intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

26
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm MÔN: TOÁN - Lớp 3 (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên học sinh: ……………………………………...Lớp:…… Trường Tiểu học Mỹ Lộc Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a. Số bé nhất trong các số: 807; 708; 870; 780 là: A. 780 B. 708 C. 870 D. 807 b. Số điền vào chỗ trống là: 4 dm = ……cm. A. 40 B. 400 C. 4000 D. 4 c. Trong phép chia có dư, với số chia là 8 thì số dư lớn nhất có thể là: A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 d. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? A. 0oC B. 2oC C. 39oC D. 100oC e. Số góc vuông có trong hình vẽ là: A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 5 góc vuông g. Nam nghĩ ra một số, biết rằng tổng số đó với 819 là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. Vậy số Nam nghĩ ra là: A. 197 B. 179 C. 998 D. 999 Câu 2. Đặt tính rồi tính a. 680 - 271 b. 486 + 305 c. 134 x 2 d. 889 : 8 ………………. ….. …………………… …………………………. ……………………….......... ……………………. …………………… …………………………. ……………………………... ………………. ….. …………………… …………………………. ……………………….......... ……………………. …………………… …………………………. ……………………………... Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a. 764 – 264 : 2 b. 6 × (706 - 695)
  2. ………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Câu 4. Cho hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng 2dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. ………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 5. Một cửa hàng nhập về 4 thùng dầu nhỏ, mỗi thùng chứa 120l dầu và một thùng dầu to chứa 350l. Hỏi cửa hàng nhập về bao nhiêu lít dầu? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 6. Người ta ghép 9 hình vuông nhỏ (kích thước bằng nhau) được hình vuông lớn ( như hình vẽ) có chu vi 84cm. Tính chu vi mỗi hình vuông nhỏ đem ghép. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KÌ 1
  3. MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN 3 NĂM HỌC 2023-2024 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số và phép tính: - Cộng, trừ trong phạm vi 1000; 1a; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với Câu số 2 3 2 2 1c (cho) số có một chữ số (chia hết, chia có dư). - Nhận biết và xác định được một phần mấy của một nhóm đồ vật (đối Điểm 1 2 1.5 1 3.5 tượng). - Tính được giá trị của biểu thức số Đại lượng và đo đại lượng: Đơn vị 1.b; đo: m, dm, cm và mm; g, ml, nhiệt Câu số 2 1.d độ. Điểm 1 1 Yếu tố hình học: Câu số 4 1e 6 1 2 Góc vuông, góc không vuông. Nhận biết hình tứ giác, tam giác, hình vuông, hình chữ nhật. Chu vi hình tứ giác, tam Điểm 1 0.5 1 0.5 2 giác, hình vuông, hình chữ nhật. Giải toán lời văn Câu số 5 1.g 1 1 (Giải bài toán 2 bước tính) Điểm 1.5 0.5 0.5 1.5 Tổng Số câu 4 1 0 3 3 1 6 5 Số điểm 2.0 2.0 0 4 1.0 1.0 3.0 7.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2