intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo

  1. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN KÌ 1- LỚP 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, câu TN TN TN TN kĩ năng và số TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ điểm Số và phép tính: cộng, trừ trong Số phạm vi 100 (không nhớ, có nhớ 2 1 1 1 1/2 3 2,5 không quá một lượt); thực hành câu tính giá trị biểu thức số có dấu Số hai phép tính; so sánh sắp xếp điểm 1.0 2.0 0,5 2.0 0,5 1,5 3,5 các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số. Nhận biết được các thành phần của phép cộng, phép trừ Câu 1;2 7 3 9 10b - Giải các bài toán có một bước số tính về thêm, bớt một số đơn vị; bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. Đại lượng và đo đại lượng: - Nhận biết được về “nặng hơn”, “nhẹ hơn”. Đo và ước lượng độ Số 1 1 1 2 1 dài cm. Ngày, tháng, năm. Xem câu lịch xem đồng hồ(khi kim phút chỉ số 3, số 6). Nhận biết được một ngày có 24 giờ; một giờ có Số 1,0 1.0 1.0 2,0 1.0 60 phút. Tính được độ dài đường điểm gấp khúc khi biết độ dài các đoạn. - Nhận biết được đơn vị đo Câu khối lượng: ki-lô-gam; dung 4 5 8 số tích: lít Yếu tố hình học: Nhận biết Số được điểm, đoạn thẳng, đường 1 1/2 1 1 cong, đường thẳng, đường gấp câu khúc, ba điểm thẳng hàng thông Số qua hình ảnh trực quan. Nhận 0.5 0.5 0.5 0.5 dạng được hình tứ giác. Thực điểm hiện được việc vẽ đoạn thẳng có Câu độ dài cho trước. 6 10a số Số 3 1 3 2 1 6 4 câu Tổng Số 2.0 2.0 2.0 3.0 1.0 4 6 điểm
  2. Trường tiểu học Thị Trấn Vĩnh Bảo BÀI KIỂM TRA HỌC KỲNgười coi I Người chấm SBD: ........ Phòng thi: ..... NĂM HỌC 2024 - 2025 (Kí và ghi tên) (Kí và ghi tên) Môn: Toán - Lớp 2 Điểm: ....................... (Thời gian làm bài 40 phút Không kể thời gian phát đề) Bằng chữ: ......................... PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của bài tập Câu 1: a) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: A. 99 B. 100 C. 98 D.90 b) Số gồm 5 chục và 5 đơn vị viết là: A. 50 B. 55 C. 15 D.505 Câu 2: a)Trong phép tính 47 -22 = 25, số 47 được gọi là gì ? A. Số trừ B. Số hạng C. Số bị trừ D. Hiệu b) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 98 B. 99 C. 11 D.90 Câu 3: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất ? A. 40 - 16 B. 50 - 30 C. 62 - 36 D. 31- 17 Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Hôm nay là ngày Giáng sinh - ngày 25 tháng 12. Vậy ngày mai là ngày...... tháng..... b) Hôm qua là ngày 31 tháng 1. Vậy hôm nay là ngày ...... tháng.......... Câu 5: Quan sát tranh. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) ....... kg + .... kg = ....... kg b) ...... kg - ..... kg = .....kg Túi gạo cân nặng ...... kg Con thỏ cân nặng ...... kg Câu 6: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Độ dài đoạn thẳng NP là: ……………………………… PHẦN 2: TỰ LUẬN VÀ VẬN DỤNG Câu 7: Đặt tính và tính:
  3. 38 +46 47 + 19 86 - 28 53 – 36 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 8: Số? + 9kg - 18kg + 35kg - 5kg 26k g Câu 9: a) Hưởng ứng đợt phát động kế hoạch nhỏ. Tổ một ủng hộ được 45 kg giấy vụn. Tổ hai ủng hộ được nhiều hơn tổ một 18 kg giấy vụn. Hỏi tổ hai ủng hộ được bao nhiêu ki- lô- gam giấy vụn? Bài giải ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... b) Một cửa hàng có 65 xe đạp, đã bán được 28 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 10: a) Viết tên đường gấp khúc thích hợp vào chỗ chấm. - Các đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng là: ........................... - Đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng là:………………………. b) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau ? ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN - LỚP 2 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
  4. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 a)B ( 0,25 điểm); b) B ( 0,25 điểm) 0,5 2 a) C ( 0,25 điểm); b) A ( 0,25 điểm) 0,5 3 D 0,5 a) Hôm nay là ngày Giáng sinh - ngày 25 tháng 12. Vậy ngày mai là ngày 26 tháng 12 ( 0,5 điểm) 4 1,0 b) Hôm qua là ngày 31 tháng 1. Vậy hôm nay là ngày 1 tháng 2 ( 0,5 điểm) a) 2 kg + 5 kg = 7 kg ( 0,25 đ) b) 6 kg - 2 kg = 4 kg( 0,25 đ) 5 Túi gạo cân nặng 7 kg( 0,25 đ)Con thỏ cân nặng 4 kg (0,25 đ) 1,0 Mỗi phần đúng được 0,5 điểm Độ dài đoạn thẳng NP là: 6 cm ( nếu không có danh số trừ đi 6 0,5 0,25 điểm) PHẦN II: TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm, đặt tính đúng được 0,2 điểm, 7 2,0 tính đúng được 0,3 điểm mỗi phép tính Mỗi phần đúng được 0,25 điểm 1 ,0 8 a) Tổ hai ủng hộ được số ki- lô- gam giấy vụn là: 45 + 18 = 63 ( kg) ( 0,75 điểm) Đáp số: 63 kg giấy vụn (0,25 điểm) b) Cửa hàng còn lại số xe đạp là 65 - 28 = 37 (chiếc) ( 0,75 điểm) 9 Đáp số: 37 chiếc xe đạp ( 0,25 điểm) 2,0 + Câu trả lời sai, phép tính đúng; câu trả lời đúng phép tính sai - không cho điểm. + Câu trả lời đúng , phép tính đúng, tính sai kết quả được nửa số điểm ở phần đó + Viết sai danh số trừ 0.25 điểm a) Các đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng là: ABCD; BCDE ( 0,3 điểm)- Viết đúng 1 đường gấp khúc được 0,15 điểm Đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng là: ABCDE ( 0,2điểm) b) Số tròn chục lớn nhất là: 90 ( 0,1 điểm) 10 1,0 Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 ( 0,1 điểm) Hiệu của hai số đó là: 90−11 =79 ( 0,2 điểm) Đáp số: 79 ( 0,1 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2