
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 11 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: ……………. Mã đề thi 101 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là đúng? A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau. B. Phép chiếu song song biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. C. Phép chiếu song song biến hình vuông thành hình chữ nhật. D. Phép chiếu song song biến tam giác đều thành tam giác cân. Câu 2: Tính lim 5 được kết quả: n n2 A. . B. 0. C. 5. D. 1. Câu 3: Một hội trường có 27 hàng ghế, biết rằng hàng thứ nhất có 31 ghế, hàng thứ hai có 33 ghế, hàng thứ ba có 35 ghế và cứ tiếp tục như thế đến hàng cuối cùng. Hỏi nhà hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1566. B. 1539. C. 3132. D. 3078. Câu 4: Trong không gian, cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau, mặt phẳng R cắt hai mặt phẳng P và Q theo hai giao tuyến a và b . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a và b cắt nhau. B. a và b trùng nhau. C. a và b chéo nhau. D. a và b song song. Câu 5: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b cùng nằm trong một mặt phẳng và có một điểm chung duy nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a cắt b . B. a và b chéo nhau. C. a trùng với b . D. a song song với b . Câu 6: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số của học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán, ta có bảng số liệu sau: Điểm [8; 10) [10; 12) [12; 14) [14; 16) [16; 18) [18; 20) Số học sinh 6 21 30 25 14 4 Có bao nhiêu học sinh có điểm số từ 14 điểm đến dưới 16 điểm? A. 30. B. 25. C. 21. D. 14. Câu 7: Tập giá trị của hàm số y 3cos x là: 6 A. R . B. [1;1]. C. [3;3]. D. (3;3). Câu 8: Cho hai hàm số f x ; g x thỏa mãn lim f x 10, lim g x 5 . Giá trị của x x lim f x g x bằng: x A. 5 B. 50 C. 15 . D. 5 Câu 9: Cho lăng trụ ABC. ABC (như hình vẽ). Hình chiếu song song của điểm B lên mặt phẳng ABC theo phương AA là Mã đề thi 101 - Trang 1/ 4
- A. B. B. A. C. A. D. C . x 6 3 Câu 10: Tính lim . x3 x 3 1 1 1 A. 0. B. . C. . D. . 6 3 6 Câu 11: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC và SD . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. MN / / SBD B. MN / / SAB . C. MN / / SCD . D. MN / / SAC u1 5 Câu 12: Cho dãy số (un ) xác định bởi . Mệnh đề nào sau đây đúng? un1 3un 2 A. u3 109. B. u3 13. C. u3 325. D. u3 37. Câu 13: Trong không gian, cho đường thẳng d song song với mặt phẳng P . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đường thẳng d và mặt phẳng P không có điểm chung. B. Đường thẳng d và mặt phẳng P có vô số điểm chung. C. Đường thẳng d và mặt phẳng P có đúng hai điểm chung. D. Đường thẳng d và mặt phẳng P có một điểm chung. Câu 14: Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' ( hình vẽ bên). Mặt phẳng AA ' D ' D song song với mặt phẳng nào sau đây? A. AAD ' D . B. ABCD . C. CC ' D ' D . . D. BB ' C ' C . Mã đề thi 101 - Trang 2/ 4
- Câu 15: Với là góc bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. cos 2 1 2sin 2 . B. cos 2 cos 2 sin 2 . C. cos 2 cos 2 sin 2 . D. cos 2 2 cos 2 1. Câu 16: Cho tứ diện ABCD như hình vẽ. Điểm M không thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. (ABN). B. (ABD). C. (CBD). D. (ABC). Câu 17: Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Hình biểu diễn của đáy ABCD là hình nào sau đây? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 18: Công thức nghiệm của phương trình tan x tan là x k 2 , x k 2 A. , k . B. , k . x k 2 x k 2 C. x k , k . D. x k 2 , k . Câu 19: Giá trị của lim 5 x 2 bằng: x2 A. 3 . B. 0 . C. 8 . D. 10 . Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD như hình vẽ. Hình chóp bên có bao nhiêu cạnh? A. 10 B. 8. C. 5 D. 7 Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 x 2 5 x 3 khi x 1 Câu 1. Cho hàm số f x . Các khẳng định dưới đây đúng hay sai? 4 khi x =1 a) f 1 4. b) lim f x 4. x 1 c) Hàm số liên tục tại x 1. d) Hàm số không liên tục trên R. Mã đề thi 101 - Trang 3/ 4
- Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình thang ( AD BC , AD / / BC ), gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Các khẳng định dưới đây đúng hay sai? a)S SAB SCD . b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng SC. c)MN / / NP. d) MNP / / ABCD . Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Câu 1. Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương (tức là áp lực máu lên thành động mạch khi tim giãn ra) của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời t điểm t được cho bởi công thức: B t 80 6sin , trong đó t là số giờ tính từ lúc 12 giờ 12 đêm và B(t) tính bằng mmHg (milimét thủy ngân). Tìm huyết áp tâm trương của người này vào lúc 10 giờ sáng? Câu 2. Tại một nhà máy, người ta đo được rằng 80% lượng nước sau khi sử dụng được xử lý và tái sử dụng. Với 100m3 ban đầu được sử dụng lần đầu tại nhà máy, khi quá trình xử lý và tái sử dụng lặp lại mãi mãi, nhà máy sử dụng được tổng bao nhiêu m3 nước? Phần 4.Tự luận 2 n 2 5n 2 Câu 1. Tính giới hạn sau: nlim 2 n 3n 1 . Câu 2. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở mỗi lô hàng A được cho ở bảng sau: Cân nặng (gam) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số quả cam ở lô hàng A 2 6 12 4 1 Tính cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A? Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC, BC, gọi G là giao điểm của AM và SBD , H là giao điểm của AN và BD. Đường thẳng qua H song song với CD cắt AD tại P và cắt BC tại Q. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD . b) Chứng minh GP / / SAB . -------------- HẾT --------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 101 - Trang 4/ 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
