intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Lao Chải, Mù Cang Chải

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Lao Chải, Mù Cang Chải’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Lao Chải, Mù Cang Chải

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH LAO CHẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 2. NĂM HỌC 2022 -2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ Số câu, năng. số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 2 4 3 Số học: Cộng, trừ (có nhớ) trong 1,4, 1,4, phạm vi 100. Giải Câu số 7 10 8,9 8,9,10 5 5,7 toán có lời văn. Số điểm 3,0 1,0 1,0 2,0 4,0 3,0 Số câu 1 1 2 Đại lượng và đo đại lượng Câu số 3 6 3,6 Ki-lô-gam, lít. Số điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 1 1 Yếu tố hình học: Hình tứ giác, điểm, 2 đoạn thẳng, độ dài Câu số 2 đoạn thẳng độ dài đường gấp khúc. Số điểm 1,0 1,0 Số câu 5 2 1 2 7 3 Tổng Số điểm 5,0 2,0 1,0 2,0 7,0 3,0 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÙ CANG CHẢI
  2. TRƯỜNG PTDTBT TH LAO CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 2. NĂM HỌC 2022 -2023 (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả của phép tính 29 + 42 là: A. 71 B. 69 C. 84 Câu 2: Hình nào là hình tứ giác? A. B. C. Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống Bạn nam nhẹ hơn bạn nữ Tổng hai xô nước là 14 lít Bút chì B dài 9 cm Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả của phép tính: 62 - 48 là: A. 22 B. 24 C. 14 Câu 5: Nối phép tính với mỗi kết quả đúng. 45+16 39+14 53 51 61
  3. Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả của phép tính: 73kg - 28kg - 15kg là: A. 20 kg B. 30 kg C. 40 kg Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4dm = ….cm là : A. 10 B. 14 C. 40 II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính a. 35 + 47 b. 78 – 13 …….. ……… …….. ……… …….. …….... Câu 9: Tính. a. 34 + 8 - 14 = ....... b. 64 - 6 - 5 = ...... Câu 10: Bạn Lan có 47 quyển vở. Mẹ mua thêm cho Lan 8 quyển vở. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Thu Luyến Nguyễn Thị Hương Giang HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
  4. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 2 Câu 1: (1 điểm) A 71 Câu 2: (1 điểm) C Câu 3: (1 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,3 điểm. Đ Bạn nam nhẹ hơn bạn nữ S Tổng hai xô nước là 14 lít S Bút chì B dài 9 cm Câu 4: ( 1 điểm) C 14 Câu 5: (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 45 + 16 39 + 14 53 51 61 Câu 6: (1 điểm) B. 30kg Câu 7: (1 điểm) C. 40 Câu 8: (1điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm). a. 34 + 47 b. 78 – 13 35 78 + - 47 13 82 65 Câu 9: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a. 34 + 8 - 14 = 28 b. 64 - 6 - 5 = 53 Câu 10: (1 điểm) Bài giải Lan có tất cả số quyển vở là: (0,25 điểm) 47 + 8 = 55 (quyển vở) (0,5 điểm) Đáp số : 55 quyển vở (0,25 điểm) PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÙ CANG CHẢI
  5. TRƯỜNG PTDTBT TH LAO CHẢI BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 2 NĂM HỌC: 2022 -2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên:………………...................................Lớp: .................................... Trường: PTDTBT Tiểu học Lao Chải. Điểm Nhận xét ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính 29 + 42 là: A. 71 B. 69 C. 84 Câu 2: Hình nào là hình tứ giác? A. B. C. Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống Bạn nam nhẹ hơn bạn nữ Tổng hai xô nước là 14 lít Bút chì B dài 9 cm Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của phép tính: 62 - 48 = …. A. 22 B. 24 C. 14 Câu 5: Nối phép tính với mỗi kết quả đúng.
  6. 45+16 39+14 53 51 61 Câu 6: Kết quả của phép tính: 73kg - 28kg - 15kg =? A. 20 kg B. 30 kg C. 40 kg Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4dm = ….cm là: A. 10 B. 14 C.40 II. TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính a. 35 + 47 b. 78 – 13 n Câu 9: Tính a. 34 + 8 - 14 = ....... b. 64 - 6 - 5 = ...... Câu 10: Bạn Lan có 47 quyển vở. Mẹ mua thêm cho lan 8 quyển vở. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải n ------------------------HẾT-----------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2