Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Bến Tre
lượt xem 6
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Bến Tre” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Bến Tre
- MA TRẬN VÀ ĐỀ THI TOÁN HKI LỚP 4 Mức 3 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng TN T TN T TN TN T TN điểm TL TL KQ L KQ L KQ KQ L KQ Sô học 2 1 2 1 5 1 Số câu (2đ) (1đ) (2đ) (1đ) (5đ) (1đ) Câu 1, 2 3 5, 8 9 1 1 Đại lượng và đo đại Số câu (1đ) (1đ) lượng Câu 4 1 1 2 Số câu Yếu tố hình học (1đ) (1đ) (2đ) Câu 6 7 1 1 Số câu Giải toán có lời văn (1đ) (1đ) câu 10 2 3 2 2 1 8 2 Tổng Số câu (2đ) (3đ) (2đ) (2đ) (1đ) (8đ) (2đ)
- Trường Tiểu học Bến Tre Lớp: 4/ Thứ ngày tháng năm 2022 Họ và KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I tên:..................................... Năm học: 2021 2022 ... Môn: TOÁN – Lớp 4 ĐỀ 1 Th ời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) Trong các số 58476; 58467; 58764; 58746 sau: a) Số lớn nhất là : A. 58476 B. 58467 C. 58764 D. 58746 b) Số bé nhất là : A. 58476 B. 58467 C. 58764 D. 58746 Câu 3: Đọc số, viết số: (1 điểm) a) Số 13561670 Đọc là:………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. b) Chín mươi ba triệu chín trăm mười chín nghìn không trăm linh chín. Viết là: ……………………………………………………………………………… Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a) Giá trị của chữ số 5 trong số 795297 là: A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 50 b) Tìm x để: 8x5788 > 885788 A. x = 6 B. x= 7 C. x= 8 D. x= 9 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a) 5 m2 15 dm2 = …………dm2 A. 65 dm2 B. 515 dm2 C. 5015 dm2 D. 50015 dm2 b) Tính: 745kg + 275kg = ?
- A. 120kg B. 1200kg C. 1020kg D. 1002kg Câu 5: Tìm trung bình cộng của 34; 43 và 22. (1 điểm) Trả lời: Trung bình cộng của 34; 43 và 22 là…………………………………………………. Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật là: (1 điểm) A. 20 cm B. 96cm C. 40 cm D. 10 cm Câu 7: Ghi tên các cặp cạnh vuông góc có trong hình? (1 điểm) Trả lời: Các cặp cạnh vuông góc có trong hình là…………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Câu 8: Trong các số sau 367 ; 295 ; 540 và 902 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? (1 điểm) Trả lời: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:……………………………………… Câu 9: Đặt tính rồi tính. (1 điểm) a. 425 × 34 b. 62321 : 307 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… Bài 10: Tuổi của hai anh em cộng lại là 24 tuổi. Anh hơn em 4 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? (1 điểm) Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Hết
- Trường Tiểu học Bến Tre Lớp: 4/...... Thứ ngày tháng năm 2022 Họ và KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021 2022 tên:..................................... Môn: TOÁN – Lớp 4 ... Th ĐỀ 2 ời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) Trong các số 58476; 58467; 58764; 58746 sau: a) Số lớn nhất là : A. 58476 B. 58467 C. 58746 D. 58764 b) Số bé nhất là : A. 58476 B. 58764 C. 58746 D. 58467 Câu 2: Đọc số, viết số: (1 điểm) b) Số 13561670 Đọc là:………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. b) Chín mươi ba triệu chín trăm mười chín nghìn không trăm linh chín. Viết là: ……………………………………………………………………………… Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a) Giá trị của chữ số 5 trong số 795297 là: A. 5000 B. 50 C. 50 000 D. 500 b) Tìm x để: 8x5788 > 885788 A. x = 9 B. x = 8 C. x= 7 D. x = 6
- Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) b) 5 m2 15 dm2 = …………dm2 A. 5015 dm2 B. 515 dm2 C. 65 dm2 D. 50015 dm2 b) Tính: 745kg + 275kg = ? (1 điểm) A. 120kg B. 1020kg C. 1002kg D. 1200kg Câu 5: Tìm trung bình cộng của 34; 43 và 22. (1 điểm) Trả lời: Trung bình cộng của 34; 43 và 22 là…………………………………………………. Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật là: (1 điểm) A. 96cm B. 40 cm C. 20 cm D. 10 cm Câu 7: Ghi tên các cặp cạnh vuông góc có trong hình? (1 điểm) Trả lời: Các cặp cạnh vuông góc có trong hình là…………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Câu 8: Trong các số sau 367 ; 295 ; 540 và 902 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? (1 điểm) Trả lời: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:……………………………………… Câu 9: Đặt tính rồi tính a. 425 × 34 b. 62321 : 307 ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Bài 10: Tuổi của hai anh em cộng lại là 24 tuổi. Anh hơn em 4 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? (1 điểm) Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………..
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Hết Lớp 4 ĐÁP ÁN TOÁN Đề 1 Câu 1 (1đ) : a)C b) B (Mỗi ý đúng đúng 0,5 đ) Câu 2 (1đ) a) Mười ba triệu năm trăm sáu mươi mốt nghìn sáu trămbảy mươi. b) 93919009 (Mỗi ý đúng đúng 0,5 đ) Câu 3 (1đ) a)B b) D (Mỗi ý đúng đúng 0,5 đ) Câu 4 (1đ) a)B b) C (Mỗi ý đúng đúng 0,5 đ) Câu 5 (1đ) : 33 Câu 6 (1đ): C Câu 7 (1 đ): AB vuông góc AD, BD vuông góc BC, DA vuông góc DC( đúng 2 ý 0,5 đ; đúng 1 ý 0,25 đ ) Câu 8 (0,5đ): 540 Câu 9 (2 đ): a) 14450, b) 203 (Mỗi phép tính đúng đúng 0,5 đ) Câu 10 (1 đ): Bài giải Tuổi của em là:
- (24 – 4) : 2 = 10 (tuổi) Tuổi của anh là: 10 + 4 = 14 (tuổi) Đáp số: 10 tuổi , 14 tuổi (Mỗi lời giải và phép tính đúng 0,5 đ, thiếu đáp số trừ 0,25đ)
- Lớp 4 ĐÁP ÁN TOÁN Đề 2 Câu 1 (1đ) : a) D b) A (Mỗi ý đúng đúng 0,5 đ) Câu 2 (1đ) a) Mười ba triệu năm trăm sáu mươi mốt nghìn sáu trăm bảy mươi. b) 93919009 (Mỗi ý đúng đúng 0,5 đ) Câu 3 (1đ) a) A b) A (Mỗi ý đúng đúng 0,5 đ) Câu 4 (1đ) a) A b) B (Mỗi ý đúng đúng 0,5 đ) Câu 5 (1đ) : 33 Câu 6 (1đ): B Câu 7 (1 đ): AB vuông góc AD, BD vuông góc BC, DA vuông góc DC( đúng 2 ý 0,5 đ; đúng 1 ý 0,25 đ ) Câu 8 (0,5đ): 540 Câu 9 (2 đ): a) 14450, b ) 203 (Mỗi phép tính đúng đúng 0,5 đ) Câu 10 (1 đ): Bài giải Tuổi của em là: (24 – 4) : 2 = 10 (tuổi) Tuổi của anh là: 10 + 4 = 14 (tuổi) Đáp số: 10 tuổi , 14 tuổi (Mỗi lời giải và phép tính đúng 0,5 đ, thiếu đáp số trừ 0,25đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn