intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh Tường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh Tường” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT-TH Trịnh Tường

  1. PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT Trường PTDTBT TH Trịnh Tường MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - NĂM HỌC: 2022 - 2023 TT Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số và phép tính: Số câu 2 2 1 1 2 4 Nhận biết cấu tạo thập phân của một số, 1,2, 1 Câu số 1,2 1,2 3 5 1,2 số liền sau; cộng, trừ 3,5 (có nhớ) trong phạm vi 100. Bài toán về Số điểm 1 4 2 1 1 7 nhiều hơn. Đo lường: Thực hiện việc ước Số câu 1 1 1 1 lượng số đo trong 2 trường hợp là dm Câu số 3 4 3 4 Thực hiện tính với đơn vị đo đại lượng. Số điểm 0,5 1 0,5 1 Hình học: Số câu 1 1 Nhận biết được ba 3 điểm thẳng hàng Câu số 4 4 thông qua hình trực quan. Số điểm 0,5 0,5 Tổng số câu 2 2 2 2 0 2 4 5 Số điểm 1 4 1 2 0 2 2 8 Tổng số điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ các mức 50% 30% 20% 100%
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÁT XÁT TRƯỜNG PTDTBTTH Trịnh Tường ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học: 2022 - 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 76 gồm:(M1- 0,5đ) A. 7 và 76 B. 6 chục và 7 đơn vị C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị Câu 2: Số liền sau của số 89 là: (M1- 0,5đ) A.99 B. 90 C. 100 D. 88 Câu 3: Chiều dài quyển sách Tiếng việt của em ước chừng là: (M2- 0,5đ) A. 50 cm B. 1 dm C. 2 dm D. 10 dm Câu 4: Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? (M2-0,5đ) A A. Ba điểm B, D, C B. Ba điểm A, B, D C. Ba điểm A, B, C D. Ba điểm C, D, B C D B II. PHẦN TỰ LUẬN: 8 ĐIỂM Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M1-2đ) a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 - 24 d, 100 - 36 Câu 2: Tính (M1- 2 điểm) 65 + 35 – 20 = .............. 43kg + 7kg - 19kg = ............. Câu 3: Buổi sáng cửa hàng bán được 55 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 9 quả bóng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2- 2đ) Bài giải
  3. Câu 4: , =? ( M3 -1đ) a, 43 + 7 ....... 55; b, 40cm + 20cm ...... 30cm + 30cm Câu 5: Bạn Lan có 41 quả cam và có nhiều hơn bạn Mai 7 quả cam. Hỏi bạn Mai có bao nhiêu quả cam ?(M3-1đ) Bài giải ĐÁP ÁN VÀ HUỚNG DẪN CHẤM I . Phần I: Trắc nghiệm( 2 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (M1-0,5 điểm) C. 7 chục và 6 đơn vị Câu 2: Số liền sau của số 89 là: (M1-0,5 điểm) B. 90 Câu 3: (M2- 0,5đ) C. 2 dm Câu 4: (M2- 0,5 điểm) D. Ba điểm C, D, B II. Phần 2. Tự luận ( 8 điểm) Câu 1: ( đúng mỗi phép tính được 0,5điểm ) a) 61 b)85 c)49 d)64 Câu 2 : ( mỗi phép tính đúng được 1 điểm) 65+ 35 – 20 = 100 – 20 43kg + 7kg - 19kg = 50 kg – 19kg = 80 = 31 kg
  4. Câu 3 : 2 điểm Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được là: ( 0,5 điểm) 55 + 9 = 64( quả) ( 1 điểm) Đáp số: 64 quả bóng . ( 0,5 điểm) Câu 4: 1 điểm ( đúng mỗi phép tính được 0,5điểm ) a, 43 + 7 < 55; b, 40cm + 20cm = 30cm + 30cm Câu 5: 1 điểm Bài giải Số quả cam của bạn Mai là: 41 – 7 = 34 ( quả ) Đáp số: 34 quả cam
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2