intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP Môn: TOÁN - Lớp 2 Họ và tên: ..................................... Năm học 2024 - 2025 Lớp: 2....... Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Đề chẵn Điểm Lời phê của giáo viên GV chấm kí I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số tròn chục liền trước của 86 là: A. 87 B. 80 C. 90 D. 85 Câu 2. Tổng của 42 và 8 là: A. 50 B. 52 C. 40 D. 34 Câu 3. Đồng hồ chỉ: A. 14 giờ C. 2 giờ 30 phút B. 6 giờ 3 phút D. 6 giờ 15 phút Câu 4. Cho 8 + 31  31 + 9 . Điền dấu thích hợp vào ô trống là: A.> B. < C. = D. Không có dấu nào Bài 2. (1 điểm) Viết vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu trả lời dưới đây: a) Hình vẽ trên có ........... đoạn thẳng. b) Con gà cân nặng .......................... Bài 3. (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống: c. 7  a. 68 < 5 < 80 5 b. 83 > 8 >1 1 9 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
  2. Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 35 + 6 47 + 39 73 - 8 80 - 36 Bài 2. (1 điểm) Tính: a) 53kg + 17kg + 15kg b) 73 + 18 - 35 = ……………………. = ……………………. Bài 3. (2 điểm) Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 7 quả bóng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? Bài giải Bài 4. (1 điểm) a. Nếu thứ Hai là ngày 17 tháng 12 thì ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy trong tuần?
  3. b. Tính hiệu của 92 và số lớn nhất có 1 chữ số. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP Môn: TOÁN - Lớp 2 Họ và tên: ..................................... Năm học 2024 - 2025 Lớp: 2....... Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Đề lẻ Điểm Lời phê của giáo viên GV chấm kí I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số tròn chục liền sau của 86 là: A. 87 B. 80 C. 90 D. 85 Câu 2. Hiệu của 32 và 8 là: A. 40 B. 24 C. 34 D. 39 Câu 3. Đồng hồ chỉ: A. 6 giờ 15 phút C. 14 giờ B. 6 giờ 3 phút D. 2 giờ 30 phút
  4. Câu 4. Cho 9 + 31  31 + 6 . Điền dấu thích hợp vào ô trống là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào Bài 2. (1 điểm) Viết vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu trả lời dưới đây: a) Con gà cân nặng ............................ b) Hình vẽ trên có ........... đoạn thẳng. Bài 3. (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống: c. 5  a. 58 < 5 < 70 7 b. 43 < 4 
  5. Bài 4. (1 điểm) a. Nếu thứ Ba là ngày 17 tháng 12 thì ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy trong tuần? b. Tính tổng của số lớn nhất có một chữ số với 27. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP Năm học 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 2
  6. Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Bài Đề chẵn Đề lẻ Điểm 1 Câu 1. Khoanh vào ý B Câu 1. Khoanh vào ý C 0,5 điểm Câu 2. Khoanh vào ý A Câu 2. Khoanh vào ý B 0,5 điểm Câu 3. Khoanh vào ý C Câu 3. Khoanh vào ý D 0,5 điểm Câu 4. Khoanh vào ý B Câu 4. Khoanh vào ý A 0,5 điểm 2 a. HS điền đúng 6 đoạn thẳng a. HS điền đúng 3 kg 0,5 điểm b. HS điền đúng 3 kg b. HS điền đúng 6 đoạn thẳng 0,5 điểm 3 - HS điền đúng chữ số vào ô trống ở mỗi phần a, b cho 0,25 điểm 1 điểm - HS điền đúng chữ số vào ô trống ở mỗi phần c cho 0,5 điểm Phần II: Tự luận (6 điểm) 1 Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 2 điểm * Lưu ý: HS đặt tính không thẳng cột hoặc không kẻ vạch ngang mỗi lỗi trừ 0,25 điểm toàn bài. 2 HS tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 1 điểm 3 - Câu trả lời đúng 0,5 điểm - Phép tính và kết quả đúng 1 điểm - Đáp số đúng 0,5 điểm. Lưu ý:+ Nếu câu trả lời sai phép tính đúng không cho điểm. + Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm; Sai đơn vị trừ 0,5 điểm + HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương 4 a. HS trả lời đúng... thứ Ba a. HS trả lời đúng... thứ Tư 0.5 điểm b. HS viết đúng 92 - 9 = 83 b. HS viết đúng 9 + 27 = 36 0.5 điểm Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, và số TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ năng điểm
  7. Số tự nhiên, các phép tính với số tự nhiên: Nhận biết được các thành 1 5 7 1 6 8 phần của phép cộng, Số câu phép trừ. Thực hiện được cộng, trừ nhẩm trong PV 20, thực hiện được phép Bài 1 Bài cộng, phép trừ (không Bài 1 Câu 1 4 nhớ, có nhớ) trong PV Bài 1 Câu 4; Bài 2 100. Câu số Phần Câu 2 Bài 3 ( a,b) b Thực hiện được việc tính Bài 3 toán trong dãy tính có hai ( a,b,c) dấu phép tính cộng , trừ. Giải quyết được một số Số vấn đề gắn với việc giải điểm các bài toán có một bước tính (trong phạm vi các 0,5 2 5 0,5 2,5 5,5 số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính. Hình học và đo lường: Nhận biết được điểm, Số câu 1 2 1 3 1 đoạn thẳng, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng. Nhận biết được đơn Bài vị đo khối lượng, dung 4 tích. Nhận viết được giờ Bài 1 Bài Câu số Phần trong ngày, nhận biết Câu 3 2(a,b) a ngày trong tháng…Thực hiện tính toán với các số đo độ dài, khối lượng, dung tích đã học. Giải quyết được một số vấn đề Số thực tiễn liên quan đến đo 0,5 1 0,5 1,5 0,5 điểm lường các đại lượng đã học. Tổng Số câu 2 7 7 2 9 9 Số 1 3 5 1 4 6 điểm Tỉ lệ 10% 80% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2