Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì
- UBND HUYỆN BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 3 Năm học 2023- 2024 (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………………….. Lớp: …………… Giáo viên coi: Điểm …………………………………………............................. Bằng số………............... Giáo viên chấm: Bằng chữ:…….............. ………………………………………….................................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. (0,5 điểm) Số liền sau của số 500 là số: A. 501 B. 499 C. 503 D. 502 Câu 2. (0,5 điểm) Số 805 đọc là: A. Tám trăm không lăm B. Tám trăm linh lăm C. Tám trăm linh năm D. Tám trăm năm mươi 1 Câu 3. (0,5 điểm) Đã tô màu số ô vuông của hình nào? 4 A B C D Câu 4 . (0,5 điểm) Biết C là trung điểm của đoạn thẳng BD. Độ dài đoạn thẳng BD là: A. 6 cm B. 3 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 5. (0,5 điểm) Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là: A. 5 lần B. 10 lần C. 45 lần D. 55 lần
- 2 Câu 6. (0,5 điểm) Quả táo cân nặng số gam là: A. 250 g B. 300 g C. 350 g D. 400 g Câu 7. (0,5 điểm) Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = …… mm A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 Câu 8. (0,5 điểm) Con kiến bò từ đỉnh A qua các đỉnh B, C của chiếc hộp dạng hình lập phương(như bức tranh) để đến chỗ miếng dưa ở đỉnh D. Quãng đường con kiến bò dài là: A. 5 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 10 cm B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 119 + 254 b) 685 – 179 …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….......................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... ................................................... c) 271 x 3 d) 708: 5 …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………............................................................................................................ .............. .................................................................................................................................................. ............................................ ........................................................................................................................................... ...................................................
- 3 …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………....................................................................................................................... Câu 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a) 36 + 154 x 4 b) 87: 3 + 354 …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………............................................................................................................ .............. .............................................................................................................................................................................................. Câu 3. (2 điểm) Nhà Nam nuôi một đàn gà. Số gà trống là 125 con. Số gà mái nhiều hơn số gà trống 38 con. Hỏi đàn gà nhà Nam có tất cả bao nhiêu con? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………............................................................................................................ .............. ........................................................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................ .............................................................. .............................................................................................................................................................................................. …………………………………................................................................................................................... ....................... Câu 4: (1điểm) Điền dấu phép tính “+, - , ×, : ” thích hợp thay cho dấu “?” 5 ? 5 ? 5 = 30 …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………............................................................................................................ .............. ........................................................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................ .............................................................. .............................................................................................................................................................................................. …………………………………................................................................................................................... ....................... …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………............................................................................................................ .............. ........................................................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................ .............................................................. .............................................................................................................................................................................................. …………………………………................................................................................................................... ....................... …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………............................................................................................................ .............. ........................................................................................................................................................................................... ...
- 4 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học: 2023- 2024 -------------- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) A. 501 Câu 2. (0,5 điểm) C. Tám trăm linh năm Câu 3. (0,5 điểm) B Câu 4 . (0,5 điểm) D. 12 cm Câu 5. (0,5 điểm) B. 10 lần Câu 6. (0,5 điểm) C. 350 g Câu 7. (0,5 điểm) D. 1000 Câu 8. (0,5 điểm) B. 15 cm B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính mỗi câu đúng ghi 0,5 đ 119 685 271 708 5 + 254 179 x 3 20 141 373 206 813 08 3 Câu 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức mỗi câu đúng ghi 0,5 đ a) 36 + 154 x 4 = 36 + 616 b) 87 : 3 + 354 = 29 + 354 = 36 = 383 Câu 3. (2 điểm) Cách 1: Cách 2: Bài giải Bài giải Đàn gà nhà Nam có tất cả số con là: (0,5 Gà mái có số con là: 0,25 đ) đ 125 + ( 125 + 38) = 288 (con) (1 125 + 38 = 163 (con) 0,5 đ) đ Đáp số: 288 con gà 0,5 đ Đàn gà nhà Nam có tất cả số con là: 0,25 đ 125 + 163 = 288 (con) 0,5 đ Đáp số: 288 con gà 0,5 đ Câu 4: (1 điểm) Đúng mỗi dấu ghi 0,5 điểm 5 x 5 + 5 = 30 5 + 5 x 5 = 30 Hoặc
- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn