intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nậm Nhùn

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

205
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nậm Nhùn”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nậm Nhùn

  1. PHÒNG GD&ĐT NẬM NHÙN ĐỀ KIỂM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỔ KIỂM TRA NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm 02 Ngày kiểm tra :…/12/2021 trang Họ và tên: .................................................... Lớp:...............Bản:…………………. Điểm số Bằng chữ Nhận xét bài làm của học sinh ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.1 ;3 ;5 ;6 Câu 1 (1,0 điểm) a) Số Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám được viết là: A. 253 564 888 B. 552 564888 C. 553 564 808 b) Trong số 987 406 Chữ số 9 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp …………… Câu 2: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Trong các số sau số chia hết cho 9 là a) 99;108;5643;29358 b) 99;96;108;5643 Câu 3 (1,0điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là a) 4 tấn 85kg = …. kg, A. 485 B. 4085 C.4850 b) 10dm22cm2 = ...cm2 A. 12 B. 1002 C. 102 Câu 4 (0,5 điểm) Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3km chiều rộng 2km. Diện tích khu rừng đó là: A. 5km2 B. 6km2 C. 10km2 Câu 5 (1,0 điểm) Giá trị của biểu thức 6438 – 2325 x 2 là: A8226 B. 4650 C. 1788 Câu 6: (0,5 điểm) a) 2 phút 10 giây = …. giây A. 70 B. 130 C. 210 3 11 2 5 Câu 7. (0,5 điểm) Trong các phân số: ; ; ; . 4 12 3 6 a) Phân số lớn nhất là:……….. b) Phân số nhỏ nhất là:……………..
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 8. ( 1,5 điểm) Đặt tính rồi tính a) 102348 + 97254 b) 316012 – 95168 c) 1203 x 203 d) 69564 : 68 a) Câu 9 (0,5 điểm ) Tìm X x + 86 = 486 + 27 Câu 10 (2,0 điểm) Trường PTDTBT TH Nậm Pì có tất cả 1286 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 48 bạn. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường? Bài giải Câu 11: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 137 x 3+ 137x 97 = ----------------------Hết--------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  3. PHÒNG GD&ĐT NẬM NHÙN HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỔ KIỂM TRA NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 4 Đ.A CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra:…/12/2021 Đáp án gồm 02 trang Phần Câu Đáp án Thang điểm A. 253 564 888 0,5 điểm 1 Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn, có giá trị là 900 000 0,5 điểm và thuộc lớp nghìn a) 99;108;5643;29358 Đ 1,0 điểm. Mỗi ý đúng 2 b) 99;96;108;5643 S được 5,0 điểm Trắc a) B. 4085 0,5 điểm nghiệm 3 (4,0điểm b) C. 102 0,5 điểm ) 2 0,5 điểm 4 a) B. 6km 5 C. 1788 1,0 điểm 6 B. 130 1,0 điểm a) Phân số lớn nhất là: 3 0,5 điểm. 4 Mỗi ý đúng 7 b) Phân số nhỏ nhất là: 2 được 0,25 3 điểm a) 102348 b) 316012 Mỗi phép + 97254 – 95168 tính đúng 199602 220844 được 0,5 điểm c) 1203 d) 69564 68 Tự luận x 203 15 1023 8 (6điểm) 3609 156 0000 204 2406 0 244209
  4. 0,5 điểm x + 86 = 486 + 27 9 x + 86 = 513 x = 513 - 86 x = 427 Số học sinh nam của trường PTDTBT TH Nậm Pì là: 0,25 điểm (1268 + 48) : 2 = 658 (học sinh) 0,5 điểm 10 Số học sinh nữ của trường PTDTBT TH Nậm Pì là: 0,25 điểm 1268 - 658 = 610 (học sinh) 0,5 điểm Đáp số : 658 học sinh nam ; 610 học sinh nữ 0,5 điểm 137 x 3+ 137x 97 = 137 x ( 97+3 ) 0,5 điểm 11 = 137 x 100 0,25 điểm = 13700 0,25 điểm HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2