = sin x. C. y = cot x. D. y = cos x. Câu 12: Kí hiệu của tứ phân vị thứ 3 là A. Q1 B. M e C. M 0 D. Q3 Câu 13: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( ) . Giả sử b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu b / / a thì b / / ( ) . B. Nếu b / / ( ) thì b / / a . C. Nếu b cắt ( ) thì b cắt a . D. Nếu b / / ( ) và (  ) chứa b thì (  ) sẽ cắt ( ) theo giao tuyến là đường thẳng song song với b Câu 14: Giá trị của lim n 2 bằng n →+ A. + . B. − . C. 1 . D. 0 . Câu 15: Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng? 1 2 3 4 5 A. 4;9;14;19; 24 B. 9;7;5;3;1;0 C. ; ; ; ; D. 0;1; 2; − 3;7 2 5 7 9 12 1 Câu 16: Cho cấp số nhân ( un ) có công bội q = − và số hạng đầu u1 = 24 . Khi đó u5 = ? 2 3 3 3 3 A. − B. C. − D. 2 2 4 4 Câu 17: Tìm tập giá trị T của hàm số y = 3cos x + 5. A. T =  2;8. B. T = 5;8. C. T =  −1;11 . D. T =  −1;1 . Câu 18: Hàm số có đồ thị như hình bên gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 19: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn? A. Thẳng hàng. B. Đồng quy. C. Chéo nhau. D. Song song. Câu 20: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm? A. 7 B. 12. C. 5 D. 6 Trang 2/4 - Mã đề 111
  3. Câu 21: Giả sử ta có lim f ( x ) = L và lim f ( x ) = L với L, M là các số thực bất kì. Trong các mệnh x →+ x →+ đề sau, mệnh đề nào sai? A. lim  f ( x ) .g ( x ) = L.M .   B. lim  f ( x ) − g ( x ) = L − M . x →+ x →+   C. lim f ( x) = L . D. lim  f ( x ) + g ( x ) = L + M . x →+ x →+   1 Câu 22: Giá trị của lim bằng x−2 x → 2+ 1 A. 0 . B. − . C. − . D. + . 2 Câu 23: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' như hình vẽ. Mặt phẳng ( BCC ') song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( AC A ) . B. ( DC D ) . C. ( CDA ) . D. ( ADD ) . Câu 24: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n n n 4 1  5 A.  −  . 4   B.   . C.   . D.  −  .  3 3 3  3 Câu 25: Hàm số nào sau đây liên tục trên (−; +) ? 1 A. y = tan x B. y = sin x C. y = x D. y = x Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN // ( SAB ) . B. MN // ( SBC ) . C. MN // ( ABCD ) . D. MN // ( SBD ) . Câu 27: Cấp số cộng un có số hạng đầu là u1 = 3 công sai là d = 2 . Công thức số hạng tổng quát của un là A. un = 2n + 3 . B. un = 2n + 1 . C. un = 2n − 1 . D. un = 3n − 1 . Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng BC song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây? A. ( SAC ) . B. ( SAD ) . C. ( SAB ) . D. ( ABCD ) . Câu 29: Nếu một cung tròn có số đo là 180 thì số đo radian của nó là    A. . B. . C. 18 . D. . 180 18 10 Câu 30: Giá trị của lim ( x + 1) bằng x →1 A. 1 . B. 2 . C. + . D. 3 . Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên (a; b) và x0  (a; b) . Hàm số f ( x) liên tục tại x0 khi A. lim f ( x) = lim f ( x) . B.  lim f ( x) . x → x0+ x → x0− x → x0 C. lim f ( x) = f ( x0 ) . D. lim f ( x)  f ( x0 ) . x → x0 x → x0 Câu 32: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số Trang 3/4 - Mã đề 111
  4. liệu ghép nhóm sau Nhóm  20; 40 ) có tần số là A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 10 . Câu 33: Nếu đường thẳng a không có điểm chung với mặt phẳng ( P) thì A. a song song với ( P) . B. a không song song với ( P) . C. a không cắt ( P) . D. a nằm trong ( P) . Câu 34: Tìm giới hạn hàm số lim ( x 2 + x − 1) x →− A. −2 . B. 1 . C. + . D. − . Câu 35: Phương trình tan x = tan  có nghiệm là A. x =  + k 2 ; k  . B. x =  + k ; k  . C. x =  + k 2 ; k  . D. x =  + k ; k  B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) x2 + 2 x − 3 Câu 1: Tính lim x →1 x −1 Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB//CD; AB>CD). Gọi M là trung điểm của SA. Xác định giao điểm K của SB với (MDC). Tứ giác MKCD là hình gì? Câu 3: Ước tính dân số năm 2022 của tỉnh A là 579 914 người, tỷ lệ tăng dân số 1,5% so với năm trước. Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì dân số của tỉnh A năm 2030 là bao nhiêu? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0