intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HK I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Mạch kiến Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép Số câu 4 1 1 2 5 3 tính - Giải bài Câu số 1;2;3; 6 8 9;10 toán có 1 5 phép tính; Số điểm 4.0 1.0 1.0 2.0 5.0 3.0 Số câu 1 1 Đại lượng Câu số 4 Số điểm 1.0 1.0 Các yếu tố Số câu 1 1 hình học: Câu số 7 Số điểm 1.0 1.0 Tổng Số câu 5 1 2 2 6 4 Điểm 5.0 1.0 2.0 2.0 6.0 4.0 P Ngô Mây, ngày 25 tháng 12 năm 2023 Duyệt đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Trung Ly
  2. TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Thứ…......ngày………tháng … năm 2023 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ................................................................................................ Lớp : 2…… Điểm: Nhận xét của giáo viên: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6 và thực hiện yêu cầu câu 7;8;9;10; Câu 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong dãy số: 87; 88; 89; ……….; ……….; 92; 93;94; 95 là: A. 90; 91; B.91; 92; C. 92; 93 D. 91;93 Câu 2. Số liền sau của số 99 là: A. 97 B. 98 C. 100 D. 96 Câu 3. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12: A B C D Câu 4. Em chọn số điền vào chỗ chấm trong dãy tính: 38 kg – 4 kg + 2 kg =…....kg A. 32kg B. 36 C .30 D. 34 Câu 5. Trong phép trừ 11 – 6 = 5, số 11 được gọi là: A. Số trừ B. Số bị trừ C. Hiệu D. Tổng
  3. Câu 6. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28; 37; 46; 52 B. 46; 37; 52; 28 C. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46; 28 Câu 7. Hình bên có: a. Có............ hình tam giác b. Có............ hình tứ giác Câu 8. Đặt tính rồi tính: a/ 56 + 35 b/ 90 – 47 Câu 9. Mai hái được 53 bông hoa, Hằng hái được ít hơn Nga 17 bông hoa. Hỏi Hằng hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải Câu10. Tìm hiệu của 45 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Bài giải
  4. TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKI TOÁN – LỚP 2; NĂM HỌC 2023 – 2024 Câu Đáp án Điểm Ghi chú 1 A 1 Khoanh nhiều đáp án không ghi điểm 2 C 1 3 D 1 4 B 1 5 B 1 1 A 6 7 a/ 3 hình tam giác 1 Mỗi ý đúng ghi 0,5đ b/ 3 hình tứ giác a/ 91 ; b/ 43 1 Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 8 0,5đ Bài giải 1 Lời giải sai, phép tính Hằng hái được số bông hoa là: 0.25 đúng không ghi điểm; 9 0.5 53 – 17 = 36 (bông hoa) 0.25 Đáp số: 36 bông hoa Bài giải 1 Lời giải sai, phép 10 tính đúng không ghi Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 0.25 điểm Hiệu của hai số là: 0.25 45 – 10 = 35 0.25 Số cần tìm là: 35 0.25 *GV sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế; cho điểm cuối cùng theo thang điểm 10, không cho điểm thập phân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2