intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MỸ PHƯỚC A Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: .......................................... tra: Toán. Khối Hai Môn kiểm ........................................... Ngày kiểm tra: 05/01/2024 ........................................... Thời gian: 35 phút. Lớp: Hai/…. Điểm: Nhận xét giáo viên: Chữ kí giám thị Chữ ký giám khảo ............................................. ............................................. ............................................. Đề: Bài 1 (0.5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Số liền trước số 90 là: A. 80 B. 90 C. 99 D. 89 Bài 2 (0.5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 5dm = ... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5cm B. 50cm C. 15cm D. 10cm Bài 3 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Điền vào chỗ chấm: 85kg + 15kg = …… A. 100kg B. 100 C. 90kg D. 80kg Bài 4 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Hình vẽ bên có 3 điểm thẳng hàng là: A. Điểm A,B,C B. Điểm B,C,D C. Điểm A,D,C D. Điểm D,H,C Bài 5 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy? A. Ngày 25 tháng 12 B. Ngày 26 tháng 12 C. Ngày 27 tháng 12 D. Ngày 28 tháng 12
  2. Bài 6 (1 điểm). Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được: A. 17 ngôi sao B. 37 ngôi sao C. 27 ngôi sao D. 47 ngôi sao Bài 7 (2 điểm). Đặt tính rồi tính. 83 – 36 45 + 39 67 – 19 57 + 33 .................... ................... ................... .................... .................... ................... ................... ..................... ..................... .................... .................... ..................... Bài 8 (1 điểm). Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 9 (1 điểm). Bài toán: Bạn Nam có 57 viên bi, Mai cho Nam thêm 15 viên bi nữa. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? Bài giải: Bài 10 (1 điểm). Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. - Số thứ nhất là: ………. - Số thứ hai là: ……….
  3. Hết./. ĐÁP ÁN TOÁN Bài A B C D 1 D 2 B 3 A 4 D 5 C 6 B Bài 7: a .47 b.84 c.48 d.90 Bài 8: Theo thừ tự từ bé đến lớn: 19; 40; 58; 84; 99 Bài 9: Bài giải: Số viên bi Nam có là: 0,25 điểm 77 + 15 = 92 (viên bi) 0,5 điểm Đáp số: 92 viên bi 0,25 điểm Bài 10: - Số thứ nhất: 90 (0,25đ) - Số thứ 2: 11 (0,25đ) 90 - 11 = 79 (0,5đ)
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ PHƯỚC A HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 2 NĂM HỌC: 2023-2024 Bài 1 (0.5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Số liền trước số 90 là: D. 89 Bài 2 (0.5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 5dm = ... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: B. 50cm
  5. Bài 3 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Điền vào chỗ chấm: 85kg + 15kg = …… A. 100kg Bài 4 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Hình vẽ bên có 3 điểm thẳng hàng là: D. Điểm D,H,C Bài 5 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy? C. Ngày 27 tháng 12 Bài 6 (1 điểm). Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được: B. 37 ngôi sao Bài 7 (2 điểm). Đặt tính rồi tính. 83 – 36 45 + 39 67 – 19 57 + 33 83 45 67 57 - + - + 36 39 19 33 47 84 48 90 Bài 8 (1 điểm). Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn. Theo thừ tự từ bé đến lớn: 19; 40; 58; 84; 99 Bài 9 (1 điểm). Bài toán: Bạn Nam có 57 viên bi, Mai cho Nam thêm 15 viên bi nữa. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? Bài giải: Số viên bi Nam có là: 0,25 điểm 77 + 15 = 92 (viên bi) 0,5 điểm Đáp số: 92 viên bi 0,25 điểm
  6. Bài 10 (1 điểm). Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. - Số thứ nhất: 90 (0,25đ) - Số thứ 2: 11 (0,25đ) 90 - 11 = 79 (0,5đ) Hết./. MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI HK I MÔN TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 Mạch Mức Mức Mức Tổng kiến 1 2 3 thức, Số TNK TNK TN kĩ TNKQ TL TL TL TL câu và Q Q KQ năng số Số và phép tính: Số điểm 3 1 2 1 3 4 - Cộng, trừ trong câu (1,3,6) (8) (7,9) (10) phạm vi 20; phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100; Số liền trước, số liền sau. Số Giải toán có lời 2,5đ 1đ 3đ 1đ điểm văn bằng một phép cộng hoặc trừ có liên quan đến đơn vị đo đã học. - Hình học và đo 2 đại lường: Đoạn Số (2,4) 2 thẳng, đường câu thẳng, đường gấp khúc. Đổi đơn vị Số đo dm,cm 1,5đ điểm - Thời gian Số 1 1 (ngày, tháng; câu (5)
  7. ngày, giờ) Số 1đ điểm Tổng Số 6 1 2 1 6 4 câu Số 5 1 3 1 5 2 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2