intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

25
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MỸ PHƯỚC A Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: .......................................... tra: Toán. Khối Ba Môn kiểm ............................................ Ngày kiểm tra: 05/01/2024 ............................................ Thời gian: 35 phút. Lớp: Ba/…. Điểm: Nhận xét giáo viên: Chữ kí giám thị Chữ ký giám khảo ............................................. ............................................. ............................................. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu có đáp án đúng. Bài 1. Số liền sau của 879 là: (0,5 điểm) A. 880 B. 878 C. 869 D. 889 Bài 2. Tính nhẩm: 270 : 3 = …………… (0,5 điểm) A. 7 B. 9 C. 80 D. 90 Bài 3. (0,5 điểm) Trong hình trên, phần bánh đã ăn được viết là: A. B. C. D. Bài 4. Số ? (1 điểm) 4 m 2 cm =....?.....cm A. 42 cm B. 402 cm C. 420 cm D. 400 cm Bài 5. Nhân một số với 0 được tích là: (0,5 điểm) A. chính số đó B. 1 C. 0 D. 10 Bài 6. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc. (1 điểm)
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 61 + 829 571 – 264 101 × 5 432 : 2 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 8. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 123 × 5 – 218 = ……………………………. = …………………………… Bài 9. Bài toán: Con bê cân nặng 120kg, con bò nặng gấp 3 lần con bê. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (2 điểm) Bài giải Bài 10. Chọn dấu (+, –, ×, :) hoặc dấu ngoặc ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng (1 điểm) a) 8 4 2= 4 b) 8 4 2 = 30
  3. HẾT. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI HKI NĂM HỌC 2023-2924 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) BÀI 1 2 3 4 5 ĐÁP ÁN A D B B C ĐIỂM 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm Bài 6. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc (1 điểm) Nối đúng mỗi đồng hồ được 0,25 điểm PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài 8. 123 × 5 – 218 = 615 – 218 (0,5 điểm) = 397 (0,5 điểm) Bài 9. Cách 1: Bài giải
  4. Số ki – lô – gam con bò cân nặng là: (0,25 điểm) 120 × 3 = 360 (ki – lô – gam) (0,5 điểm) Số ki – lô – gam cả hai con cân nặng là: (0,25 điểm) 360 + 120 = 480 (ki – lô – gam) (0,5 điểm) Đáp số: 480 ki – lô – gam (0,5 điểm) Cách 2: Bài giải 120 × 3 = 360 (ki – lô – gam) (0,5 điểm) Con bò cân nặng 360 ki – lô – gam (0,5 điểm) 360 + 120 = 480 (ki – lô – gam) (0,5 điểm) Cả hai con cân nặng 480 ki – lô – gam. (0,5 điểm) Bài 10. a) 8 : 4 × 2 = 4 (0,5 điểm) b) 8 × 4 - 2 = 30 (0,5 điểm)
  5. MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2023 – 2024 Chủ Số Mức Mức Mức Tổng đề câu 1 2 3 và số TN TL T TL TN TL TN TL điểm N Số học và phép Số câu 2 2 2 2 4 4 tính: Số 2 2 2 2 4 4 Phép cộng, phép điểm trừ có nhớ trong phạm vi 1000. Câu số 1,2 7,8 3,5 9,1 1,2,3, 7,8,9,10 Phép nhân, chia 0 5 số có hai, ba chữ số với số có 1 chữ số, Đọc, phân tích số trong phạm vi 1000, biết làm tròn số đến hàng trăm, tính giá thị biểu thức. Giải bài toán có hai bước tính. Hình học và đo Số câu 1 1 2 lường Số 1 1 2 Biết quan hệ giữa điểm dm và mm, cm. Biết xem đồng Câu số 6 4 4,6 hồ. Tổng Số câu 3 1 2 2 2 6 4 Số 3 1 2 2 2 6 4
  6. điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2