intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Vương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Vương’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Vương

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG Thứ ...........ngày ..... tháng … năm 2022 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 3 Họ và tên: ……………………........... MÔN: TOÁN (40 phút) Lớp: 3A... Năm học: 2022 - 2023 Điểm Nhận xét, tư vấn ......…………………………………………….……………. .....…………………………………………….……………. Ký, họ tên GV coi:………………………………………........... Ký, họ tên GV chấm:…………………………………….......... Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1,3,5,6) và thực hiện các yêu cầu các câu còn lại. Câu 1 (1 điểm). a) Chữ số 1 trong số 514 có giá trị A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 b) Số gồm năm trăm, tám chục, chín đơn vị là: A. 589 B. 598 C. 5809 D. 5890 Câu 2 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào D - DO là đường kính của hình tròn - OA là bán kính của hình tròn O A - A là tâm của hình tròn - OD = OC C Câu 3 (1điểm) a) Số bé là 10, số lớn là 40. Số lớn gấp mấy lần số bé? 1 A. 5 B. C. 4 lần D. 40 4 b) Trong phép chia có dư, số chia là 8 thì số dư lớn nhất của phép chia đó là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 7 Câu 4 (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào a) 3m 14dm = 314dm b) 1 giờ 45 phút = 105 phút Câu 5 (1điểm) a) Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng: A. 350C B. 370C B. 380C b) Hình vẽ bên có: A. 2 góc vuông, 2 góc không vuông
  2. B. 3 góc vuông, 1 góc không vuông C. 1 góc vuông, 2 góc không vuông Câu 6 (1điểm) Dãy số: 16; 25; 36; ….; …… số lần lượt viết tiếp vào chỗ chấm là: A. 34; 40 B. 48; 64 C. 49; 64 D. 49; 46 Câu 7 (1 điểm). Đặt tính rồi tính a, 107 × 9 b, 549 : 9 Câu 8 (1 điểm).Tính giá trị biểu thức a, 731 - 680 + 19 b, 63 x 2 : 7 Câu 9 (1điểm). Để giúp đỡ các bạn bị lũ lụt, tuần đầu trường em góp được 23 thùng sách vở và đồ dùng. Tuần sau góp được số thùng gấp 3 lần tuần đầu. Hỏi sau hai tuần trường em quyên góp được bao nhiêu thùng sách vở và đồ dùng? Câu 10 (1điểm): a) Tìm một số biết số đó chia cho 6 được thương là 9 và số dư là số lớn nhất. 1 b) Tìm của số tròn chục liền sau số 70. 2 .................................... Đề kiểm tra có 02 trang - Hết .................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2022-2023 Câu 1 3 4 5 6 a. C a. S a. B a. C Đáp án a. B b. B b. Đ b. A b. A 0,5 điểm/ 0,5 điểm/ 0,5 điểm/ 0,5 điểm/ 1 điểm Điểm 1 phần 1 phần 1 phần 1 phần Câu 2 (1điểm): - DO là đường kính của hình tròn S - OA là bán kính của hình tròn Đ - A là tâm của hình tròn S - OD = OC Đ Câu 7 (1điểm): a) 107 x 9 = 963 b) 549 : 9 = 61 - Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm (Đặt tính đúng, tính sai kết quả cho 0,25 điểm ; Đặt tính sai, tính đúng kết quả, không cho điểm) Câu 8 (1điểm) a, 731 - 680 + 19 b, 63 x 2 : 7 = 51 + 19 = 126 : 7 = 70 = 18 Câu 9 (1 điểm) 1 - Câu lời giải đúng, phép tính sai cho tổng số điểm 2 - Câu lời giải sai, phép tính đúng không cho điểm Bài giải Tuần sau trường em góp được số sách vở và đồ dùng là: (1,0 điểm) 23 x 3 = 69 (thùng) Cả hai tuần trường em góp được số sách vở và đồ dùng là: 23 + 69 = 92 (thùng) 0,75 điểm Đáp số: 92 thùng 0,25 điểm Câu 10 (1điểm) a) Số chia là 6 thì số dư lớn nhất là 5 (0,25 điểm) Số bị chia của phép chia đó là: 7 x 6 + 5 = 41 (0,25 điểm) Đáp số: 41 b) Số tròn chục liền sau số 70 là 80 (0,25 điểm)
  4. ½ của 80 là: 80 : 2 = 40 (0,25 điểm) Đáp số: 40
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2