intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung

  1. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG SBD BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 3 – MÃ BÀI 01 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Số liền trước của số 260 là: A. 258 B. 259 C. 260 D. 261 Câu 2. Giá trị chữ số 9 trong số 597 là: A. 90 B. 97 C. 900 D. 9 Câu 3. Ao trường em có dạng hình chữ nhật với chiều dài 15 m, chiều rộng 10 m. Chu vi của cái ao đó là: A. 25 B. 25 m C. 50 D. 50 m Câu 4. Số bé nhất trong các số 568 , 586 , 865 , 856 là: A. 586 B. 865 C. 568 D. 856 Câu 5. Đồng hồ trong hình bên chỉ mấy giờ: A. 4 giờ 3 phút B. 3 giờ 20 phút C. 3 giờ 4 phút D. 4 giờ 15 phút Câu 6. Giá trị của biểu thức 128 + 80 : 4 là: A. 208 B. 27 C. 148 D. 52 Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 7. Cho hình bên: Trong hình có ............ góc không vuông Câu 8. Một cuộn vải dài 112 m. Bác thợ may đã sử dụng hết số vải đó. Hỏi bác thợ may đã sử dụng hết bao nhiêu mét vải? Trả lời: Số vải bác thợ may đã sử dụng là: ……………………………………………………………… Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 hm = ……………….… m 7m 4cm = ……………….… cm
  2. Phần 3. Tự luận Câu 10. Đặt tính rồi tính kết quả: 625 : 5 283 × 3 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... Câu 11. Nhà trường xếp 320 cuốn sách vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn tủ có bao nhiêu cuốn sách, biết số sách trong các ngăn là bằng nhau. Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... Câu 12. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Tổng số ô được gạch chéo bằng tổng số ô có trong hình. b) Câu lạc bộ Hoạ Mi có 35 bạn được chia thành các nhóm, mỗi nhóm 6 bạn. Hỏi câu lạc bộ Hoạ Mi chia thành ít nhất mấy nhóm? Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0