intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng

  1. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG SBD BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Số 75 gồm: A. 7 và 5 B. 7 chục và 5 đơn vị C. 5 chục và 7 đơn vị D. 70 chục và 5 đơn vị Câu 2. Những tháng có 30 ngày là: A. 4, 6, 9, 11 B. 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 C. 4, 6, 8, 10, 12 D. 2, 4, 6, 9, 11 Câu 3. Số nước trong can bằng tổng số nước trong các ca (như hình bên). Số nước trong can là: A. 9 l B. 5 l C. 3 l D. 2 l Câu 4. Số tròn chục nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ chấm 48 < .... < 60: A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 Câu 5. Trong phép trừ 84 – 31 = 53, số 31 được gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 6. An có 20 nhãn vở, An cho Bình 5 nhãn vở. An còn lại số nhãn vở là: A. 20 nhãn vở B. 5 nhãn vở C. 25 nhãn vở D. 15 nhãn vở Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 7. Số 98 được đọc là: ……………….…………………………………………….……………………….. Câu 8. Em hãy quan sát hình bên và cho biết: - Trong hình có ………………….…. đoạn thẳng. - Trong hình bên có ……………….. hình tam giác.
  2. Câu 9. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ trong hình bên chỉ 6 giờ 15 phút. Câu 10. Trong hình bên, một con kiến bò từ điểm A đến điểm B, bò tiếp từ điểm B đến điểm D, rồi bò tiếp từ điểm D về điểm A. Hỏi con kiến đã bò quãng đường dài bao nhiêu xăng-ti- mét? Trả lời: Con kiến đã bò quãng đường dài …………… cm Phần 3. Tự luận Câu 11. Đặt tính rồi tính kết quả: 56 + 29 63 – 36 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... Câu 12. Tính 75 – 34 + 39 = ...................................................................................... = ...................................................................................... Câu 13. Bao ngô cân nặng 38 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 7 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. .............................................. ........................................................................................................................................................................................... Câu 14. Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau được ghép từ 3 chữ số 3, 5, 0. Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2