Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang
lượt xem 1
download
"Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang" là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài thi giữa học kì 1 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang
- UBND HUYỆN BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN: TOÁN - LỚP 3 Năm học 2021 – 2022 (Thời gian : 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Họ và tên: ……………………….............................. Lớp 3 … Ngày kiểm tra : / 12/ 2021. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện yêu cầu trong mỗi câu sau: Câu 1: Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 101 B. 102 C. 100 1 Câu 2: của 27 kg là: 3 A. 30 B. 35 kg C. 9 kg Câu 3. Cho 270 kg - 150 kg 100 kg . Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. < C. = Câu 4. a) Cho 4m 3cm = …. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 43 B. 430 C. 403 Câu 5: Trong hình vẽ sau: a) Có ................. hình tam giác. b) Có ................. hình tứ giác. Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: a, 474 + 316 b, 754 – 461 c, 217 x 4 d, 137: 6 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................
- Câu 7 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức: a. 36: 3 x 8 b. 532 - 66 : 3 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 8: (1 điểm) Thùng nhỏ chứa 146 kg gạo, thùng to chứa số gạo gấp 2 lần số gạo ở thùng nhỏ. Hỏi cả hai thùng chứa bao nhiêu ki -lô -gam gạo? ................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. 1 Câu 9: (1 điểm) Một quyển truyện dày 138 trang. Hà đã đọc được số trang đó. Hỏi 3 còn bao nhiêu trang nữa Hà chưa đọc? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. 1 Câu 10 (1 điểm): Con năm nay 8 tuổi và bằng tuổi bố. Hỏi cách đây 5 năm bố bao 4 nhiêu tuổi? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. _______________________Hết______________________ Giáo viên coi: ........................................... Giáo viên chấm: ..............................
- UBND HUYỆN BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN: TOÁN- LỚP 3 Năm học 2021- 2022 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 a b B A A C 7 5 Câu 6 (1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. a, 474 + 316 b, 754 – 461 c, 217 x 4 d, 137: 6 a. 790 b. 293 c. 868 d. 22 dư 5 Câu 7 (1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 36: 3 x 8 = 12 x 8 b. 532 – 66 : 3 = 532 – 22 = 96 = 510 Câu 8 (1 điểm) Bài giải: Thùng to có số ki – lô – gam gạo là: 146 x 2 = 292 ( kg) 0, 5 điểm Cả hai thùng có số gạo là: 146 + 292 = 438(kg) 0,5 điểm Đáp số: 438 kg gạo Câu 9 (1 điểm) Bài giải: Số trang mà Hà đã đọc được là: 138 : 3 = 46 (trang) 0,5 điểm Số trang mà Hà chưa đọc được là: 138 – 46 = 92 (trang) 0,5 điểm Đáp số: 92 trang. Câu 10 (1 điểm) Bài giải: Tuổi của bố hiện nay là: 8x 4 = 32 (tuổi) Cách đây 5 năm, tuổi của bố là: 32-5 = 27 (tuổi) Đáp số: 27 tuổi.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn